Trắc nghiệm kế toán ngân hàng có đáp án năm 2024

Nhằm giúp các bạn đang học và ôn thi Kế toán ngân hàng có thêm tài liệu tham khảo, mời các bạn cùng tham khảo đề thi trắc nghiệm lý thuyết "Kế toán ngân hàng" dưới đây. Tài liệu gồm: Phần A gồm 27 câu hỏi bài tập về tổng quan về ngân hàng và kế toán ngân hàng, phần B 45 câu về thanh toán Séc, uỷ nhiệm chi, ủy nhiệm thu, thư tín dụng, phần C gồm 18 câu hỏi về thanh toán bù trừ và chuyển tiền điện tử. Hy vọng tài liệu sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Trắc nghiệm kế toán ngân hàng có đáp án năm 2024
34p
Trắc nghiệm kế toán ngân hàng có đáp án năm 2024
nguoidoncoi94
Trắc nghiệm kế toán ngân hàng có đáp án năm 2024
18-09-2015
Trắc nghiệm kế toán ngân hàng có đáp án năm 2024
860
Trắc nghiệm kế toán ngân hàng có đáp án năm 2024
122
Trắc nghiệm kế toán ngân hàng có đáp án năm 2024
Download

  • Đề thi tự luận Kế toán ngân hàng

    Trắc nghiệm kế toán ngân hàng có đáp án năm 2024
    Đề thi tự luận Kế toán ngân hàng giới thiệu tới các bạn một số đề thi trong môn Kế toán ngân hàng. Thông qua việc tham khảo những đề thi này sẽ giúp các bạn biết được các dạng bài tập chính cũng như biết cách giải những bài tập cơ bản trong môn học này.Với các bạn chuyên ngành Kế toán thì đây là tài liệu hữu ích.
    Trắc nghiệm kế toán ngân hàng có đáp án năm 2024
    12p
    Trắc nghiệm kế toán ngân hàng có đáp án năm 2024
    ngochuyenle888
    Trắc nghiệm kế toán ngân hàng có đáp án năm 2024
    04-08-2015
    Trắc nghiệm kế toán ngân hàng có đáp án năm 2024
    449
    Trắc nghiệm kế toán ngân hàng có đáp án năm 2024
    45
    Trắc nghiệm kế toán ngân hàng có đáp án năm 2024
    Download
  • Đề thi Kế toán ngân hàng

    Trắc nghiệm kế toán ngân hàng có đáp án năm 2024
    Đề thi Kế toán ngân hàng tập hợp những câu hỏi trắc nghiệm và đáp án về các kiến thức trong môn học Kế toán ngân hàng. Mời các bạn tham gia thử sức với những bài tập trong đề thi này để có thể đánh giá được khả năng của bản thân cũng như biết được cấu trúc đề thi và những nội dung chính thường được đưa ra trong đề thi.
    Trắc nghiệm kế toán ngân hàng có đáp án năm 2024
    4p
    Trắc nghiệm kế toán ngân hàng có đáp án năm 2024
    ngochuyenle888
    Trắc nghiệm kế toán ngân hàng có đáp án năm 2024
    04-08-2015
    Trắc nghiệm kế toán ngân hàng có đáp án năm 2024
    996
    Trắc nghiệm kế toán ngân hàng có đáp án năm 2024
    116
    Trắc nghiệm kế toán ngân hàng có đáp án năm 2024
    Download
  • Ngân hàng câu hỏi, đáp án bồi dưỡng cấp chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện chở xăng dầu 2

    Trắc nghiệm kế toán ngân hàng có đáp án năm 2024
    Mời các bạn tham khảo Ngân hàng câu hỏi, đáp án bồi dưỡng cấp chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện chở xăng dầu sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi, từ đó giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
  • Explore Documents

    Categories

    • Academic Papers
    • Business Templates
    • Court Filings
    • All documents
    • Sports & Recreation
      • Bodybuilding & Weight Training
      • Boxing
      • Martial Arts
    • Religion & Spirituality
      • Christianity
      • Judaism
      • New Age & Spirituality
      • Buddhism
      • Islam
    • Art
      • Music
      • Performing Arts
    • Wellness
      • Body, Mind, & Spirit
      • Weight Loss
    • Self-Improvement
    • Technology & Engineering
    • Politics
      • Political Science

        All categories

        Trac Nghiem On Thi Ke Toan Ngan Hang PDF

        0% found this document useful (0 votes) 4 views 6 pages Trắc nghiệm kế toán ngân hàng

        Original Title

        trac_nghiem_on_thi_ke_toan_ngan_hang_pdf

        Copyright

        © © All Rights Reserved

        Share this document

        Did you find this document useful?

        0% found this document useful (0 votes) 4 views6 pages

        Trac Nghiem On Thi Ke Toan Ngan Hang PDF

        1. K ế toán n ộ p thu ế TNDN (t ạ i H ộ i s ở chính NHTM), đị nh kho ả n: a. N ợ TK 8331/Có TK 4543 b. N ợ TK 8331/Có TK 4534 c. N ợ TK 4534/Có 1113 d. N ợ TK 1113/Có TK 8331 2. Khi n ộ p thu ế cho ngân sách b ằ ng TK ti ề n g ử i t ạ i NHNN, k ế toán ghi: a. N ợ TK 1113/Có TK 4543 b. N ợ TK 8331/Có TK 1113 c. N ợ TK 4534/Có 1113 d. N ợ TK 1113/Có TK 8331 3. Khi k ế t chuy ể n thu nh ập trong năm, kế toán ghi: a. N ợ TK 70, 71../Có TK 66 b. N ợ TK 70,71.../Có TK 69 c. N ợ TK 69/Có 80, 81... d. N ợ TK 69/Có TK 601,602 4. Khi phân ph ố i l ợ i nhu ậ n, k ế toán ghi: a. N ợ TK 70, 71../Có TK 66 b. N ợ TK 70,71.../Có TK 69 c. N ợ TK 69/Có 80, 81... d. N ợ TK 69/Có TK 601,602.. 5. Khi k ế t chuy ển chi phí trong năm, kế toán ghi: a. N ợ TK 70, 71../Có TK 66 b. N ợ TK 70,71.../Có TK 69 c. N ợ TK 69/Có 80, 81... d. N ợ TK 69/Có TK 601,602 6. Chi v ề ho ạt động huy độ ng v ố n, k ế toán ghi: a. N ợ TK 80/Có TK 491, 492... b. N ợ TK 81/Có TK 1011 c. N ợ TK 491, 492../Có TK 80 d. N ợ TK 1011/Có TK 81 7. Chi v ề ho ạt độ ng d ị ch v  b ằ ng ti ề n m ặ t Vi ệ t Nam, k ế toán ghi: a. N ợ TK 80/Có TK 491, 492... b. N ợ TK 81/Có TK 1011 c. N ợ TK 491, 492../Có TK 80 d. N ợ TK 1011/Có TK 81 8. Chi phí cho nhân viên b ằ ng ti ề n m ặ t, k ế toán ghi: a. N ợ TK 80/Có TK 1011 b. N ợ TK 81/Có TK 1011 c. N ợ TK 85/Có TK 1011 d. N ợ TK 86/Có TK 1011 9. Chi phí cho ho ạt độ ng qu ả n lý và công c  b ằ ng ti ề n m ặ t, k ế toán ghi: a. N ợ TK 80/Có TK 1011 b. N ợ TK 81/Có TK 1011 c. N ợ TK 85/Có TK 1011 d. N ợ TK 86/Có TK 1011 10. Lãi ph ả i thu t ừ đầu tư chứ ng khoán, k ế toán ghi: a. N ợ TK 391/Có TK 741 b. N ợ TK 392/Có TK 741 c. N ợ TK 392/Có TK 742 d. N ợ TK 394/Có TK 742 11. Thu phí t ừ d ị ch v  thanh toán b ằ ng ti ề n m ặ t VND, k ế toán ghi: a. N ợ TK 1011/Có TK 711 b. N ợ TK 1031/Có TK 714 c. N ợ TK 1011/Có TK 712 d. N ợ TK 1031/Có TK 712 12. Thu phí t ừ nghi ệ p v  b ả o lãnh b ằ ng tài kho ả n ti ề n g ử i c  a khách hàng b ằ ng VND, k ế toán ghi: a. N ợ TK 4211/Có TK 711 b. N ợ TK 1031/Có TK 714 c. N ợ TK 4211/Có TK 712 d. N ợ TK 1031/Có TK 712 13. Thu phí t ừ nghi ệ p v  m ở L/C b ằ ng ti ề n m ặ t VND, k ế toán ghi: a. N ợ TK 1011/Có TK 711 b. N ợ TK 1011/Có TK 714 c. N ợ TK 4211/Có TK 712 d. N ợ TK 1011/Có TK 712 14. Khi công vi ệc XDCB hoàn thành đượ c quy ế t toán v ốn ĐTXDCB, kế toán ghi: a. N ợ TK 602/Có TK 3221 b. N ợ TK 3221/Có TK 602 c. N ợ TK 602/Có TK 321 d. N ợ TK 321/Có TK 602 15. Khi công vi ệ c mua s ắm TSCĐ hoàn thành đượ c quy ế t toán v ốn ĐTXDCB, kế toán ghi: a. N ợ TK 602/Có TK 3221 b. N ợ TK 3221/Có TK 602 c. N ợ TK 602/Có TK 321 d. N ợ TK 321/Có TK 602 16. Khi đượ c b ổ sung v ốn điề u l ệ t ừ c ấ p trên, k ế toán ghi: a. N ợ TK 5211/Có TK 602 b. N ợ TK 601/Có TK 5211 c. N ợ TK 5212/Có TK 601 d. N ợ TK 602/Có TK 5212 17. Khi c ấ p trên yêu c ầu điề u chuy ể n v ốn điề u l ệ chuy ể n tr ả c ấ p trên, k ế toán ghi: a. N ợ TK 5211/Có TK 601 b. N ợ TK 601/Có TK 5211 c. N ợ TK 5212/Có TK 602 d. N ợ TK 602/Có TK 5212 18. Khi nh ậ n v ốn ĐTXDCB cấ p trên chuy ể n xu ố ng, k ế toán ghi: a. N ợ TK 5211/Có TK 601 b. N ợ TK 601/Có TK 5211 c. N ợ TK 5212/Có TK 602 d. N ợ TK 602/Có TK 5212 19. T ạ i NH NN và PT NT VN - Chi nhánh Sài Gòn ngày 10/12/200Y có nghi ệ p v  kinh t ế phát sinh như sau: Công ty Cơ Khí đề ngh ị m ở L/C tr ả ch ậ m thanh toán hàng nh ậ p kh ẩ u tr ị giá 80.000 USD. Ngân hàng yêu c ầ u công ty ký qu ỹ 40% b ằ ng ngo ạ i t ệ. Ngân hàng đồ ng ý bán cho công ty s ố ngo ạ i t ệ còn thi ế u và thu phí m ở L /C là 20 USD và công ty đượ c thanh toán b ằ ng VND t ừ tài kho ả n ti ề n g ử i không k ỳ h ạ
  • Bi ế t r ằng: TK TGKKH USD Công ty Cơ Khí (4221) vào đầ u ngày 10/12/200Y có s ố dư 10.000 USD . Ngân hàng quy đị nh TK ti ề n g ử i không k ỳ h ạ n b ằ ng VND ph ả i có s ố dư tố i thi ể u 0,5 trđ và TK Ti ề n g ử i không k ỳ h ạ n USD ph ả i có s ố dư tố i thi ể u là 100 USD. T ỉ giá USD/VND ngày 10/12/200Y là 18.830/40. (S ử d  ng d ữ li ệu trên để làm các câu 19, 20, 21, 22) - Ngân hàng bán ngo ạ i t ệ còn thi ếu để ký qu ỹ , k ế toán ghi: a. N ợ TK 4712: 22.000 USD N ợ TK 421 1. Cty Cơ Khí: 10.000 USD Có TK 4282: 32.000 USD b. N ợ TK 4711: 22.000 USD N ợ TK 4221. Cty Cơ Khí: 10.000 USD Có TK 4282: 32.000 USD c. N ợ TK 4712: 22.100 USD N ợ TK 4221. Cty Cơ Khí: 9.900 USD Có TK 4282: 32.000 USD d. N ợ TK 4711: 22.100 USD N ợ TK 4221. Cty Cơ Khí: 9.900 USD Có TK 4282: 32.000 USD 20. Công ty Cơ Khí thanh toán mua ngoạ i t ệ , k ế toán ghi: (đvt: trđ)
  • N ợ TK 421 1. Cty Cơ Khí: 416,364 Có TK 4712: 416,364 b. N ợ TK 422 1. Cty Cơ Khí: 416,364 Có TK 4712: 416,364 c. N ợ TK 422 1. Cty Cơ Khí: 414,480 Có TK 4712: 414,480 d. N ợ TK 421 1. Cty Cơ Khí: 414,480 Có TK 4712: 414,480 21. Ngân hàng thu phí m ở L/C, k ế toán ghi: (đvt: đ)
  • N ợ TK 421 1. Cty Cơ Khí: 416,364 Có TK 712: 416,364 b. N ợ TK 4221. Cty Cơ Khí: 376.800 Có TK 712: 376.800 c. N ợ TK 422 1. Cty Cơ Khí: 376.600 Có TK 712: 376.600 d. N ợ TK 421 1. Cty Cơ Khí: 376.800 Có TK 712: 376.800 22. Nh ậ p tài kho ả n ngo ạ i b ả ng, k ế toán ghi: a. Nh ậ p TK 994: 80.000 USD b. Nh ậ p TK 9251: 32.000 USD c. Nh ậ p TK 9251: 22.100 USD d. Nh ậ p TK 9251: 80.000 USD 23. T ạ i NH NN và PT NT VN - Chi nhánh Sài Gòn ngày 10/12/200Y có nghi ệ p v  kinh t ế phát sinh như sau: Công ty Cơ Khí đề ngh ị m ở L/C tr ả ch ậ m thanh toán hàng nh ậ p kh ẩ u tr ị giá 100.000 USD. Ngân hàng yêu c ầ u công ty ký qu ỹ 40% b ằ ng ngo ạ i t ệ. Ngân hàng đồ ng ý bán cho công ty s ố ngo ạ i t ệ còn thi ế u và thu phí m ở L/C là 50 USD và công ty đượ c thanh toán b ằ ng VND t ừ tài kho ả n ti ề n g ử i không k ỳ h ạ
  • Bi ế t r ằng: TK TGKKH USD Công ty Cơ Khí (4221) vào đầ u ngày 10/12/200Y có s ố dư 10.000 USD . Ngân hàng quy đị nh TK ti ề n g ử i không k ỳ h ạ n b ằ ng VND ph ả i có s ố dư tố i thi ể u 0,5 trđ và TK Tiề n g ử i không k ỳ h ạ n USD ph ả i có s ố dư tố i thi ể u là 100 USD. T ỉ giá USD/VND ngày 10/12/200Y là 18.830/40. (S ử d  ng d ữ li ệu trên để làm các câu 23, 24, 25, 26) - Ngân hàng bán ngo ạ i t ệ còn thi ếu để ký qu ỹ , k ế toán ghi: a. N ợ TK 4712: 30.000 USD N ợ TK 421 1. Cty Cơ Khí: 10.000 USD Có TK 4282: 40.000 USD b. N ợ TK 4711: 30.100 USD N ợ TK 4221. Cty Cơ Khí: 9.900 USD Có TK 4282: 40.000 USD c. N ợ TK 4712: 22.100 USD N ợ TK 4221. Cty Cơ Khí: 9.900 USD Có TK 4282: 32.000 USD d. N ợ TK 4711: 22.100 USD N ợ TK 4221. Cty Cơ Khí: 9.900 USD Có TK 4282: 32.000 USD 24 . Công ty Cơ Khí thanh toán mua ngoạ i t ệ , k ế toán ghi: (đvt: trđ)
  • N ợ TK 421 1. Cty Cơ Khí: 416,364 Có TK 4712: 416,364 b. N ợ TK 421 1. Cty Cơ Khí: 567,084 Có TK 4712: 567,084 c. N ợ TK 422 1. Cty Cơ Khí: 414,480 Có TK 4712: 414,480 d. N ợ TK 421 1. Cty Cơ Khí: 414,480 Có TK 4712: 414,480 25. Ngân hàng thu phí m ở L/C, k ế toán ghi: (đvt: đ)
  • N ợ TK 421 1. Cty Cơ Khí: 416,364 Có TK 712: 416,364 b. N ợ TK 422 1. Cty Cơ Khí: 376.800 Có TK 712: 376.800 c. N ợ TK 421 1. Cty Cơ Khí: 942.000 Có TK 712: 942.000 d. N ợ TK 421 1. Cty Cơ Khí: 376.800 Có TK 712: 376.800 26. Nh ậ p tài kho ả n ngo ạ i b ả ng, k ế toán ghi: a. Nh ậ p TK 994: 80.000 USD b. Nh ậ p TK 9251: 32.000 USD c. Nh ậ p TK 9251: 22.100 USD d. Nh ậ p TK 9251: 100.000 USD 27. T ạ i NH NN và PT NT VN - Chi nhánh Sài Gòn ngày 10/12/200Y có nghi ệ p v  kinh t ế phát sinh như sau: Khách hàng Tr ần Văn Năm nộ p s ổ ti ế t ki ệ m có k ỳ h ạ n 3 tháng kèm CMND yêu c ầ u rút toàn b ộ ti ề n g ử i hi ệ n có. S ổ ti ế t ki ệ m m ở ngày 10/08/200Y, s ố ti ền 100 trđ, lãnh lãi khi đế n h ạ n, lãi su ất 0,7%/tháng. Ngân hàng có quy định khi đế n h ạ n n ế u khách hàng không đế n ngân hàng nh ậ n ti ề n thì ngân hàng s ẽ chuy ể n lãi vào v ố n và t ự độ ng chuy ể n k ỳ h ạ n cho khách hàng v ới theo quy đị nh c  a k ỳ h ạ n m ớ
  • Ngày 03/10/200Y lãi su ấ t ti ế t ki ệ m k ỳ h ạ n 3 tháng tr ả lãi cu ố i k ỳ là 0,72%/tháng. N ế u khách hàng rút v ốn trướ c h ạ n thì ch ỉ được hưở ng lãi su ấ t 0,3%/tháng. (s ử d  ng d ữ li ệu trên để tr ả l ờ i câu 27 và 28) - Ngân hàng thanh toán cho khách hàng, k ế toán ghi: a. N ợ TK 4232. Ông Năm : 102.100.000 N ợ TK 4913 3.000.000 Có TK 1011: 105.100.000 b. N ợ TK 4232. Ông Năm : 102.100.000 N ợ TK 4913 306.300 Có TK 1011: 102.406.300 c. N ợ TK 4232. Ông Năm : 102.100.000 N ợ TK 4913 3.000.000 Có TK 1011: 103.000.000 d. N ợ TK 4232. Ông Năm : 100.000.000 N ợ TK 4913 3.000.000 Có TK 1011: 103.000.000 28. Ngân hàng h ạ ch toán ph ầ n lãi thoái chi, k ế toán ghi: a. N ợ TK 4913: 3.899.060 Có TK 801: 3.899.060 b. N ợ TK 4913: 4.899.060 Có TK 801: 4.899.060 c. N ợ TK 4913: 2.899.060 Có TK 801: 2.899.060 d. N ợ TK 4913: 1.899.060 Có TK 801: 1.899.060 29. T ạ i NH NN và PT NT VN - Chi nhánh Sài Gòn ngày 10/12/200Y có nghi ệ p v  kinh t ế phát sinh như sau: Khách hàng Tr ần Văn Năm nộ p s ổ ti ế t ki ệ m có k ỳ h ạ n 3 tháng kèm CMND yêu c ầ u rút toàn b ộ ti ề n g ử i hi ệ n có. S ổ ti ế t ki ệ m m ở ngày 10/08/200Y, s ố ti ề n 12 0 trđ, lãnh lãi khi đế n h ạ n, lãi su ất 0,7%/tháng. Ngân hàng có quy định khi đế n h ạ n n ế u khách hàng không đế n ngân hàng nh ậ n ti ề n thì ngân hàng s ẽ chuy ể n lãi vào v ố n và t ự độ ng chuy ể n k ỳ h ạ n cho khách hàng v ới theo quy đị nh c  a k ỳ h ạ n m ớ
  • Ngày 03/10/200Y lãi su ấ t ti ế t ki ệ m k ỳ h ạ n 3 tháng tr ả lãi cu ố i k ỳ là 0,72%/tháng. N ế u khách hàng rút v ốn trướ c h ạ n thì ch ỉ được hưở ng lãi su ấ t 0,3%/tháng. (s ử d  ng d ữ li ệu trên để tr ả l ờ i câu 29 và 30) - Ngân hàng thanh toán cho khách hàng, k ế toán ghi: a. N ợ TK 4232. Ông Năm : 102.100.000 N ợ TK 4913 3.000.000 Có TK 1011: 105.100.000 b. N ợ TK 4232. Ông Năm : 102.100.000 N ợ TK 4913 306.300 Có TK 1011: 102.406.300 c. N ợ TK 4232. ng Năm : 122.520.000 N ợ TK 4913 367.560 Có TK 1011: 122.887.560 d. N ợ TK 4221. ng Năm : 122.520.000 N ợ TK 4913 367.560 Có TK 1011: 122.887.560 30. Ngân hàng h ạ ch toán ph ầ n lãi thoái chi, k ế toán ghi: a. N ợ TK 4913: 2.278.872 Có TK 801: 2.278.872 b. N ợ TK 4913: 2.278.822 Có TK 801: 2.278.822 c. N ợ TK 4913: 2.899.060 Có TK 801: 2.899.060 d. N ợ TK 4913: 1.899.060 Có TK 801: 1.899.060 31. T ạ i H ộ i s ở NHTMCP Sài Gòn ngày 22/11/200J có nghi ệ p v  kinh t ế phát sinh sau: Công ty Thương Mạ i n ộ p gi ấ y n ộ p ti ề n kèm ti ề n m ặt là 200 trđ đề ngh ị ghi vào tài kho ả n ti ề n g ửi, đồ ng th ờ i n ộ p UNC s ố ti ề n 3 00 trđ, nộ i dung tr ả ti ề n mua hàng cho Công ty ABC có tài kho ả n t ại NH Công Thương Việ t Nam - Chi nhánh 1 TP.HCM. NH thu phí thanh toán 22.000 đ đã có thuế GTGT, tr ừ vào TK TG c a Công ty Thương Mạ
  • (s ử d  ng d ữ li ệu trên để tr ả l ờ i câu 31, 32, 33) - Ngân hàng ghi tăng tài khoả n ti ề n g ửi cho Công ty Thương mạ i, k ế toán ghi: (đvt: trđ)
  • N ợ TK 1011/Có TK 4211.Cty TM: 200 b. N ợ TK 1011/Có TK 4221.Cty TM: 200 c. N ợ TK 1011/Có TK 4231.Cty TM: 200 d. N ợ TK 4211.Cty TM/Có TK 5012: 300 32. Ngân hàng th ự c hi ệ n nghi ệ p v  thanh toán bù tr ừ , k ế toán ghi: (đvt: trđ)
  • N ợ TK 5012/Có TK 4211.Cty TM: 300 b. N ợ TK 1011/Có TK 4221.Cty TM: 200 c. N ợ TK 1011/Có TK 4231.Cty TM: 200 d. N ợ TK 4211.Cty TM/Có TK 5012: 300 33. Ngân hàng thu phí thanh toán, k ế toán ghi: (đvt: đ ) a. N ợ TK 4211.Cty TM : 22.000 Có TK 711 : 20.000 Có TK 331 : 2.000 b. N ợ TK 4211.Cty TM : 22.000 Có TK 711 : 20.000 Có TK 4531 : 2.000 c. N ợ TK 4231.Cty TM : 22.000 Có TK 711 : 20.000 Có TK 4531 : 2.000 d. N ợ TK 4211.Cty TM : 22.000 Có TK 712 : 20.000 Có TK 4531 : 2.000
    Trắc nghiệm kế toán ngân hàng có đáp án năm 2024
    Trắc nghiệm kế toán ngân hàng có đáp án năm 2024