Đại học thăng long xét học bạ 2022

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo thời gian tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế và kết quả thi THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà
    Nội tổ chức.
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà
    Nội tổ chức.
  • Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp học bạ và thi năng khiếu.
  • Phương thức 6. Xét tuyển học bạ.
  • Phương thức 7: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập môn Toán ở Trung học phổ thông.
  • Phương thức 8: Xét tuyển kết quả dựa trên thành tích về nghệ thuật, thể thao.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Trường công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2022.

4.3. Chính sách ưu tiên

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Học phí

- Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy:

  • Ngành Truyền thông đa phương tiện: 29.7 triệu đồng/năm.
  • Ngành Thanh nhạc: 27 triệu đồng/năm
  • Ngành Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc và Quản trị dịch vụ du lịch - lữ hành: 26.4 triệu đồng/năm.
  • Các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc và Điều dưỡng: 25.3 triệu đồng/năm.
  • Các ngành còn lại: 24.2 triệu đồng/năm.

- Lộ trình tăng học phí: tối đa 5% một năm.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Thanh nhạc

7210205 N00 50

Kế toán

7340301 A00, A01, D01, D03 150

Quản trị kinh doanh

7340101 A00, A01, D01, D03 250

Tài chính - Ngân hàng

7340201 A00, A01, D01, D03 200

Luật kinh tế

7380107 A00, C00, D01, D03 100

Marketing

7340115 A00, A01, D01, D03 100

Kinh tế quốc tế

7310106 A00, A01, D01, D03 100

Khoa học máy tính

7480101 A00, A01 100

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102 A00, A01 40

Hệ thống thông tin

7480104 A00, A01 60

Công nghệ thông tin

7480201 A00, A01 220

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605 A00, A01, D01, D03 150

Trí tuệ nhân tạo

7480207 A00, A01 60

Điều dưỡng

7720301 B00 200

Dinh dưỡng

7720401 B00  

Ngôn ngữ Anh

7220201 D01 300

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204 D01, D04 100

Ngôn ngữ Nhật

7220209 D01, D06 200

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210 D01, D02 200

Công tác xã hội

7760101 C00, D01, D03, D04 40

Việt Nam học

7310630 C00, D01, D03, D04 60

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103 A00, A01, D01, D03, D04 150

Truyền thông đa phương tiện

7320104 A00, A01, C00, D01, D03, D04 150

Quản trị khách sạn

7810201 A00, A01, D01, D03, D04 150

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Thăng Long như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

(Xét theo KQ thi THPT)

Toán ứng dụng

16 20  

Khoa học máy tính

15,5 20 24,13

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

15,5 20 23,78

Hệ thống thông tin

15,5 20 24,38

Công nghệ thông tin

16,5 21,96 25,00

Kế toán

19

21,85 

25,00

Tài chính - Ngân  hàng

19,2

21,85 

25,10

Quản trị kinh doanh

19,7

22,6 

25,35

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

19,7

21,9 

24,45

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

19

23,35 

25,65

Ngôn ngữ Anh

19,8

21,73 

25,68

Ngôn ngữ Trung Quốc

21,6

24,2 

26,00

Ngôn ngữ Nhật

20,1

 22,26

25,00

Ngôn ngữ Hàn Quốc

20,7

23 

25,60

Việt Nam học

18

20 

23,50

Công tác xã hội

17,5

 20

23,35

Truyền thông đa phương tiện

19,7

24 

26,00

Điều dưỡng

18,2 19,15 19,05

Y tế công cộng

15,1    

Quản lý bệnh viện

15,4    

Dinh dưỡng

18,2 16,75 20,35

Kinh tế quốc tế

  22,3 25,65

Marketing

  23,9 26,15

Trí tuệ nhân tạo

  20 23,36

Luật kinh tế

  21,35 25,25

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại học thăng long xét học bạ 2022
Trường Đại học Thăng Long
Đại học thăng long xét học bạ 2022
Thư viện trường Đại học Thăng Long
Đại học thăng long xét học bạ 2022
Sân thể dục tại trường Đại học Thăng Long

Đại học thăng long xét học bạ 2022

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Trường Đại học Thăng Long chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học năm 2022.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Thăng Long
  • Tên tiếng Anh: Thang Long University
  • Mã trường: DTL
  • Loại trường: Dân lập – Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – VHVL – Liên thông
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Đường Nghiêm Xuân Yêm – Đại Kim – Hoàng Mai – Hà Nội
  • Điện thoại: (84-24) 38 58 73 46
  • Email:
  • Website: https://thanglong.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/thanglonguniversity

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Thăng Long tuyển sinh năm 2022 bao gồm:

  • Ngành Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D03
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D03
  • Ngành Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01, D03
  • Ngành Điều dưỡng
  • Mã ngành: 7720301
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: B00
  • Ngành Thanh nhạc
  • Mã ngành: 7210205
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: N00

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi và tổ hợp xét tuyển trường Đại học Thăng Long năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D03 (Văn, Toán, tiếng Pháp)
  • Khối D04 (Văn, Toán, tiếng Trung)
  • Khối D06 (Văn, Toán, tiếng Nhật)

3. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Thăng Long tuyển sinh đại học năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và thi THPT
  • Xét kết quả thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách khoa Hà Nội
  • Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội
  • Xét kết hợp học bạ và thi năng khiếu
  • Xét học bạ THPT
  • Xét kết quả học tập môn Toán bậc THPT
  • Xét thành tích thể thao, nghệ thuật

    Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT

    Phương thức 2: Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và thi THPT

Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

Điểm tiếng Anh tính theo bảng quy đổi sau:

IELTS TOEFL iBT TOEFL ITP Điểm quy đổi
5.0 51 464 8.5
5.5 61 500 9.0
6.0 71 531 9.5
>= 6.5 >= 80 >= 560 10.0

    Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT
  • Có kết quả thi đánh giá tư duy năm 2022 của trường Đại học Bách khoa Hà Nội đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Thăng Long.

    Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT
  • Có kết quả thi đánh giá tư duy năm 2022 của ĐHQG Hà Nội đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Thăng Long.

    Phương thức 5: Xét kết hợp học bạ và thi năng khiếu

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc trung học chuyên nghiệp
  • Hạnh kiểm lớp 12 loại khá trở lên
  • Điểm TB môn Văn 3 năm THPT >= 5.0
  • Thi năng khiếu âm nhạc
  • Ngành xét tuyển: Thanh nhạc

    Phương thức 6: Xét học bạ THPT

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT
  • Học lực và hạnh kiểm lớp 12 loại Khá
  • Điểm TB 3 môn Toán, Hóa, Sinh 3 năm THPT >= 6.5 và không môn nào < 5 điểm

    Phương thức 7: Xét kết quả học bạ môn Toán bậc THPT

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT
  • Hạnh kiểm lớp 12 loại khá
  • Điểm TB môn Toán 3 năm THPT >= 8.0

    Phương thức 8: Xét kết quả thành tích về nghệ thuật, thể thao

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT
  • Hạnh kiểm lớp 12 loại khá
  • Đạt thành tích cao về nghệ thuật, thể thao (Có giấy chứng nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền từ cấp tỉnh trở lên)

HỌC PHÍ

Học phí Đại học Thăng Long chia theo từng khối ngành học, cụ thể như sau:

  • Ngành Truyền thông đa phương tiện: 29.7 triệu đồng /năm học
  • Ngành Thanh nhạc: 27 triệu đồng/năm học
  • Ngành Ngôn ngữ Nhật, Hàn Quốc, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 26.4 triệu đồng/năm học
  • Ngành Ngôn ngữ Anh, Trung Quốc, Điều dưỡng: 25.3 triệu đồng/năm học
  • Các ngành còn lại: 24.2 triệu đồng/năm học

Theo lộ trình tăng học phí thì mỗi năm nhà trường tăng tối đa 5% học phí so với năm trước.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Theo dõi điểm chuẩn Đại học Thăng Long được cập nhật hàng năm, ngay sau khi có thông báo chính thức từ nhà trường sẽ được cập nhật ngay tại đây.

Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ và điểm sàn tại: Điểm chuẩn Đại học Thăng Long

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Ngôn ngữ Anh 19.8 21.73 25.66
Ngôn ngữ Trung Quốc 21.6 24.2 26.0
Ngôn ngữ Nhật 20.1 22.26 25.0
Ngôn ngữ Hàn Quốc 20.7 23 25.6
Việt Nam học 18 20 23.5
Truyền thông đa phương tiện 19.7 24 26.0
Kinh tế quốc tế 22.3 25.65
Quản trị kinh doanh 19.7 22.6 25.35
Tài chính – Ngân hàng 19.2 21.85 25.1
Kế toán 19 21.85 25.0
Marketing 23.9 26.15
Toán ứng dụng 16 20
Khoa học máy tính 15.5 20 24.13
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 15.5 20 23.78
Hệ thống thông tin 15.5 20 24.38
Công nghệ thông tin 16.5 21.96 25.0
Trí tuệ nhân tạo 20 23.36
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 19 23.35 25.65
Điều dưỡng 18.2 19.15 19.05
Dinh dưỡng 18.2 16.75 20.35
Y tế công cộng 15.1
Quản lý bệnh viện 15.4
Công tác xã hội 17.5 20 23.35
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19.7 21.9 24.45
Luật kinh tế 21.35 25.25