Anh văn lớp 8 thí điểm bài 1

Năm học 2023 - 2024 các em học sinh sẽ làm quen với 4 bộ Sách tiếng Anh lớp 8 mới như: Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Smart World và Right On. VnDoc.com xin gửi đến bạn đọc tài liệu Giải sách tiếng Anh 8 & Bài tập tiếng Anh lớp 8 giúp các em học tập sách mới hiệu quả. Mời bạn đọc tham khảo tại:

  1. Tiếng Anh 8 Global Success - Kết nối tri thức
  2. Tiếng Anh 8 Friends Plus - Chân trời sáng tạo
  3. Tiếng Anh 8 i-Learn Smart World
  4. Tiếng Anh 8 Right On!

Lời giải bài tập Unit 1: Leisure time Tiếng Anh lớp 8 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 1.

  • (Smart World) Tiếng Anh 8 Unit 1: Free time
  • (Friends plus) Tiếng Anh 8 Unit 1: Fads and Fashions

Tiếng Anh 8 Unit 1: Leisure time - Tiếng Anh 8 Global Success

Quảng cáo

  • Từ vựng Unit 1 lớp 8 Xem chi tiết
  • Getting Started (trang 8, 9 Tiếng Anh 8): 1: Listen and read (Nghe và đọc) ... Xem lời giải
  • A Closer Look 1 (trang 10 Tiếng Anh 8): 1: Match a word / phrase in column A with a word in column B to make expressions about likes ... Xem lời giải
  • A Closer Look 2 (trang 11, 12 Tiếng Anh 8): 1: Work in pairs. Put the verbs in the appropriate column (Làm việc theo cặp. Đặt các động từ ... Xem lời giải
  • Communication (trang 12, 13 Tiếng Anh 8): 1: Listen and read the dialogues below. Pay attention to the highlighted parts. (Nghe và đọc các cuộc đối thoại dưới đây ... Xem lời giải

Quảng cáo

  • Skills 1 (trang 14 Tiếng Anh 8): 1: Look at the pictures. What activities can you see? (Nhìn vào những bức tranh. Những hoạt động nào bạn có thể thấy?) ... Xem lời giải
  • Skills 2 (trang 15 Tiếng Anh 8): 1: Answer the questions (Trả lời các câu hỏi) ... Xem lời giải
  • Looking Back (trang 16 Tiếng Anh 8): 1: Complete the sentences with appropriate leisure activities. (Hoàn thành các câu với các hoạt động giải trí thích hợp.) ... Xem lời giải
  • Project (trang 17 Tiếng Anh 8): 1: Interview some students from your class or from other classes. Use the questions below. (Phỏng vấn một số học sinh từ lớp của bạn ... Xem lời giải

Quảng cáo

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay khác:

  • Tiếng Anh 8 Unit 2: Life in the countryside
  • Tiếng Anh 8 Unit 3: Teenagers
  • Tiếng Anh 8 Review 1
  • Tiếng Anh 8 Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam
  • Tiếng Anh 8 Unit 5: Our customs and traditions

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh 8 mới hay khác:

  • Giải sách bài tập Tiếng Anh 8 mới
  • 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 mới có đáp án
  • Top 30 Đề thi Tiếng Anh 8 mới (có đáp án)
  • Anh văn lớp 8 thí điểm bài 1
    Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn SALE shopee tháng 12:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Anh văn lớp 8 thí điểm bài 1

Anh văn lớp 8 thí điểm bài 1

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh 8 hay nhất, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát sgk Tiếng Anh 8 sách mới.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Phuc: Sounds great! Max'll like it too. Last weekend we learnt some tricks. I love to watch him. It's so much fun... Have you found your craft kit?

Mai: Yes, I've found this one. It's got everything: beads, stickers, wool, buttons... I don't know, it'll take all my savings.

Phuc: But it's right up your street! Nick, what's that?

Nick: It's a CD of Vietnamese folk songs. I'll listen to it tonight.

Mai: And you'll be able to improve your Vietnamese!

Nick: Ha ha, not sure about that. But I think I'll enjoy listening to the melodies.

Phuc: Look at the language website I sent you. It'll help you learn Vietnamese more easily.

Nick: Yes, I liked reading Doraemon comics while was learning Japanese.

Phuc: Stop reading comics! I'll bring you my favourite short story this Sunday when we play football.

Mai: Sorry but we have to hurry. Mum and dad are waiting. We need to buy some tools to build a new house for Max this weekend.

  1. Circle the correct answer.

(Khoanh tròn câu trả lời đúng.)

1. Phuc, Mai, and Nick are in a library/bookstore/sports club.

  1. Phuc is looking for a book/dog/craft kit.
  1. Max is Phuc’s cat/goldfish/dog.
  1. Mai has found a book/CD/craft kit for herself.
  1. Nick’s CD is of folk music/pop music/rock music.
  1. Nick is trying to learn Vietnamese/Japanese/English.

Phương pháp giải:

Dịch bài hội thoại:

Mai: Xem quyển sách này nè Phúc “Hướng dẫn nhỏ của tôi về huấn luyện chó”.

Phúc: Nghe tuyệt đấy. Max cũng sẽ thích nó. Cuối tuần rồi chúng mình đã học vài mẹo. Mình thích xem nó lắm. Thật là vui. Cậu có tìm được bộ đồ nghề thủ công chưa?

Mai: Rồi, mình đã tìm được một bộ. Nó có mọi thứ: hạt, hình dán, len, nút... Mình không biết nó sẽ ngốn (tiêu) hết tiền tiết kiệm của mình.

Phúc: Nhưng nó là lĩnh vực của cậu mà. Nick, cái gì vậy?

Nick: Nó là một CD về những bài hát dân ca Việt Nam. Mình sẽ nghe nó tối nay.

Mai: Và cậu sẽ có thể cải thiện tiếng Việt của mình.

Nick: Ha ha, không chắc lắm. Nhưng mình nghĩ mình sẽ thích nghe những giai điệu dân ca.

Phúc: Xem trang web ngôn ngữ mình đã gửi cậu đấy. Nó sẽ giúp cậu học tiếng Việt dễ dàng hơn.

Nick: Đúng vậy, mình thích đọc truyện tranh Doraemon trong khi học tiếng Nhật.

Phúc: Ngừng đọc truyện tranh đi. Mình sẽ mang cho cậu những cuốn truyện ngắn mình thích vào Chủ nhật này khi chúng ta chơi đá bóng.

Mai: Xin lỗi nhưng chúng ta nhanh lên. Ba mẹ mình đang chờ. Nhà mình cần mua vài vật dụng để xây nhà mới cho Max cuối tuần này.

Lời giải chi tiết:

1. Phuc, Mai, and Nick are in a bookstore.

(Phúc, Mai và Nick đang ở trong một nhà sách.)

2. Phuc is looking for a book.

(Phúc đang tìm một quyển sách.)

3. Max is Phuc’s dog.

(Max là con chó của Phúc.)

4. Mai has found craft kit for herself.

(Mai đã tìm thấy một bộ đồ thủ công cho cô ấy.)

5. Nick’s CD is of folk music.

(CD của Nick là về nhạc dân ca.)

6. Nick is trying to learn Vietnamese.

(Nick đang cố gắng học tiếng Việt.)

Bài 1 b

  1. Which leisure activities do you think Phuc, Mai, and Nickhave? Tick (✓) the boxes.Then find the information from the conversation to explain your choice.

(Những hoạt động giải trí nào mà bạn nghĩ Phúc, Mai, Nick có? Đánh dấu (✓) trong khung. Sau đó tìm thông tin từ bài đàm thoại để giải thích lựa chọn của em.)

Phuc

Mai

Nick

1. pet training

2. making crafts

3. reading

4. listening to music

5. learning languages

6. playing sports

7. helping parents with DIY projects

Lời giải chi tiết:

Phuc

Mai

Nick

1. pet training

(huấn luyện thú nuôi)

2. making crafts

(làm đồ thủ công)

3. reading

(đọc)

4. listening to music

(nghe nhạc)

5. learning languages

(học ngôn ngữ)

6. playing sports

(chơi thể thao)

7. helping parents with DIY projects

(giúp ba mẹ những dự án tự làm)

Bài 1 c

  1. Answer the questions.

(Trả lời các câu hỏi.)

1. What does Mai mean when she says ‘Check out this book’?

(Mai muốn gì khi nói rằng "Xem cuốn sách này"?)

2. What does Phuc mean when he says ‘It’s right up your street!’?

(Phúc muốn nói gì khi bạn ấy nói "Đó là sở thích của bạn mà"?)

Lời giải chi tiết:

1. Mai means Phuc should examine this book.

(Mai muốn Phúc nên kiểm tra quyển sách này.)

2. He means that it is the thing that Mai enjoys.

(Cậu ấy muốn nói rằng đó là thứ mà Mai thích.)

Bài 2

Video hướng dẫn giải

Task 2. Find words/phrases in the box to describe the photos. The listen to check your answers.

(Tìm những từ/cụm từ trong khung để mô tả các bức hình. Sau đó lắng nghe để kiểm tra câu trả lời của bạn.)

playing beach games

texting

playing football

visiting museums

making crafts

doing DIY

playing computer games

Anh văn lớp 8 thí điểm bài 1

Lời giải chi tiết:

1. playing computer games: chơi trò chơi trên máy vi tính

2. playing beach games: chơi trò chơi ở bãi biển

3. doing DIY: làm đồ chơi tự làm

4. texting: nhắn tin

5. visiting museums: thăm viện bảo tàng

6. making crafts: làm đồ thủ công

Bài 3

Video hướng dẫn giải

Task 3. Complete the following sentences with the words in the box. In some cases, more than one answer can be relevant.

(Hoàn thành những câu sau với những từ trong khung. Trong vài trường hợp, có hơn một câu trả lời có liên quan.)

good relaxing fun satisfied boring exciting

1. You do leisure activities in your free time and they make you feel .

2. You can do activities such as yoga, or ones such as mountain biking or skateboarding.

3. Hobbies such as making crafts or collecting things are .

4. You can surf the Internet but some people say this is .

5. You can spend time with family and friends, or become a volunteer for the community. This will make you feel .

Lời giải chi tiết:

1. You do leisure activities in your free time and they make you feel satisfied.

(Bạn thực hiện những hoạt động giải trí trong thời gian rảnh và chúng làm bạn cảm thấy thỏa mãn.)

2. You can do relaxing activities such as yoga, or exciting ones such as mountain biking or skateboarding.

(Bạn có thể làm những hoạt động thư giãn như yoga, hay những hoạt động năng động như đạp xe đạp leo núi hoặc trượt ván.)

3. Hobbies such as making crafts or collecting things are fun.

(Những sở thích như làm thủ công hoặc thu thập đồ vật là hoạt động tự làm.)

4. You can surf the Internet but some people say this is boring.

(Bạn có thể lướt Internet nhưng vài người nói rằng điều này thì chán.)

5. You can spend time with family and friends, or become a volunteer for the community. This will make you feel good.

(Bạn có thể dành thời gian với gia đình và bạn bè, hoặc trở thành một tình nguyện viên cho cộng đồng. Điều này sẽ làm bạn cảm thấy tốt.)

Bài 4

Task 4. GAME: CHANGING PARTNERS

(Trò chơi: Thay đổi bạn)

Choose one leisure activity from 2 or 3. In pairs, talk about it. Try to keep going for one minute each. When the time is up, find a new partner and talk about another activity.

(Chọn một trong những hoạt động thư giãn nghỉ ngơi trong phần 2 và 3. Làm theo cặp, nói về nó. Cố gắng nói trong một phút. Khi thời gian hết, tìm một bạn mới và nói về một hoạt động khác.)

You may: (Bạn có thể:)

- describe the leisure activity (mô tả hoạt động thư giãn)

- say if you have done this activity or not (nói liệu rằng bạn đã thực hiện hoạt động này hoặc không)

- share your feelings about the activity (chia sẻ những cảm nghĩ của bạn về hoạt động)

Lời giải chi tiết:

Playing computer games is one of my leisure activities. It’s so exciting to play many kinds of games in computer. I like Mario, Angry Bird,... they are very interesting. I feel so happy to play them.

(Chơi trò chơi trên máy vi tính là một trong những hoạt động thư giãn nghỉ ngơi của tôi. Thật hào hứng khi chơi nhiều loại trò chơi trên vi tính. Tôi thích trò Mario, Angry Bird,.,. Chúng rất thú vị. Tôi cảm thấy thật vui khi chơi chúng.)