Nghề hướng dẫn viên du lịch tiếng anh là gì năm 2024

Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ

Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu

Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi

Let's stay in touch

Các từ điển

  • Người dich
  • Từ điển
  • Từ đồng nghĩa
  • Động từ
  • Phát-âm
  • Đố vui
  • Trò chơi
  • Cụm từ & mẫu câu

Đăng ký

  • Ưu đãi đăng ký

Công ty

  • Về bab.la
  • Liên hệ
  • Quảng cáo

Đăng nhập xã hội

Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

Hướng dẫn viên du lịch tiếng Anh là Tour guide, là người sử dụng ngôn ngữ đã lựa chọn để giới thiệu và giải thích cho du khách các di sản văn hóa cũng như thiên nhiên của một vùng miền du lịch.

Hướng dẫn viên du lịch tiếng Anh là Tour guide, phiên âm là /tuə ɡaɪd/. Người làm hướng dẫn viên du lịch sẽ sử dụng ngôn ngữ phù hợp để giới thiệu, giải thích, trình bày cho du khách về văn hóa và lịch sử của các địa danh tham quan.

Từ vựng tiếng Anh dành cho hướng dẫn viên du lịch.

Destination /ˌdestɪˈneɪʃn̩/: Điểm đến.

Itinerary /ɑɪ.ˈtɪ.nə.ˌrɛr./: Lịch trình.

Nghề hướng dẫn viên du lịch tiếng anh là gì năm 2024

Rail schedule /ˈreɪɫ ˈskɛdʒʊəl/: Lịch trình tàu hỏa.

Airline schedule /ˈeəleɪn ˈskɛdʒʊəl/: Lịch bay.

Brochures /´brɔʃuə/: Tài liệu giới thiệu.

International tourist /ˌɪntəˈnæʃn̩əl ˈtʊr.ɪst/: Khách du lịch quốc tế.

Famous places /ˈfeɪ.məs ˈpleɪs/: Những địa điểm nổi tiếng.

Guide book /ˈɡɑɪd ˈbʊk/: Sách hướng dẫn.

High season /ˈhɑɪ ˈsi.zᵊn/: Mùa cao điểm.

Embassy /ˈɛm.bə.si/: Đại sứ quán.

Cultural understanding /ˈkəltʃ.rəl ˌən.dɜː.ˈstæn.diɳ/: Hiểu biết văn hóa.

Một số mẫu câu tiếng Anh giao tiếp dành cho hướng dẫn viên du lịch.

I will be your tour guide for the next hour.

Tôi sẽ làm hướng dẫn viên của quý vị trong vài giờ tới.

As we turn the corner here, you will see mountain.

Khi chúng ta rẽ ở góc kia bạn sẽ thấy núi.

I’ll have to ask someone about that.

Tôi sẽ phải hỏi ai đó về điều này.

I’m not sure, but I can find out for you.

Tôi không chắc lắm, nhưng tôi có thể tìm hiểu cho bạn.

Are we allowed to take pictures once we get inside the museum?

Chúng ta có được phép chụp ảnh khi ở bên trong viện bảo tàng không?

If you have any questions while we’re going along, please don’t hesitate to ask.

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào trong khi chúng tôi đi cùng, xin đừng ngại hỏi.

Bài viết hướng dẫn viên du lịch tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Hướng dẫn viên dịch tiếng Anh là gì?

- tour guide (hướng dẫn viên du lịch) : Our tour guide showed us around the old town.

Hướng dẫn viên du lịch tại điểm tiếng Anh là gì?

Vì vậy, thuật ngữ thuyết minh viên du lịch được sử dụng rộng rãi tại Việt Nam và được hiểu tương tự như hướng dẫn viên tại điểm - "on-site guides'' trong thuật ngữ và các tài liệu nước ngoài.

Khái niệm hướng dẫn viên du lịch là gì?

Hướng dẫn viên du lịch (tour guide) là những người làm việc trong ngành dịch vụ - lữ hành. Người hướng dẫn viên sẽ sử dụng ngôn ngữ linh hoạt của mình để giới thiệu, giải thích, hướng dẫn khách du lịch về văn hóa, lịch sử các danh lam thắng cảnh đồng thời giải đáp những thắc mắc của khách du lịch khi cần thiết.

Chuyên ngành du lịch và lữ hành tiếng Anh là gì?

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (tiếng Anh là Tourism and Hospitality Management) là ngành học bao gồm các hoạt động liên quan đến quá trình quản lý và điều hành du lịch.