Đại học duy tân 1 năm bao nhiêu kỳ
Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương trong nước hoặc nước ngoài đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo qui chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Trường. Show III. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: Trường thực hiện 04 phương thức xét tuyển
+ Đối tượng Xét tuyển thẳng 1. Tham dự đội tuyển thi Olympic quốc tế, cuộc thi KHKT quốc tế. Xét giải các năm: 2021, 2022, 2023. 2. Giải học sinh giỏi Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích cấp Quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. 3. Giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. 4. Giải Nhất, Nhì, Ba, khuyến khích tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN, thi tay nghề quốc tế. 5. Tham gia Vòng thi tuần trong cuộc thi "Đường lên đỉnh Olympia" trên Đài truyền hình Việt Nam. 6. Xét tuyển thẳng đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT Chuyên của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (trừ khối ngành Khoa học Sức khỏe). 7. Xét tuyển thẳng Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia. 8. Xét tuyển thẳng Thí sinh là người nước ngoài tốt nghiệp THPT hoặc tương đương THPT của Việt Nam (trừ khối ngành Khoa học Sức khỏe).
- Dựa vào kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12; - Dựa vào kết quả học tập năm lớp 12.
Thí sinh tham gia xét tuyển ngành Kiến trúc sẽ tham dự thi môn Vẽ Mỹ thuật (Hình thức: Vẽ tĩnh vật) do Trường Đại học Duy Tân tổ chức vào ngày 28&29/04/2023 hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các trường khác để xét tuyển vào Trường Đại học Duy Tân. IV. TÊN NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH VÀ MÔN XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC DUY TÂN CÓ 7 TRƯỜNG ĐÀO TẠO THÀNH VIÊN & 01 VIỆN ĐÀO TẠO TT Mã ngành Ngành học Mã Chuyên ngành Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển Xét kết quả thi THPT Mã phương thức: 100 Xét Học bạ THPT Mã phương thức: 200 TRƯỜNG KHOA HỌC MÁY TÍNH - TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 01 7480103 7480103 (HP) Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET) 102 Thiết kế Games và Multimedia 122 Big Data & Machine Learning (HP) 115(HP) Trí tuệ Nhân tạo (HP) 121(HP) 02 7480202 Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành: An toàn Thông tin 124 03 7480101 Ngành Khoa học máy tính 130 04 7480109 Ngành Khoa học dữ liệu 135 05 7480102 Ngành Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu có chuyên ngành: Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET) 101 Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu 140 TRƯỜNG CÔNG NGHỆ - TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 01 7510301 Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành (Đạt kiểm định ABET) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Điện tự động 110 Điện tử-Viễn thông 109 Thiết kế Vi mạch Nhúng* 126 7510301 (CLC) Điện-Điện tử chuẩn PNU 113(PNU) 02 7510205 Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành: Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 117 Điện Cơ Ô tô 145 03 7520216 Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa có chuyên ngành: Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 118 04 7520201 Ngành Kỹ thuật Điện 150 05 7520114 (CLC) Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử* có chuyên ngành Cơ điện tử chuẩn PNU 112(PNU) 06 7210403 Ngành Thiết kế đồ họa 111 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Văn, Vẽ (V01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 07 7210404 Ngành Thiết kế thời trang 119 08 7580101 Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) 4.Toán, KHTN, Vẽ (M04) 1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02) 4. Toán, Địa, Vẽ (V06) Kiến trúc công trình 107 09 7580103 Ngành Kiến trúc Nội thất* có chuyên ngành Kiến trúc nội thất 108 10 7580201 Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp 105 11 7510102 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành: Công nghệ Quản lý Xây dựng 206 Quản lý và Vận hành Tòa nhà 207 12 7580205 Ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông* có chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường 106 13 7510406 Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, Hoá (C02) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00) Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường 301 14 7540101 Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, Lý (C01) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00) Công nghệ Thực phẩm 306 15 7850101 Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường có chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, KHXH (C15) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00) Quản lý Tài nguyên và Môi trường 307 16 7510202 Ngành Công nghệ Chế tạo Máy có chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Công nghệ Chế tạo Máy 125 TRƯỜNG KINH TẾ - TOP 301-400 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 01 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Quản trị Kinh doanh Tổng hợp 400 Quản trị Kinh doanh Bất động sản 415 QTKD Quốc tế (Ngoại thương) 411 02 7340122 Ngành Thương mại Điện tử 422 03 7340404 Ngành Quản trị Nhân lực 417 04 7510605 Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng 416 05 7340115 Ngành Marketing có chuyên ngành Quản trị Kinh doanh Marketing 401 Digital Marketing 402 06 7340121 Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành Kinh doanh Thương mại 412 07 7340201 Ngành Tài chính - Ngân hàng có chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp 403 Ngân hàng 404 08 7310104 Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành Đầu tư Tài chính 433 09 7340301 7340301 (HP) Ngành Kế toán có các chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Kế toán doanh nghiệp 406 Kế toán Nhà Nước 409 Kế toán Quản trị (HP) 406(HP) 10 7340302 Ngành Kiểm toán có chuyên ngành Kiểm toán 430 TRƯỜNG NGOẠI NGỮ & XHNV 01 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành: 1.Văn, Toán, Anh (D01) 2.Văn, Sử, Anh (D14) 3.Văn, Địa, Anh (D15) 4.Văn, KHTN, Anh (D72) 1.Văn, Toán, Anh (D01) 2.Văn, Sử, Anh (D14) 3.Văn, Địa, Anh (D15) 4.Toán, Lý, Anh (A01) Tiếng Anh Biên-Phiên dịch 701 Tiếng Anh Du lịch 702 Tiếng Anh Thương mại 801 7220201 (CLC) Tiếng Anh Chất lượng cao 711(CLC) 02 7220204 Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có các chuyên ngành: 1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 3.Văn, Địa,Ngoại ngữ (D15) 4.Văn, KHTN, Ngoại ngữ (D72) 1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15) Tiếng Trung Biên-Phiên dịch 703 Tiếng Trung Du lịch 707 Tiếng Trung Thương mại 803 7220204 (CLC) Tiếng Trung Chất lượng cao 714(CLC) 03 7220210 Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc có chuyên ngành: 1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13) 3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) 4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10) 1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13) 3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) 4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10) Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch 705 Tiếng Hàn Du lịch 706 Tiếng Hàn Thương mại 805 7220210 (CLC) Tiếng Hàn Chất lượng cao 710(CLC) 04 7220209 Ngành Ngôn Ngữ Nhật có chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15) 1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15) Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch 704 Tiếng Nhật Du lịch 708 Tiếng Nhật Thương mại 804 7220209 (CLC) Tiếng Nhật Chất lượng cao 719(CLC) 05 7229030 Ngành Văn học có chuyên ngành: 1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Địa (C04) 1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Sử (C03) 4.Văn, Toán, Địa (C04) Văn Báo chí 601 06 7310630 Ngành Việt Nam học có chuyên ngành: 1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) Việt Nam học 600 07 7320104 Ngành Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành: 1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Hóa (A00) 1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Toán, Lý, Hóa (A00) Truyền thông Đa phương tiện 607 08 7310206 7310206 (HP) Ngành Quan hệ quốc tế có các chuyên ngành: 1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh) 608 Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Nhật) 604 Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Trung) 603 Quan hệ Kinh tế Quốc tế 602 Quan hệ Quốc tế(HP) 608(HP) 09 7320108 Ngành Quan hệ Công chúng 610 1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 10 7380107 7380107 (HP) Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Luật Kinh tế 609 Luật Kinh doanh (HP) 609(HP) 11 7380101 Ngành Luật có chuyên ngành Luật học 606 TRƯỜNG DU LỊCH - ĐẠT KIỂM ĐỊNH QUỐC TẾ UNWTO.TEDQUAL 01 7810201 Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Quản trị Khách sạn Quốc tế (Đạt kiểm định UNWTO.Tedqual) 407 7810201 (CLC) Quản trị Khách sạn Quốc tế chuẩn PSU (Đạt kiểm định UNWTO.Tedqual) 407(PSU) 02 7810103 Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành: Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không 444 Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Anh) 440 Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Hàn) 441 Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Trung) 442 Quản trị Du lịch & Lữ hành 408 7810103 (CLC) Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU 408(PSU) 03 7340412 Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành: Quản trị Sự kiện và Giải trí 413 04 7810202 (CLC) Ngành Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống có chuyên ngành: Quản trị Nhà hàng Quốc tế chuẩn PSU (Đạt kiểm định UNWTO.Tedqual) 409(PSU) 05 7810101 Ngành Du lịch có các chuyên ngành: Smart Tourism (Du lịch thông minh) 445 Văn hóa Du lịch 605 TRƯỜNG Y - DƯỢC - TOP 176-200 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 01 7720301 Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Toán, Sinh, Văn (B03) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Văn, Toán, Hoá (C02) Điều dưỡng Đa khoa 302 02 7720201 Ngành Dược có chuyên ngành: Dược sỹ (Đại học) 303 03 7720101 Ngành Y Khoa có chuyên ngành: 1.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Lý, Sinh (A02) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) Bác sĩ Đa khoa 305 04 7720501 Ngành RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Lý, Sinh (A02) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT 304 05 7420201 Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành: 1.Toán, Hóa, Sinh (B00) 2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) 3.Toán, KHTN, Văn (A16) 4.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) 1.Toán, Lý, Sinh (A02) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) Công nghệ Sinh học 310 06 7520202 Ngành Kỹ thuật Y sinh 320 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Toán, Sinh, Văn (B03) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Văn, Toán, Hoá (C02) CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & CHẤT LƯỢNG CAO, DU HỌC TT Mã ngành Ngành học Mã Chuyên ngành Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển Xét kết quả thi THPT Mã phương thức: 100 Xét Học bạ THPT Mã phương thức: 200 1. CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & CHẤT LƯỢNG CAO 1 7480202 (CLC) An ninh Mạng chuẩn CMU 116(CMU) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2 7480103 (CLC) Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU (Đạt kiểm định ABET) 102(CMU) 3 7340405 (CLC) Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU (Đạt kiểm định ABET) 410(CMU) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4 7510301 (CLC) Cơ Điện tử chuẩn PNU 112(PNU) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 5 7510301 (CLC) Điện-Điện tử chuẩn PNU (Đạt kiểm định ABET) 113(PNU) 6 7340101 (CLC) Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU 400(PSU) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 7 7340201 (CLC) Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU 404(PSU) 8 7340301 (CLC) Kế toán chuẩn PSU 405(PSU) 9 7810201 (CLC) Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU 407(PSU) 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 10 7810103 (CLC) Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU 408(PSU) 11 7810202 (CLC) Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU 409(PSU) 12 7580201 (CLC) Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU 105(CSU) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 13 7580101 (CLC) Kiến trúc Công trình chuẩn CSU 107(CSU) 1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) 4.Toán, KHTN, Vẽ (M04) 1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02) 4. Toán, Địa, Vẽ (V06) 2. CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BÀNG HOA KỲ CỦA ĐH TROY & ĐH KEUKA 1 7480101 (ADP) Ngành Khoa học Máy tính* có chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Công nghệ Thông tin TROY 102(TROY) 2 7810201 (ADP) Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3. Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY 407(TROY) 3 7340101 (ADP) Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Quản trị Kinh doanh KEUKA 400(KE) VIỆN QUẢN LÝ NAM KHUÊ 1 7340101 (HP) Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Quản trị Doanh nghiệp (HP) 400(HP) 2 7340115 (HP) Ngành Marketing có chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Quản trị Marketing & Chiến lược (HP) 401(HP) 3 7510605 (HP) Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP) 416(HP) 4 7340201 (HP) Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Quản trị Tài chính (HP) 403(HP) CMU: Carnegie Mellon University HP: Chương trình Tài năng PSU: Pennslyania State University TROY: ĐẠI HỌC TROY CSU: California State University KE: ĐẠI HỌC KEUKA CHƯƠNG TRÌNH HỢP TÁC VIỆT - NHẬT (VJJ) 1 7480103 Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Công nghệ Phần mềm 102(VJJ) Thiết kế Games và Multimedia 122(VJJ) 2 7480202 Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành: Kỹ thuật Mạng 101(VJJ) 3 7480101 Ngành Khoa học máy tính* 130(VJJ) 4 7510301 Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Điện tự động 110(VJJ) Điện tử-Viễn thông 109(VJJ) 5 7510205 Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành: Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 117(VJJ) 6 7520201 Ngành Kỹ thuật Điện* 150(VJJ) 7 7210403 Ngành Thiết kế đồ họa 111(VJJ) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Văn, Vẽ (V01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 8 7580101 Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) 4.Toán, KHTN, Vẽ (M04) 1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02) 4. Toán, Địa, Vẽ (V06) Kiến trúc công trình 107(VJJ) 9 7580201 Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp 105(VJJ) 10 7510406 Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, Hoá (C02) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00) Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường 301(VJJ) 11 7540101 Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, Lý (C01) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00) Công nghệ Thực phẩm 306(VJJ) 12 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Quản trị Kinh doanh Marketing 401(VJJ) 13 7340121 Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành Kinh doanh Thương mại 412(VJJ) 14 7220209 Ngành Ngôn Ngữ Nhật* có chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15) 1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15) Tiếng Nhật Du lịch 708(VJJ) 15 7810201 Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Quản trị Du lịch & Khách sạn 407(VJJ) 16 7810103 Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Quản trị Du lịch & Lữ hành 408(VJJ) 17 7720301 Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Toán, Sinh, Văn (B03) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Văn, Toán, Hoá (C02) Điều dưỡng Đa khoa 302(VJJ) 18 7420201 Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành: 1.Toán, Hóa, Sinh (B00) 2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) 3.Toán, KHTN, Văn (A16) 4.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) 1.Toán, Lý, Sinh (A02) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) Công nghệ Sinh học 310(VJJ) 19 7320104 Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành: 1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Hóa (A00) 1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Toán, Lý, Hóa (A00) Truyền thông Đa phương tiện 607(VJJ) (*) Ngành mới dự kiến tuyển sinh năm 2023 + Chương trình Liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: Mỹ, Anh, Canada - Liên kết với trường Đại học Appalachian State (thuộc hệ thống Đại học Bang North Carolina - UNC danh tiếng, Mỹ), Đại học Medaille College (Buffalo, Mỹ) và Đại học Cape Breton (Canada) triển khai chương trình Du học 2+2. - Liên kết với trường Đại học Coventry (Anh Quốc) tổ chức tuyển sinh chương trình liên kết du học 3+1 với các chuyên ngành đào tạo: Quản trị Kinh doanh, Tài chính, Quản trị Du lịch & Khách sạn, Công nghệ Thông tin. - Liên kết với trường Cao Đẳng Cộng Đồng Lorain (bang Ohio, Hoa Kỳ) tổ chức tuyển sinh chương trình liên kết du học 1+1+2 với các chuyên ngành đào tạo: Kế toán, Tài chính, Quản trị Kinh doanh, Marketing, Du lịch, và Công nghệ Thông tin. * Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.
1. Xét theo kết quả thi THPT năm 2023 - Đối với các ngành chung: Điểm Xét tuyển = (điểm thi môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng). - Đối với ngành Kiến trúc: Điểm Xét tuyển = (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng). 2. Xét theo kết quả Học bạ THPT: Áp dụng cho cả 2 phương án - Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm 3 môn đạt từ 24 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên; - Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm 3 môn đạt từ 19,5 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên; - Đối với ngành Kiến trúc: Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp môn + Điểm thi Vẽ Mỹ thuật. Trong đó: + Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp đạt từ 12 điểm trở lên; + Môn Vẽ Mỹ thuật: Thí sinh có thể thi tại Trường Đại học Duy Tân hoặc dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước. - Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm 3 môn đạt từ 18 điểm trở lên; 3. Xét theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (Mã phương thức: 402)
- Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 600 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên; - Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 600 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên; - Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm đạt từ 600 điểm trở lên; - Đối với các ngành Kiến trúc: Không xét kết quả thi Đánh giá năng lực.
- Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 80 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên; - Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 75 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên; - Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm đạt từ 75 điểm trở lên; - Đối với các ngành Kiến trúc: Không xét kết quả thi Đánh giá năng lực. 4. Đối với các chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ và liên kết đào tạo với nước ngoài: Thí sinh đủ điều kiện xét tuyển khi đã tốt nghiệp THPT và đảm bảo các điều kiện về trình độ Tiếng Anh. VI. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN 1. Xét theo Học bạ THPT, kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM và kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội: dự kiến sau khi có kết quả học bạ THPT hoặc thi ĐGNL. 2. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh đăng ký nguyện vọng vào Trường Đại học Duy Tân theo lịch trình cụ thể của Bộ GD&ĐT. 3. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật tại Trường Đại học Duy Tân: Từ khi ra thông báo đến 17h00 ngày 25/04/2023. 4. Mẫu hồ sơ thi, xét tuyển: - Mẫu đăng ký Xét tuyển thẳng, tải Tại đây - Mẫu đăng ký Xét tuyển bằng Học bạ THPT lớp 12, tải Tại đây - Mẫu đăng ký Xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá năng lực, tải Tại đây - Mẫu đăng ký Xét tuyển bằng Kết quả thi THPT, tải Tại đây - Mẫu đăng ký thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật, tải Tại đây 5. Hồ sơ Xét tuyển - Mẫu đơn đăng ký Xét tuyển (Tùy theo phương thức Xét tuyển, tải tại mục VI.5). - Bản sao Học bạ THPT. - Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có). - Bản sao Giấy chứng nhận đạt giải thưởng (nếu có). 6. Địa chỉ nhận Hồ sơ Xét tuyển TRUNG TÂM TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN - Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, Phường Thạc Gián, Quận Thanh Khê, T.phố Đà Nẵng. - Điện thoại: 1900.2252 - 0905.294.390 - 0905.294.391 VII. HỒ SƠ NHẬP HỌC - Bản chính Giấy báo Trúng tuyển nhập học (do Trường cấp); - Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi Tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh xét tuyển bằng điểm thi THPT quốc gia); - 01 bản sao công chứng Học bạ THPT; - Bản gốc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời hoặc 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT nếu đã tốt nghiệp trước năm 2023; - 01 bản sao Giấy khai sinh; - Bản sao Các giấy tờ xác nhận đối tượng và khu vực ưu tiên (nếu có) như giấy chứng nhận con liệt sĩ, thẻ thương binh hoặc được hưởng chính sách như thương binh của bản thân hoặc của cha mẹ, giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên khác...; - Giấy giới thiệu di chuyển nghĩa vụ quân sự đối với Nam giới còn trong độ tuổi do cơ quan quân sự tại địa phương cấp (nếu có); Đại học Duy Tân 1 tín chỉ bao nhiêu tiền?Với mức phí khoảng 250 nghìn đồng/tín chỉ thì học phí bạn phải chi trả cho một năm học tập tại Đại học Duy Tân chỉ khoảng 6 đến 8.5 triệu đồng (so với các trường trên thì đây là mức học phí thấp hơn rất nhiều). Duy tân tối đa bao nhiêu tín chỉ?Hiện nay trường Đại học Duy Tân đã áp dụng chương trình đào tạo theo học chế tiến chỉ ở tất cả các ngành học. Theo đó đơn vị đo lường được tính theo tín chỉ với định mức khối lượng 130 tín chỉ cho hệ cử nhân và 170 cho hệ kĩ sư. 1 năm học đại học có bao nhiêu học kỳ?Một năm học có hai học kỳ chính và một học kỳ phụ (kỳ hè). Học kỳ chính là học kỳ bắt buộc phải học. Học kỳ hè không bắt buộc phải học. 1 học kỳ ở trường đại học là bao nhiêu tháng?Đại học và cao đẳng ở Việt Nam thường chia năm học thành hai học kỳ: học kỳ 1 và học kỳ 2. Mỗi học kỳ thường kéo dài trong khoảng 4-5 tháng, tùy thuộc vào trường và ngành học. Vì vậy, một năm học đại học hoặc cao đẳng sẽ kéo dài từ 8 đến 10 tháng. |