Ngày bận rộn tiếng anh là gì năm 2024

Tôi bận lắm trong tiếng Anh nói như thế nào nhỉ? Hẳn là “I am busy” rồi đúng không. Tuy nhiên, hôm nay IELTS Nhung Tran sẽ giới thiệu đến các bạn 5 cách để nói “Tôi cực kỳ bận rộn” bằng tiếng Anh đấy.

Cùng xem qua nhé!

Ngày bận rộn tiếng anh là gì năm 2024

1. to be up to my neck

Neck là cái cổ. Vậy ‘to be up to my neck’ có nghĩa là công việc ngập lên đầu lên cổ rồi.

Example: I’m up to my neck in work. I need a holiday. (Công việc tôi ngập đến cổ rồi đây. Tôi chắc cần một kỳ nghỉ ngơi thôi)

2. to have a lot on my plate

Có rất nhiều thứ trên cái dĩa của tôi. Nghĩa đen thì đúng là như vậy. Nhưng nghĩa bóng thì nó dùng để nói rằng tôi bận đến mức không thể làm việc khác nữa.

Example: I have a lot on my plate so I no longer need the added stress. (Tôi đã quá bận với công việc hiện tại rồi, tôi không cần thêm những thứ áp lực khác đâu).

3. to have lots to do

Câu này thì dễ hiểu rồi đúng không nào. Có quá nhiều việc để làm. Cùng xem một ví dụ nhé.

Example: Don’t bother me now, I have lots to do. (Đừng có làm phiền tôi bây giờ, có nhiều thứ cần tôi phải làm đây).

4. to be snowed under

Bị đè dưới lớp tuyết ư? Không phải đâu. Nghĩa của nó là tôi đang phải làm việc quá độ rồi.

Example: I’m snowed under in work and I should take a few days off. (Tôi bị quá tải bởi công việc rồi. Có lẽ tôi nên xin nghỉ phép một vài ngày thôi).

5. to be rushed off my feet

Cụm từ “rush off” ở đây có nghĩa là vội vàng, gấp rút. Vậy toàn bộ nghĩa của câu ngày muốn nói đến việc cực kỳ bận rộn và phải chạy đôn chạy đáo khắp nơi. Cùng thử một ví dụ nhé.

Example: I will be rushed off my feet during the assignment deadline so I can’t hang out with you. (Tôi đang bận tối mắt tối mũi với đống deadline đây, không thể đi chơi với cậu được đâu).

Trên đây là 5 cách nói “tôi bận lắm” trong tiếng Anh. Hi vọng bài viết đã giúp bạn thu nạp thêm nhiều cụm từ hay trong tiếng Anh. Đừng quên để lại comment nếu bạn biết những cụm khác nữa nhé.

Ngày bận rộn tiếng anh là gì năm 2024

[News] Hey you! The one learning a language!

Do you know how to improve your language skills❓ All you have to do is have your writing corrected by a native speaker! With HiNative, you can have your writing corrected by both native speakers and AI 📝✨.

Sign up

Tôi thích bận rộn.

I like being busy.

Liệu Tom có thật sự bận rộn như cậu ấy nói?

Could Tom really be as busy as he says he is?

Joy đang giữ Danny bận rộn.

Joy is keeping Danny busy.

Cậu bận rộn đến mức không thể nói tạm biệt à?

You too busy to say goodbye?

Chúa Giê Su không quá bận rộn.

Jesus was not too busy.

Chúng tôi có một lịch trình bận rộn trong 10 ngày để đi thăm Colombia, Peru và Ecuador.

We were on a tight 10-day schedule visiting Colombia, Peru, and Ecuador.

Các cửa hàng đều dự trữ tốt và bận rộn.

The stores are well stocked and busy.

Vị giám trợ nói: “Chúng tôi giữ cho Alex luôn bận rộn.

The bishop said: “We kept Alex busy.

Tại sao bận rộn trong công việc Nước Trời là điều quan trọng?

Why is it important to keep busy in Kingdom activities?

Mấy ngày vừa qua là những ngày rất bận rộn cho cả hai chúng tôi.

The last few days have been very busy for both of us.

Đã là ban ngày và hàng xóm bận rộn.

It was daytime and the neighbourhood was busy.

Ông chắc cũng bận rộn, tôi đi dây

You must be busy, I will be off now.

Họ cũng bận rộn nuôi dạy hai con kính sợ Đức Chúa Trời.

They are also busy raising two God-fearing children.

Còn những người Anh lại bận rộn với những cuộc chiến tranh.

And England was busy fighting wars.

Bởi ông là người bận rộn nhất trên hành tinh này.

Because this guy is the busiest man on the planet.

Từ đó tôi bận rộn với việc phạm lỗi vì cha

From then on, I was busy committing sins for Dad.

Còn tôi là chủ quán trọ bận rộn.

And I'm just an engaged innkeeper.

Đời sống rất bận rộn và chúng tôi cũng mệt mỏi.

Life was very busy, and we were tired.

Hai đứa sẽ bận rộn trên cái xe da Tuscan mới của chú hả?

Yeah, so you guys are gonna be getting busy on my brand new Tuscan leather?

Em thấy anh vô cùng bận rộn khi em tới đây.

You really had your hands full when I got in.

Một trong những mùa bận rộn gần đây nhất là năm 2013.

One of the most recent busy seasons was 2013.

Những việc vớ vẩn đó sẽ làm tên cả dớ đó luôn bận rộn...

His fool's errand will keep him most occupied...

Khi ngọn lửa bùng lên, ông quá bận rộn với đại tướng.

When the fire started, you were busy with the general.

Mấy tuần tới sẽ bận rộn lắm đấy.

We have a busy few weeks.

Là vậy đó, nếu ông không quá bận rộn tìm kiếm viên kim cương đó.

If you're not too busy trying to find that diamond.

Bận rộn trong Tiếng Anh gọi là gì?

busy, busily, engaged là các bản dịch hàng đầu của "bận rộn" thành Tiếng Anh.

Busy dịch tiếng Việt là gì?

Bận rộn, bận; có lắm việc. Náo nhiệt, đông đúc.

Bạn làm gì đó Tiếng Anh?

- Được bận rộn với công việc hoặc học tập: tied up with work/study Example: I'm tied up with work right now, so I can't talk. (Tôi đang bận với công việc, nên không thể nói chuyện được.) - Được mải mê với việc gì đó: engrossed in something Example: She was engrossed in her book and didn't notice the time.

Quay cuồng trong công việc Tiếng Anh là gì?

be absorbed in one's work {vb} [ex.]