Have a good grasp of là gì năm 2024

An avid reader of the markets, you have a good grasp of the fundamentals and how countries are managing their economies.

Một độc giả cuồng nhiệt của thị trường, bạn nắm bắt tốt các nguyên tắc cơ bản và cách các quốc gia đang quản lý nền kinh tế của họ.

You have read enough studies about this new wave of kid consumers to know they're the hot new market, and you're excited because you think you have a good grasp of what they want.

Bạn đã đọc đủ các nghiên cứu về làn sóng mới này của người tiêu dùng trẻ tuổi để biết rằng họ là thị trường mới nóng bỏng và bạn vui mừng bởi vì bạn nghĩ rằng bạn có nắm bắt tốt những gì họ muốn.

If both questions can be answered, then you will have a good grasp of the things to include in the brochure.

Nếu cả hai câu hỏicó thể được trả lời, bạn sẽ nắm bắt tốt những thông tin nào cần có trong tài liệu.

While you may have a good grasp of what each position in your restaurant entails, it's difficult to identify small problems unless you're right there working next to your staff.

Có thể bạn nắm bắt tốt từng vị trí trong nhà hàng của mình nhưng rất khó để xác định vấn đề nhỏ, trừ khi bạn đang đứng cạnh nhân viên của mình.

To be a good chef, you must have a good grasp of the business dealings, especially if you someday plan to bean executive chef or run your own establishment.

Để trở thành một đầu bếp giỏi,bạn phải có một nắm bắt tốt các giao dịch kinh doanh, đặc biệt là nếu bạn có một ngày nào đó có kế hoạch để có một bếp trưởng hoặc chạy thành lập của riêng bạn.

If you have chosen to pay for the full data science course on Dataquest then you will have a good grasp of the fundamentals of machine learning with Python.

Nếu bạn đã chọn trả tiền cho khóa học khoa học dữ liệu có phí trên Dataquest thì bạn sẽ nắm bắt tốt các nguyên tắc cơ bản của machine learning với Python.

Bởi vì, hình như có khá nhiều ngộ nhận về những khái niệm ấy.

Về cơ bản,các ông chủ muốn tìm kiếm những người đã tích lũy được những kỹ năng mềm nhất định.

Though they may have a good grasp on US GAAP, they aren't as trained in this area as CPAs are.

Mặc dù họ có thể có một nắm bắt tốt về US GAAP, họ không được như được đào tạo trong lĩnh vực này như CPA là.

Being able to answer yes and no questions can allow basic questions tobe answered if the speaker does not have a good grasp on English vocabulary.

Có thể trả lời có và không có câu hỏi nào có thể cho phép trảlời các câu hỏi cơ bản nếu người nói không nắm bắt tốt từ vựng tiếng Anh.

Still, players are very much encouraged by both the online casinos andits affiliates to have a good grasp of the rules behind a casino's game prior to playing it.

Tuy nhiên, người chơi được khuyến khích mạnh mẽ bởi cả sòng bạc vàcác chi nhánh để có được một sự hiểu biết tốt về các quy tắc đằng sau một sòng bạc trước khi chơi nó.

If you have a good grasp for what is going on with unemployment, this represents a weekly opportunity to make money.

Nếu bạn có một nắm bắt tốt cho những gì đang xảy ra với thất nghiệp, điều này đại diện cho một cơ hội hàng tuần để kiếm tiền.

Hopefully by this time, you have a good grasp of your WordPress admin area, and you're probably eager to play with plugins.

Hy vọng rằng đến thời điểm này, bạn có một nắm bắt tốt các khu vực admin WordPress của bạn, và có lẽ bạn đang háo hức để chơi với các plugin.

If you have a good grasp of how internet security and protection works,you can be a consultant for a small business.

Nếu bạn có một nắm bắt tốt về cách bảo mật Internet và bảo vệ các công trình, bạn có thể là một nhà tư vấn cho một doanh nghiệp nhỏ.

So, if you have a good grasp of two major languages, such as English and French or English and Chinese, you can make a lot of money as a freelance translator.

Vì vậy, nếu bạn có khả năng nắm bắt tốt giữa 2 ngôn ngữ chính chẳng hạn như tiếng Việt và tiếng Anh hay tiếng Việt và tiếng Trung,… bạn sẽ kiếm được nhiều tiền như một dịch giả tự do.

Applications from those with other degrees are also encouraged if you have demonstrated a good grasp of numerical/quantitative subjects.

Các ứng dụng từ những người có bằng cấpkhác cũng được khuyến khích nếu bạn đã chứng minh một nắm bắt tốt các đối tượng số/ lượng.

Once you feel you have gotten a good grasp on HTML/CSS and JavaScript,you will want to move on to a back-end language that will handle things like database operations, user authentication, and application logic.

Một khi bạn cảm thấy mình nắm bắt tốt về HTML/ CSS và JavaScript,bạn sẽ muốn chuyển sang ngôn ngữ back- end sẽ xử lý những thứ như hoạt động của cơ sở dữ liệu, xác thực người dùng và logic ứng dụng.

It is important for entrepreneurs to have a good grasp of corporate finance, especially in the early days of business.

Điều quan trọng là các doanh nhân có một nắm bắt tốt về tài chính doanh nghiệp mình, đặc biệt là trong những ngày đầu mới kinh doanh.

It is important for entrepreneurs to have a good grasp of their business finances, especially in the early days of business.

Điều quan trọng là các doanh nhân có một nắm bắt tốt về tài chính doanh nghiệp mình, đặc biệt là trong những ngày đầu mới kinh doanh.

Learning React is pretty easy if you have a good grasp of JavaScript.

Việc học React khá dễ dàng nếu như bạn có một nền tảng tốt về JavaScript.

Ông nắm được kỷ thuật tốt và ông đã điều khiển được cây cung, nhưng ông đã không thể điều khiển tâm tư ông.

If you select a few good friends and exclude unpleasant persons, then you have not got a good grasp of this Metta.

Nếu bạn chọn một số người tốt và loại trừ một số người khó ưa, như vậy là bạn đã không nắm bắt rõ ý nghĩa của Mettà(