Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
-
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
*********
* Tên trường:TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
* Mã trường:GTA
* Địa chỉ: Số 54 Triều Khúc - Thanh XuânNam- Thanh Xuân - Hà Nội.
* Điện thoại: 024.35526713; 024.38547536
* Website: www.utt.edu.vn
I. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH:
1. Đối tượng tuyển sinh:Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh:Có 04 phương thức xét tuyển, gồm: [1] Xét tuyển thẳng kết hợp; [2] Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT; [3] Xét tuyển học bạ; [4] Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN và kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐHBKHN tổ chức.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 3.000
4.1 Xét tuyển thẳng kết hợp: [dự kiến không quá 20% tổng chỉ tiêu]
- Xét tuyển thẳng:đối với thí sinh đạt Huy chương các môn dự thi Quốc tế, đạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật Quốc gia, đạt các giải thi Olympic quốc gia, đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên [Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo].
- Xét tuyển thẳng kết hợp:Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên; học sinh giỏi từ 01 năm học THPT trở lên hoặc tổng điểm Tổ hợp môn lớp 12 >=24[Tổ hợp xét tuyển: 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Anh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Toán, Văn, Anh].
CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
STT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
1 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
2 |
7340301 |
Kế toán |
3 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
4 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
5 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
6 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
7 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
8 |
7510605 |
Logistics và QL chuỗi cung ứng |
4.2 Xét tuyển sử dụng kết quả thitốt nghiệpTHPT: [dự kiến 20-40% tổng chỉ tiêu]
Mã ngành xét tuyển |
Ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Các tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi THPT |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI |
||
7510104 |
Công nghệ kỹ thuậtgiao thông,gồm các chuyên ngành: 1. Xây dựng Cầu Đường bộ 2. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Anh 3. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Pháp 4. Quản lý dự án 5. Xây dựng Đường sắt - Metro 6. Xây dựng Cảng- Đường thủy và Công trình biển |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng[Xây dựng dân dụng và công nghiệp] |
|
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí,gồm các chuyên ngành: 1. Cơ khí chế tạo 2. Cơ khí Máy xây dựng 3. Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro 4. Tàu thủy và thiết bị nổi |
|
7510203 |
Công nghệ kỹ thuậtCơ điện tử,gồm các chuyên ngành: 1. Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử 2. Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử trên Ô tô |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
7480104 |
Hệ thống thông tin |
|
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
|
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7340122 |
Thương mại điện tử |
|
7340301 |
Kế toán[Kế toán doanh nghiệp] |
|
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
|
7340101 |
Quản trịkinh doanh,gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị doanh nghiệp 2. Quản trị Marketing |
|
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
|
7840101 |
Khai thác vận tải, gồm các chuyên ngành: 1. Logistics và Vận tải đa phương thức 2. Quản lý, điều hành vận tải đường bộ 3. Quản lý, điều hành vận tải đường sắt |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Hóa, Sinh |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC |
||
7510104VP |
Công nghệ kỹ thuậtgiao thông[Xây dựng Cầu đường bộ] |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510102VP |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng[Xây dựng dân dụng và công nghiệp] |
|
7340301VP |
Kế toán[Kế toán doanh nghiệp] |
|
7510205VP |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
|
7510605VP |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
7480201VP |
Công nghệ thông tin |
|
7580301VP |
Kinh tế xây dựng |
|
7510302VP |
Công nghệ kỹ thuậtĐiện tử - viễn thông |
|
CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN |
||
7510104TN |
Công nghệ kỹ thuậtgiao thông[Xây dựng Cầu đường bộ] |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510102TN |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng[Xây dựng dân dụng và công nghiệp] |
|
7510205TN |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của một trong các tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.
Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.
4.3 Xét tuyển học bạ:[dự kiến 20-40% tổng chỉ tiêu]
Mã ngành xét tuyển |
Ngành/chuyên ngành đào tạo |
Các tổ hợp môn xét tuyển |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI |
||
7510104 |
Công nghệ kỹ thuậtgiao thông[Xây dựng Cầu đường bộ] |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng[Xây dựng dân dụng và công nghiệp] |
|
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí[Cơ khí chế tạo; Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro; Tàu thủy và thiết bị nổi; Máy xây dựng] |
|
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
|
7340101 |
Quản trịkinh doanh |
|
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
|
7840101 |
Khai thác vận tải[Logistics và Vận tải đa phương thức] |
|
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Hóa, Sinh |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC |
||
7510104VP |
Xây dựng Cầu đường bộ |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510102VP |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
|
7340301VP |
Kế toán[Kế toán doanh nghiệp] |
|
7510205VP |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
|
7510605VP |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
7480201VP |
Công nghệ thông tin |
|
7580301VP |
Kinh tế xây dựng |
|
7510302VP |
Công nghệ kỹ thuậtĐiện tử - viễn thông |
|
CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN |
||
7510104TN |
Xây dựng Cầu đường bộ |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510102TN |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
|
7510205TN |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
|
7840101TN |
Khai thác vận tải[Logistics và Vận tải đa phương thức] |
|
7340301TN |
Kế toán[Kế toán doanh nghiệp] |
|
7480201TN |
Công nghệ thông tin |
|
7580301TN |
Kinh tế xây dựng |
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm của Tổ hợp xét tuyển môn học cả năm lớp 12 >= 18.0
Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.
4.4 Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do ĐH Bách Khoa HN tổ chức và kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐHQGHN tổ chức: [dự kiến 20-40% tổng chỉ tiêu]
Áp dụng với tất cả các ngành.
Điều kiện xét tuyển: đối với thí sinh tham gia kỳ thi đánh giá tư duy do ĐH Bách Khoa HN và kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức.
Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
II. THỦ TỤC, THỜI GIAN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN:
1. Thời gian xét tuyển:
- Đối với phương thức xét tuyển thẳng: Từ 15/3/2022-20/7/2022.
- Đối với phương thức xét điểm thi THPT: Theo quy định của Bộ GDĐT;
- Đối với phương thức xét điểm học bạ THPT:
+ Đợt 1 từ 15/3/2022-20/7/2022;
+ Đợt bổ sung [nếu có]: sau khi kết thúc đợt 1.
- Đối với phương thức xét dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐH Bách Khoa HN và kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức: Sau khi kết thúc các đợt thi đánh giá.
2. Hình thức nhận ĐKXT:Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng1 trong 4hình thức sau:
[1] Đăng ký theo phương thức trực tuyến [online] tại trang thông tin điện tử theo hướng dẫn Bộ Giáo dục và Đào tạo;
[2] Nộp Phiếu đăng ký xét tuyển [theo mẫu] qua đường bưu chính theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên [tính ngày theo dấu bưu điện] về địa chỉ các cơ sở đào tạo của Trường;
[3] Nộp Phiếu Nộp Phiếu đăng ký xét tuyển [theo mẫu] trực tiếp tại các cơ sở đào tạo của Trường;
[4] Đăng ký theo phương thức trực tuyến [online] tại trang thông tin điện tử của Trường: tuyensinh.utt.edu.vn
3. Địa điểm nhận hồ sơ và điện thoại liên hệ:
-Cơ sở đào tạo Hà Nội:Số 54 Triều Khúc, P. Thanh Xuân Nam, Q. Thanh Xuân, Hà Nội Điện thoại: 024.35526713 hoặc 024.38547514
-Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc:Số 278 Lam Sơn, P. Đồng Tâm, Tp. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Điện thoại: 0211.3867404 hoặc 0211.3717229
-Cơ sở đào tạo Thái Nguyên:Phú Thái, P. Tân Thịnh, Tp.Thái Nguyên, tỉnh Thái NguyênĐiện thoại: 0208.3856545 hoặc 0208.3746089