Top big bnag den truong dai hoc nữ sinh

Trường Đại học Nữ sinh Sookmyung Hàn Quốc được thành lập năm 1906, là ngôi trường có lịch sự hình thành lâu đời tại “xứ kim chi”. Trường nằm tại Yongsan-gu, Seoul, là ngôi trường tư thục dành cho nữ sinh đầu tiên tại Hàn Quốc.

Tính đến thời điểm hiện tại, trường đang đào tạo khoảng 19.000 sinh viên, gồm cả sinh viên học tập và nghiên cứu sinh. Đặc biệt, trường có định hướng quốc tế hóa với nhiều chính sách tốt cho sinh viên quốc tế trong quá trình học tập.

1.2 Các thành tích đạt được trong quá trình hoạt động

Cùng với Đại học nữ sinh Ewha, Đại học Nữ sinh Sookmyung là một trong những cơ sở giáo dục hàng đầu của Hàn Quốc dành cho nữ sinh. Một số thành tích nổi bật của trường có thể kể đến như:

  • Đại học Nữ Sookmyung được ghi nhận là trường đại học xuất sắc trong nỗ lực cải cách giáo dục trong 6 năm liên tiếp.
  • Đại học Kinh doanh khách sạn trực thuộc ĐH Nữ sinh Sookmyung được Bộ Khoa học Giáo dục và Công nghệ chứng nhận là trường Đại học xuất sắc.
  • Năm 2018, Đại học Nữ sinh Sookmyung xếp hạng thứ hai trong TOP trường nữ sinh tốt nhất Hàn Quốc và nằm trong TOP 20 trường Đại học tốt nhất Hàn Quốc (theo Nhật Báo JoongAng Daily)

2. Các khoa và chương trình đào tạo trường Nữ sinh Sookmyung

Top big bnag den truong dai hoc nữ sinh

2.1 Hệ học tiếng Hàn

Đại học Sookmyung đem đến chương trình đào tạo tiếng Hàn chất lượng cao cho sinh viên quốc tế, cung cấp đầy đủ các kỹ năng cơ bản, giúp du học sinh trau dồi năng lực tiếng Hàn tốt nhất.

Nội dung chương trình học

Trên lớp

Thời gian học: Thứ 2 – Thứ 6, 10 tuần/kỳ ~ 200 giờ

Cấp độ từ 1 – 6: Nghe, nói, đọc, viết, tập trung đào tạo giao tiếp

Lớp học thêm

Luyện thi TOPIK

Lớp văn hóa: Thư pháp, Taekwondo, phát âm, nghe hội thoại thường nhật, luyện viết, v.v

Mỗi kỳ đều có các hoạt động trải nghiệm văn hóa

2.2 Hệ đào tạo đại học

Đại học

Khoa và Phân khoa

Đại học Nhân văn

Khoa Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc

Khoa Văn hóa lịch sử

Khoa Ngôn ngữ và văn hóa Pháp

Khoa Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc

Khoa Ngôn ngữ và văn hóa Đức

Khoa Nhật Bản

Khoa Thông tin thư viện

Khoa Văn hóa du lịch: Chuyên ngành Văn hóa du lịch

Đại học Khoa học tự nhiên

Khoa Hóa học

Khoa Sinh học hệ thống

Khoa Toán

Khoa Thống kê

Khoa múa

Đại học Kỹ thuật công nghệ

Hóa chất và sinh học phân tử Kỹ thuật

Ngành Công nghệ thông tin và truyền thông ICT: IT kỹ thuật; Chuyên ngành điện tử; Chuyên ngành ứng dụng vật lý

Ngành Ứng dụng phần mềm: Chuyên ngành khoa học máy tính; Chuyên ngành phần mềm tổng hợp

Khoa Hệ thống kỹ thuật

Khoa Kỹ thuật cơ bản

Đại học Khoa học đời sống

Khoa Quản lý tài nguyên và gia đình

Khoa Phúc lợi trẻ em

Khoa Thời trang

Khoa Thực phẩm dinh dưỡng

Đại học Khoa học xã hội

Khoa Chính trị ngoại giao

Khoa Hành chính

Khoa Quảng cáo và quan hệ công chúng

Khoa Kinh tế người tiêu dùng

Khoa Tâm lý xã hội

Đại học Luật

Khoa Luật

Đại học Kinh tế thương mại

Khoa Kinh tế

Khoa Kinh doanh

Đại học âm nhạc

Khoa Piano

Khoa Nhạc cụ dây

Khoa Thanh nhạc

Khoa Sáng tác

Đại học Mỹ thuật

Khoa Thiết kế đồ họa hình ảnh

Khoa Thiết kế công nghiệp

Khoa Thiết kế môi trường

Khoa Công nghệ

Khoa Hội họa

Khoa Hợp tác quốc tế

Chuyên ngành Hợp tác quốc tế

Chuyên ngành Khởi nghiệp kinh doanh

Khoa ngôn ngữ và văn hóa Anh

Chuyên ngành ngôn ngữ và văn hóa Anh

Chuyên ngành TESL

Khoa Phương tiện truyền thông

2.3 Hệ đào tạo sau đại học

Với hệ đào tạo sau đại học, trường đem đến nhiều chương trình đào tạo thuộc các khối ngành khác nhau. Cụ thể như sau:

\>>> Khối Xã hội Nhân văn

Khoa

Chuyên ngành

Khoa Ngôn ngữ Văn hóa Hàn Quốc

Văn học cổ, Văn học hiện đại, Quốc ngữ, Giáo dục tiếng

Khoa Lịch sử văn hóa

Lịch sử phương Đông, Lịch sử phương Tây, Lịch sử Hàn Quốc

Khoa Ngôn ngữ văn hóa Pháp

Tiếng Pháp, Văn học Pháp

Khoa Ngôn ngữ văn hóa Trung Quốc

Văn học Trung Quốc, Tiếng Trung Quốc

Khoa Ngôn ngữ văn hóa Đức

Văn học Đức, Tiếng Đức

Khoa Nhật Bản

Nhật Bản học

Khoa Thông tin thư viện

Thông tin thư viện, Quản lý thư viện

Khoa Lịch sử Mỹ thuật

Lịch sử Mỹ thuật

Khoa Ngôn ngữ văn hóa Anh

Văn học Anh, Tiếng Anh, Biên dịch, TESOL (không có Tiến sĩ, chuyển tiếp)

Khoa Văn hóa du lịch

Quản trị du lịch, Quản trị văn hóa nghệ thuật

Văn hóa du lịch

Khoa Kinh doanh nhà hàng

Kinh doanh nhà hàng

Khoa giáo dục

Giáo dục triết học - Giáo dục, Giáo dục xã hội học - Giáo dục hành chính, Tư vấn - Định hướng xã hội (không có khóa kết hợp Thạc sĩ, Tiến sĩ), Tâm lý giáo dục học, Giáo dục trọn đời - Khoa học giáo dục

Khoa Gia đình học

Gia đình học

Khoa Phúc lợi trẻ em

Phúc lợi trẻ em - thanh thiếu niên, Điều trị tâm lý trẻ em, Giáo dục và bồi dưỡng trẻ em

Khoa chính trị ngoại giao

Chính trị ngoại giao

Khoa hành chính

Hành chính

Khoa tâm lý xã hội

Tâm lý học xã hội, Tâm lý học tội phạm, Tâm lý học tổ chức, Tâm lý học nhận thức

Khoa Phương tiện truyền thông đại chúng

Phương tiện thông tin đại chúng (Media)

Khoa Quảng cáo và PR

PR & Quảng cáo

Khoa Luật

Luật học

Khoa Kinh tế

Kinh tế lý luận, Kinh tế ứng dụng, Lịch sử kinh tế, Kinh tế quốc tế

Khoa Kinh tế người tiêu dùng

Kinh tế người tiêu dùng

Khoa kinh doanh

Tổ chức - nhân sự, Marketing, Kế toán, Quản lý vận hành sản xuất/MIS, Quản lý tài chính, Kinh doanh quốc tế/Chiến lược

Tâm lý xã hội học

Tâm lý xã hội học, Tâm lý học tội phạm/hình sự, Tâm lý nhóm/Tâm lý học tổ chức

Khoa Global

Hợp tác quốc tế, Khởi nghiệp kinh doanh

\>>> Khối Khoa học Tự nhiên

Khoa

Chuyên ngành

Khoa vật lý

Vật lý

Khoa hóa học

Hóa học vô cơ và hóa phân tích, Hóa học hữu cơ và ngành hóa sinh, Vật lý hóa học

Khoa sinh học

Sinh học hệ thống

Khoa toán

Toán học

Khoa thống kê

Thống kê học

Khoa Thiết kế thời trang

Thiết kế thời trang

Khoa thực phẩm dinh dưỡng

Thực phẩm dinh dưỡng, dinh dưỡng lâm sàng (không có hệ kết hợp)

Thực phẩm dinh dưỡng

Khoa Dược

Dược sinh học, Bào chế thuốc, Dược lâm sàng, Y tế và Xã hội

Khoa Bào chế thuốc

\>>> Khối Công nghệ

Khoa

Chuyên ngành

Kỹ thuật IT

Công nghệ IT

Công nghệ IT, Khoa học Đa phương tiện

Công nghệ sinh hóa

Công nghệ sinh hóa

Khoa học máy tính

Khoa học máy tính

Kỹ thuật điện tử

Kỹ thuật điện tử

Hệ thống cơ khí

Công nghệ cơ khí

Chế tạo phần mềm

Phần mềm tổng hợp

\>>> Khối Năng khiếu

Khoa

Chuyên ngành

Piano

Biểu diễn, đệm Piano

Dàn nhạc

Bộ gió, bộ dây, bộ gõ

Thanh nhạc

Thanh nhạc

Sáng tác

Sáng tác, Lý luận âm nhạc, Chỉ huy

Âm nhạc

Biểu diễn Piano, Bộ gió, Bộ dây, Thanh nhạc, Sáng tác, Lý luận âm nhạc, Âm nhạc trị liệu

Thiết kế công nghiệp

Thiết kế công nghiệp

Thiết kế đồ họa

Thiết kế đồ họa và hình ảnh

Thiết kế môi trường

Thiết kế kiến trúc, Thiết kế đô thị - cảnh quan- kiến trúc, Thiết kế nội thất

Thiết kế

Thiết kế đồ họa và hình ảnh động, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế không gian môi trường

Nghệ thuật tạo khuôn

Nghệ thuật thủ công, hội họa

Khoa thể dục

Thể dục

Múa

Múa Hàn Quốc, Ballet, Múa hiện đại

Múa

\>>> Chương trình liên ngành

Khoa

Chuyên ngành

Đông Á học

Đông Á học

Khoa học Big Data tổng hợp

Big Data tổng hợp

Khí hậu môi trường năng lượng

Khí hậu môi trường năng lượng

3. Chương trình Học bổng - Học phí

3.1 Thông tin học phí

Chi phí hệ tiếng Hàn tại Đại học Nữ sinh Sookmyung

Khoản

Chi phí

Ghi chú

KRW

VND

Phí nhập học

60,000

1,200,000

không hoàn trả

Học phí

6,200,000

124,000,000

1 năm

Bảo hiểm

80,000

1,600,000

6 tháng

Với hệ đào tạo chuyên môn, mức học phí của trường sẽ được quy định theo từng nhóm ngành đào tạo. Trong đó, khối ngành Khoa học tự nhiên và Nghệ thuật sẽ có mức học phí cao hơn khối ngành Khoa học xã hội.

3.2 Chương trình học bổng

Bạn có thể tham khảo học bổng hệ đào tạo Đại học của trường Sookmyung qua bảng dưới.

Chương trình học bổng

Điều kiện

Nội dung học bổng

Học bổng nhập học

(Dựa trên bảng điểm cấp 3, điểm ngôn ngữ, điểm phỏng vấn)

A

Miễn phí nhập học và học phí

B

Giảm 70% phí nhập học, học phí

C

Giảm 50% phí nhập học, học phí

D

Miễn phí nhập học

Học bổng thành tích

(Dựa trên GPA kỳ học trước)

Trên 3.5

Miễn học phí

Trên 3.3

Giảm 70% học phí

3.0 – 3.2

Giảm 50% học phí

4. Ký túc xá Đại học Nữ sinh Sookmyung

4.1 Thông tin ký túc xá

Đại học Nữ sinh Sookmyung có 6 khu ký túc xá, được đầu tư hiện đại và trang bị đầy đủ cơ sở vật chất. Gồm: bàn ghế, giường, nhà vệ sinh, bếp ăn, phòng tắm…đáp ứng nhu cầu học tập và sinh hoạt của người học.

4.2 Chi phí ký túc xá

Về chi phí, bạn có thể tham khảo chi tiết qua bảng phí dưới đây:

Phòng

Chi phí (KRW/4 tháng)

Chi phí (VND/4 tháng)

Phòng đơn

1,540,000

30,800,000

Phòng đôi

1,040,000

20,800,000

Phòng 3

720,000

14,400,000

Phòng 4

720,000

14,400,000

5. Một số đặc điểm nổi bật của trường Nữ sinh Sookmyung

Top big bnag den truong dai hoc nữ sinh

5.1 Là trường đại học đầu tiên có chương trình bằng kép

Trường Sookmyung là cơ sở giáo dục đầu tiên cung cấp chương trình bằng kép, nghĩa là mỗi sinh viên có thể học song song 2 chuyên ngành. Sau tốt nghiệp, sinh viên sẽ được nhận 2 tấm bằng đại học thuộc 2 lĩnh vực khác nhau.

Đây là điều kiện thuận lợi để sinh viên trau dồi kỹ năng và mở rộng cơ hội việc làm sau tốt nghiệp.

5.2 Ngôi trường đại học nữ sinh hàng đầu tại “xứ kim chi”

Với hệ giáo dục và chất lượng giảng dạy tốt, Đại học Nữ sinh Sookmyung đã khẳng định vị trí hàng đầu, là một trong những chọn lựa lý tưởng cho nữ sinh. Thêm đó, các khóa học và chương trình đào tạo ngôn ngữ tiếng Hàn luôn được chú trọng, đem đến môi trường đào tạo chất lượng cho du học sinh quốc tế.

Trên đây là một số thông tin cơ bản về Trường Nữ sinh Sookmyung Hàn Quốc. Hi vọng phần thông tin này đã đem đến chia sẻ hữu ích, giúp bạn tìm hiểu về trường Hàn khi đi du học Hàn Quốc để đưa ra sự chọn lựa đúng đắn nhất. Nếu có vấn đề thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với Thanh Giang để được tư vấn trực tiếp nhé!