5 chữ cái với i và e ở cuối năm 2022

  • Giới thiệu về chữ cái Tiếng Việt
  • Bảng chữ cái Tiếng Việt chuẩn Bộ Giáo dục
  • Thanh điệu trong tiếng Việt
  • Cách phát âm trong tiếng Việt
    • Nguyên âm
    • Phụ âm
  • Cách Đánh Vần Các Chữ Trong Tiếng Việt
  • Tin liên quan
  • Những điều cần biết trước khi đăng ký thi TOPIK
  • Chứng chỉ TOPIK là gì? Top 10 điều cần biết
  • 5 điều mình làm khi luyện thi TOPIK II để đạt cấp độ cao nhất
  • Top 7 trung tâm tiếng Hàn tốt nhất tại Hà Nội và TP.HCM
    • DU HỌC NETVIET

Bất kỳ ngôn ngữ nào trên thế giới cũng có yếu tố cơ bản nhất đó là bảng chữ cái. Bảng chữ cái Tiếng Việt cũng là bước đầu tiên giúp người Việt Nam lẫn người nước ngoài tiếp cận tiếng Việt, đặc biệt là về phần chữ viết.

  1. Du học Singapore
  2. Du học Canada
  3. Học tiếng Anh
  4. Học tiếng Trung
  5. Du học Úc

Để học tiếng Việt, bước đầu tiên là phải thuộc và sử dụng được bảng chữ cái Tiếng Việt gồm 29 chữ cái. Bên cạnh đó, người học còn phải nắm được các quy tắt về âm, vần, dấu câu, ghép âm và ghép chữ,… Đối với các bé mới làm quen với ngôn ngữ hoặc người nước ngoài muốn học tiếng Việt thì bảng chữ cái là  “viên gạch đầu tiên” cơ bản nhất bắt buộc phải biết và thuộc lòng.
Bài viết sau sẽ giới thiệu đầy đủ, chi tiết về bảng chữ cái Tiếng Việt theo chuẩn Bộ Giáo Dục & Đào Tạo. Cùng tìm hiểu về bảng chữ cái tiếng Việt và cách sử dụng thông qua bài viết bên dưới nhé!

5 chữ cái với i và e ở cuối năm 2022

Để học tiếng Việt, bước đầu tiên là phải thuộc và sử dụng được bảng chữ cái Tiếng Việt gồm 29 chữ cái.

Giới thiệu về chữ cái Tiếng Việt

Chữ viết được hiểu là hệ thống các ký tự giúp con người ghi lại ngôn ngữ dưới dạng văn bản. Nhờ các ký hiệu và biểu tượng mà ta có thể miêu tả ngôn ngữ sử dụng để nói với nhau. Mỗi ngôn ngữ có bảng chữ các đặc trưng, làm cơ sở để tạo nên chữ viết của ngôn ngữ đó.
Trong thực tế, có nhiều người nước ngoài dù nói thành thạo tiếng Việt nhưng lại không biết đọc. Đó là vì học không nắm được các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt cũng như cách sử dụng chúng để tạo thành chữ viết. Bảng chữ cái tiếng Việt có 29 chữ cái, tuy đơn giản nhưng không phải ai cũng biết cách đọc và phát âm chuẩn từng chữ cái. Phát âm chuẩn bảng chữ cái tiếng Việt là bước đầu tiên và quan trọng nhất khi tiếp cận ngôn ngữ tiếng Việt. Đặc biệt là đối với trẻ em mới tập đọc hoặc người nước ngoài muốn học tiếng Việt.
Trẻ em khi học bảng chữ cái tiếng Việt cần được tạo một tâm lý thoải mái. Nên sử dụng hình ảnh gắn liền với chữ cái cần học để tăng thêm sự hứng thú cho trẻ. Đồng thời giúp các em nhớ kiến thức lâu hơn. Khi giảng dạy về bảng chữ cái tiếng Việt, giáo viên cũng phải đưa ra được cách đọc thống nhất cho các chữ cái, theo chuẩn mà Bộ Giáo Dục đưa ra.

5 chữ cái với i và e ở cuối năm 2022

Bảng chữ cái Tiếng Việt chuẩn in hoa.


5 chữ cái với i và e ở cuối năm 2022

Bảng chữ cái viết hoa và viết thường chuẩn sử dụng trong giảng dạy.

Bảng chữ cái Tiếng Việt chuẩn Bộ Giáo dục

Bộ Giáo Dục và Đào Tạo Việt Nam đưa ra bảng chữ cái tiếng Việt chuẩn gồm 29 chữ cái, được sử dụng trong việc giảng dạy tại hệ thống trường học trên toàn quốc. 29 chữ cái là con số không quá lớn, giúp học sinh có thể dễ dàng ghi nhớ được khi mới tiếp xúc với tiếng Việt. Mỗi chữ cái trong bảng chữ cái đều có 2 hình thức viết là chữ viết hoa và chữ viết thường cụ thể như sau:
Chữ hoa – chữ in hoa – chữ viết hoa đều là những tên gọi của kiểu viết chữ in lớn. Ví dụ: A, B, C, D,…
Chữ thường – chữ in thường – chữ viết thường đều được gọi là kiểu viết nhỏ. Ví dụ: a, b, c, d,…

TT Chữ thường Chữ hoa Tên chữ Phát âm

1

a A a a

2

ă Ă á á

3

â Â

4

b B bờ

5

c C cờ
6 d D

dờ

7 đ Đ đê

đờ

8

e E e e

9

ê Ê ê

ê

10 g G giê

giờ

11

h H hát hờ
12 i I i I

13

k K ca

ca/cờ

14

l L e – lờ lờ

15

m M em mờ/ e – mờ

mờ

16 n N em nờ/ e – nờ

nờ

17

o O o O

18

ô Ô ô Ô
19 ơ Ơ Ơ

Ơ

20 p P

pờ

21

q Q cu/quy quờ
22 r R e-rờ

rờ

23

s S ét-xì sờ

24

t T tờ
25 u U u

u

26 ư Ư ư

ư

27

v V

vờ

28 x X ích xì

xờ

29 y Y i dài

i

Bảng chữ cái tiếng Việt thuộc hệ thống chữ cái Latinh nên có nhiều tương đồng với bảng chữ cái tiếng Anh.

Thanh điệu trong tiếng Việt

Sau khi đã biết được 29 chữ cái, bước tiếp theo là làm quen với thanh điệu. Tiếng Việt là ngôn ngữ đa thanh điệu bao gồm: thanh bằng, thanh huyền, thanh sắc, thanh ngã, thanh hỏi, thanh nặng. Mỗi thanh điệu khi kết hợp với các nguyên âm sẽ có cách đọc khác nhau.
Thanh điệu của nguyên âm và phụ âm
Thanh điệu chỉ đi cùng các nguyên âm đơn và nguyên âm đôi. Còn các phụ âm không bao giờ mang thanh điệu. Sau đây là một số nguyên tắc khi sử dụng thanh điệu mà bạn cần lưu ý:

  • Dấu Sắc dùng với 1 âm đọc lên giọng mạnh, ký hiệu là ( ´ ).
  • Dấu Huyền dùng với 1 âm đọc giọng nhẹ, ký hiệu là ( ` ).
  • Dấu Hỏi dùng với một âm đọc đọc xuống giọng rồi lên giọng.
  • Dấu Ngã dùng với âm đọc lên giọng rồi xuống giọng ngay, ký hiệu là ( ~ ).
  • Dấu Nặng dùng với một âm đọc nhấn giọng xuống, kí hiệu là ( . )

Nếu âm tiết có một nguyên âm thì thanh điệu sẽ được đặt tại chính nguyên âm đó. Ví dụ: gà, lá, gỗ, vệ, củ
Nếu âm tiết có hai nguyên âm và tận cùng của âm tiết là một phụ âm thì thanh điệu sẽ đặt tại nguyên âm nào liền ngay trước phụ âm tận cùng. Ví dụ: hằng, khoảng, tiến, đoạn, cũng
Nếu âm tiết có hai nguyên âm và tận cùng của âm tiết là nguyên âm thì thanh điệu được đặt tại nguyên âm nào đứng trước. Ví dụ: đèo, mái, loại ,bữa, thổi
Nếu âm tiết có ba nguyên âm và tận cùng của âm tiết là phụ âm trong thì dấu thanh điệu được đặt tại nguyên âm nào đứng trước phụ âm tận cùng. Ví dụ: thuyền, tuyết, luyện, hoãn, tuyển
Nếu âm tiết có ba nguyên âm và tận cùng của âm tiết là một nguyên âm thì dấu thanh điệu được đặt tại nguyên âm ở giữa các nguyên âm đó. Ví dụ: tuổi, chuối, ruồi, duỗi, khuỷu
Nếu âm tiết có hai nguyên âm tận cùng tạo thành các vần oa, oe, uy, uê thì thanh điệu sẽ đặt ở nguyên âm cuối. Ví dụ: xòe, hóa, họa, lũy, khỏe.

5 chữ cái với i và e ở cuối năm 2022

Bé cần được hướng dẫn học bảng chữ cái tiếng Việt đúng cách.

Cách phát âm trong tiếng Việt

Sau khi đã tìm hiểu và làm quen với các nguyên âm, phụ âm trong tiếng Việt cũng như thanh điệu. Bước tiếp theo, chúng ta sẽ học cách phát âm và luyện âm. Chữ viết tiếng Việt là chữ tượng thanh. Do đó, giữ việc đọc và viết có sự tương quan. Nếu phát âm chuẩn, bạn hoàn toàn có thể viết được chữ cái mà mình đã nghe.
Khi học cách phát âm bảng chữ cái tiếng Việt. Bạn không cần phải cố nhớ và hiểu rõ nghĩa của từ cần phát âm. Thay vào đó, hãy tập làm quen dần với ngữ điệu và nhịp điệu. Học phát âm theo nguyên âm và phụ âm trong tiếng Việt là một quá trình đòi hỏi sự kiên nhẫn với độ chính xác cao. Do đó, không nên vội vàng mà cần kết hợp giữa học và luyện tập thường xuyên.

Nguyên âm

Nguyên âm chính những dao động của thanh thanh quản để tạo nên âm thanh. Luồng khí được phát ra từ cổ họng sẽ không bị cản trở khi ta đọc nguyên âm đó. Nguyên âm có thể đứng riêng biệt hoặc kết hợp với phụ âm để tạo thành một tiếng.
Có 12 nguyên âm trong bảng chữ cái tiếng Việt là: a, ă, â, e, ê, i, o, ô, ơ, u, ư, y.
Đối với các nguyên âm (i, ê, e ) khi đọc lưỡi sẽ được đưa ra trước. Các nguyên âm (u, ô, o) khi đọc lưỡi sẽ lùi về sau và tròn môi.
Hai nguyên âm ngắn ă chính là âm a phát âm ngắn, nhanh và â chính là âm ơ phát âm ngắn, nhanh
Ba nguyên âm iê, uô, ươ phát âm bắt đầu bằng i, u, ư sau đó trượt nhanh xuống ê, ô, ơ.

Phụ âm

Phụ âm trong tiếng Việt là âm thanh của lời nói, được phát âm rõ ràng với thanh quản được đóng hoàn toàn hay một phần. [t] (tiếng Việt: “ta”), phát âm bằng phần phía trước của lưỡi; [k] (tiếng Việt: “kết”, đừng nhầm lẫn với kh), phát âm bằng mặt lưng của lưỡi; [h], phát âm từ họng; [s], phát âm bằng cách đưa không khí qua một đường thoát hẹp; [m] và [n] là những âm mà không khí được thoát ra đằng mũi (âm mũi).
Trong bảng chữ cái tiếng Việt, các phụ âm được ghi bằng một chữ cái duy nhất b, t, v, s, x, r… Ngoài ra còn có 11 phụ âm ghép trong tiếng việt bao gồm:

  • Ph (phở, pháo, phập phồng)
  • Th (tha thiết, thanh thản)
  • Tr (tro, trúc, trang, trung)
  • Gi (giáo, giảng giải )
  • Ch (chó, chữ, chở che)
  • Nh (nhỏ nhắn, nhanh nhảu)
  • Ng (ngây ngô, ngan ngát)
  • Kh (khoe khoang, khập khiễng)
  • Gh (ghế, ghi, ghé, ghẹ)
  • Ngh (nghề nghiệp)
  • Qu (quẻ, quýt)

Cách Đánh Vần Các Chữ Trong Tiếng Việt

Nguyên âm đơn/ghép kết hợp với dấu: Ô!, Ai, Áo, Ở, . . .
(Nguyên âm đơn/ghép+dấu) kết hợp với phụ âm: ăn, uống, ông. . .
Phụ âm kết hợp với (nguyên âm đơn/ghép+dấu): da, hỏi, cười. . .
Phụ âm kết hợp với (nguyên âm đơn/ghép+dấu) và phụ âm: cơm, thương, không, nguyễn.
Bảng chữ cái tiếng Việt mới nhất hiện nay gồm các nguyên âm đơn: a, ă, â, e, ê, i, y, o, ô, ơ, u, ư, oo. Ngoài ra còn có ba nguyên âm đôi với rất nhiều cách viết cụ thể như sau: ua – uô, ia – yê – iê, ưa – ươ.
Sau đây là một số lưu ý về cách đọc nguyên âm:

  • a và ă là hai nguyên âm có cách đọc gần giồng nhau từ vị trí của lưỡi đến độ mở và khẩu hình của miệng.
  • Hai nguyên âm ơ và â cũng khá tương tự cụ thể là âm Ơ thì dài, còn đối với âm â thì ngắn hơn.
  • Khi đọc các nguyên âm có dấu là: ư, ơ, ô, â, ă cần đặc biệt chú ý.
  • Khi viết, tất cả các nguyên âm đơn đều chỉ xuất hiện một mình trong các âm tiết và không lặp lại ở cùng một vị trí gần nhau.
  • Hai âm “ă” và âm “â” không đứng một mình trong chữ viết Tiếng Việt.

Khi dạy trẻ em phát âm bảng chữ cái tiếng Việt. Cần dựa theo độ mở của miệng và vị trí của lưỡi để dạy cách phát âm. Miêu tả một cách dễ hiểu vị trí mở miệng và cách đặt lưỡi để giúp học sinh dễ hiểu hơn.
Như vậy, bài viết đã cung cấp những thông tin cần biết về bảng chữ cái Tiếng Việt thanh điệu của các nguyên âm và phụ âm trong tiếng Việt. Hy vọng bài viết là nguồn tham khảo hữu ích cho những ai đang muốn tìm hiểu về bảng chữ cái tiếng Việt và cách sử dụng bảng chữ cái sao cho chuẩn xác.

Tin liên quan

5 chữ cái với i và e ở cuối năm 2022

DU HỌC NETVIET

https://nv.edu.vn/

Đặc quyền đăng ký du học tại NETVIET EDU : Không cần đặt cọc tiền đầu vào khi nộp hồ sơ ghi danh du học - Liên kết với hơn 500 trường - Tối ưu chi phí du học ở mức thấp nhất - Uy tín - Chuyên nghiệp - Hiệu quả

Home  |  All words  |  Beginning with  |  Ending with  |  Containing AB  |  Containing A & B  |  At position

Click to choose the second to last letter

Click to change the last letter

Click to change word size
All alphabetical   All by size   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15


There are 1477 five-letter words ending with E

ABASE ABATE ABCEE ABELE ABIDE ABODE ABORE ABOVE ABUNE ABUSE ACKEE ACUTE ADAGE ADDLE ADOBE ADORE ADOZE AERIE AFIRE AFORE AGAPE AGATE AGAVE AGAZE AGENE AGGIE AGILE AGLEE AGOGE AGONE AGREE AINEE AISLE AIZLE AKENE ALANE ALATE ALBEE ALEYE ALGAE ALIKE ALINE ALIVE ALKIE ALLEE ALONE ALOWE ALURE AMATE AMAZE AMBLE AMENE AMICE AMIDE AMINE AMOLE AMOVE AMPLE AMUSE ANCLE ANELE ANGLE ANILE ANIME ANISE ANKLE ANODE ANOLE ANSAE ANTAE ANTRE APACE APAGE APODE APPLE AQUAE ARAME AREAE AREDE ARENE ARERE ARETE ARGLE ARGUE ARISE AROSE ARUHE ASIDE ATOKE ATONE AURAE AVALE AVINE AVISE AVIZE AVYZE AWAKE AWARE AWAVE AWOKE AXILE AXITE AXONE AYGRE AYRIE AZIDE AZINE AZOLE AZOTE AZURE AZYME BADGE BAGIE BAIZE BARBE BARDE BARGE BARRE BARYE BASSE BASTE BATHE BAYLE BEARE BECKE BEDYE BEIGE BELEE BELIE BELLE BENNE BERME BESEE BEVUE BIBLE BIGAE BIKIE BILGE BINGE BIOME BIRLE BIRSE BITTE BLADE BLAME BLARE BLASE BLATE BLAZE BLITE BLIVE BLOKE BLORE BLUDE BLUME BLYPE BOCCE BOCHE BODGE BODLE BOGIE BOGLE BOITE BOMBE BONCE BONIE BONNE BONZE BOOSE BOOZE BORDE BOREE BORNE BOTTE BOUGE BOULE BOUSE BOWIE BOWNE BOWSE BRACE BRAKE BRAME BRAVE BRAZE BREDE BREME BRERE BREVE BRIBE BRIDE BRINE BRISE BRIZE BROKE BROME BROSE BRULE BRUME BRUTE BUAZE BUDGE BUFFE BUGLE BULGE BULSE BUNCE BUNDE BUNJE BURKE BURSE BUTLE BUTTE CABLE CABRE CACHE CADEE CADGE CADIE CADRE CAESE CALVE CANOE CAPLE CARLE CARSE CARTE CARVE CASTE CAUSE CAVIE CEASE CEAZE CENSE CERGE CERNE CESSE CHACE CHAFE CHAPE CHARE CHASE CHAVE CHERE CHIDE CHILE CHIME CHINE CHIVE CHODE CHOKE CHORE CHOSE CHUSE CHUTE CHYLE CHYME CIVIE CLADE CLAME CLAVE CLEPE CLEVE CLIME CLINE CLIPE CLOKE CLONE CLOSE CLOTE CLOVE CLOYE CLOZE CLYPE COATE COBLE COGIE COGUE COHOE COMAE COMBE COMTE CONGE CONNE CONTE COOEE COOZE COPSE CORBE CORSE COSIE COSTE COUDE COUPE COURE COXAE COZIE CRAKE CRAME CRANE CRAPE CRARE CRATE CRAVE CRAZE CREME CREPE CREWE CRIME CRINE CRIPE CRISE CROME CRONE CRORE CROZE CRUDE CRUSE CRUVE CTENE CURIE CURSE CURVE CUTIE CUVEE CYCLE CYMAE DAINE DALLE DAMME DANCE DARRE DAUBE DEARE DEAVE DEBYE DEERE DEEVE DEICE DELVE DENSE DESSE DEUCE DEXIE DHOLE DIDIE DIENE DINGE DIODE DIRGE DIRKE DISME DIXIE DOBIE DODGE DOGIE DOLCE DONEE DONNE DOOLE DOREE DORSE DOUCE DOUSE DOVIE DOWIE DOWLE DOWSE DOXIE DRAKE DRAPE DRAVE DRERE DRICE DRIVE DROLE DROME DRONE DROVE DRUPE DRUSE DULSE DUNCE DUPLE DWALE DWILE DWINE EAGLE EAGRE EASLE EATHE EDILE EDUCE EERIE EIGNE ELATE ELIDE ELITE ELOGE ELOPE ELPEE ELUDE ELUTE EMCEE EMOTE EMOVE EMULE EMURE EMYDE ENATE ENDUE ENSUE ENURE EPODE ERASE ERODE EROSE ESILE ETAGE ETAPE ETTLE ETUDE ETWEE EVADE EVHOE EVITE EVOHE EVOKE EXEME EXILE EXINE EXODE EXUDE EYRIE FABLE FADGE FAINE FALSE FARCE FARLE FARSE FAUVE FAYNE FAYRE FEARE FEASE FEAZE FEESE FEEZE FEHME FEMME FENCE FESSE FIBRE FICHE FIDGE FIERE FILLE FIQUE FIRIE FITTE FLAKE FLAME FLARE FLEME FLITE FLOTE FLUKE FLUME FLUTE FLYPE FLYTE FOGIE FOGLE FOLIE FORCE FORGE FORME FORTE FORZE FOSSE FOULE FOXIE FOYLE FOYNE FRAME FRAPE FRATE FRERE FRISE FRIZE FRORE FROZE FUDGE FUGIE FUGLE FUGUE FURZE FUSEE FUZEE FYTTE GABLE GADGE GADJE GAFFE GAMBE GAMME GARBE GARRE GAUGE GAUJE GAUZE GEARE GEESE GELEE GENIE GENRE GEODE GERBE GERLE GERNE GESSE GESTE GIGHE GIGUE GIMME GINGE GLACE GLADE GLARE GLAZE GLEBE GLEDE GLIDE GLIKE GLIME GLOBE GLODE GLOVE GLOZE GLUME GLUTE GNOME GOLPE GOOSE GORGE GORSE GOSSE GOUGE GRACE GRADE GRAME GRAPE GRATE GRAVE GRAZE GREBE GRECE GREGE GRESE GREVE GRICE GRIDE GRIKE GRIME GRIPE GRISE GRIZE GRONE GROPE GROVE GRUFE GRUME GRYCE GRYDE GRYKE GRYPE GUIDE GUILE GUISE GUNGE GURGE GUSLE GUYLE GUYSE GWINE GYNAE GYNIE HABLE HALSE HALVE HANCE HANSE HAOLE HASTE HAUSE HAUTE HAWSE HAYLE HEAME HEARE HEAVE HEDGE HEEZE HEFTE HELVE HENCE HENGE HEROE HERSE HERYE HINGE HIREE HITHE HOISE HOMIE HOMME HOOVE HORDE HORME HORSE HOUSE HOWBE HOWRE HOYLE HYNDE HYTHE ICKLE IMAGE IMBUE IMIDE IMINE INANE INBYE INCLE INDIE INDUE INGLE INKLE INURE IRADE IRATE IRONE ISNAE ISSUE ISTLE IXTLE JAMBE JASPE JAXIE JEMBE JESSE JEUNE JEWIE JINNE JIRRE JOULE JUDGE JUICE KAMME KANAE KASME KAYLE KEDGE KEEVE KENTE KERNE KERVE KIBBE KIDGE KIEVE KIORE KITHE KLUGE KNAVE KNAWE KNIFE KNIVE KNOWE KOINE KOPJE KREWE KRONE KURRE KYLIE KYLOE KYNDE KYRIE KYTHE LADLE LANCE LANDE LAPJE LAPSE LAREE LARGE LATHE LATKE LATTE LEARE LEASE LEAVE LEAZE LEDGE LEESE LEFTE LEGGE LENSE LEONE LETHE LEVEE LIANE LIEGE LIEVE LIGGE LIGNE LISLE LITHE LITRE LIVRE LOAVE LODGE LOGIE LOIPE LONGE LOOIE LOOSE LOTTE LOUIE LOUPE LOURE LOUSE LOWNE LOWSE LUCRE LUMME LUNGE LURVE LYASE LYCEE LYTHE MAARE MACHE MACLE MADGE MADRE MAHOE MAILE MAIRE MAISE MAIZE MAMEE MAMIE MANGE MANSE MAPLE MARAE MARGE MARLE MARSE MASSE MATTE MAUVE MAVIE MAYBE MEANE MEARE MEASE MEDLE MELEE MENGE MENSE MERDE MERGE MERLE MERSE MESNE METRE MEUSE MEZZE MICHE MIDGE MIEVE MILLE MINAE MINCE MINGE MINKE MITRE MIXTE MNEME MOBIE MOBLE MODGE MOIRE MONDE MONIE MONTE MOOSE MOOVE MORAE MORNE MORSE MOSTE MOTTE MOUSE MOVIE MOXIE MOYLE MUDGE MULSE MURRE MUSSE MVULE MYOPE NACHE NACRE NAEVE NAIVE NANCE NAPPE NARRE NEAFE NEELE NEESE NEEZE NEIVE NERVE NEUME NEWIE NGWEE NICHE NIECE NIEVE

Pages:   1   2

Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods;Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.red are only in the sowpods dictionary.

Chỉnh sửa & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp;Trước & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp;Tiếp theo & NBSP; Danh sách


Xem danh sách này cho:

  • Mới !Wiktionary tiếng Anh: 3585 từ English Wiktionary: 3585 words
  • Scrabble trong tiếng Pháp: 1923 từ
  • Scrabble trong tiếng Tây Ban Nha: 1385 từ
  • Scrabble bằng tiếng Ý: 1713 từ

Từ nào kết thúc với EI?

nuclei..
nuclei..
sensei..
mallei..
protei..
glutei..
plutei..
sansei..
clypei..

Từ nào kết thúc với ite?

Những từ kết thúc bằng ite..

Điều gì bắt đầu với L và kết thúc bằng E 5 chữ cái?

5 chữ cái bắt đầu bằng L và kết thúc trong danh sách E..
ladle..
lance..
lande..
lapje..
lapse..
laree..
large..
lathe..

Những từ nào kết thúc trong IE đó là 5 chữ cái?

5 chữ cái kết thúc bằng IE..
ozzie..
jaxie..
pyxie..
zowie..
cozie..
fixie..
foxie..
jewie..