Ban quản lý chung cư tiếng anh là gì năm 2024
Bài viết này sẽ cung cấp các từ vựng thuộc chủ đề kể trên thông qua các mảng khác nhau thuộc về chủ đề bất động sản. Cuối bài viết sẽ là một số mẫu câu bày cho độc giả cách vận dụng các từ vựng trên. Show Key takeaways
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản cơ bản
Xem thêm: Tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản về hợp đồng pháp lý
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản về dự án, công trình
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản về căn hộ
Mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành bất động sản phổ biến
(Vui lòng liên hệ nhân viên tư vấn bất động sản qua số điện thoại dưới đây để biết thêm thông tin.)
(Trước hết, tôi sẽ cho bạn biết về các giấy tờ pháp lý cần thiết cho giao dịch của bạn.)
(Tôi nghĩ là ta nên thương lượng trước khi ký vào hợp đồng.)
(Trong hợp đồng thỏa thuận, một khoản tiền đặt cọc cần được thanh toán trong vòng 30 ngày, nếu không một biện pháp chế tài sẽ được áp đặt lên bạn.)
(Tôi có thể xem qua mặt bằng điển hình tầng của tòa nhà này không?)
(Các loại tiện nghi của khu dân sinh này là gì?)
(Khi nào là ngày khởi công của dự án công trình này?)
(Bạn có thể hỏi trung tâm tư vấn bất động sản để cho bạn một chuyến tham quan một trong những căn hộ mẫu của chúng tôi trước khi đưa ra quyết định.)
(Còn vị trí cho thuê dài hạn còn trống ở khu phức hợp này không?)
(Chúng tôi đang rao bán một căn hộ rộng 50 mét vuông với 1 phòng ngủ và hướng nhìn ra biển ở một mức giá phải chăng.)
(Chúng tôi đang tìm kiếm một căn hộ 2 phòng ngủ.)
(Bất động sản này có chỗ đậu xe thuận tiện không?) Tổng kếtBài viết trên đã trả lời cho câu hỏi “” bằng việc cung cấp các từ vựng chuyên ngành bất động sản và giới thiệu về các mẫu câu phổ biến danh cho chủ đề này. Hy vọng người học sẽ học được nhiều từ vựng bổ ích về chủ đề nhà ở và bất động sản qua bài viết này. Tài liệu tham khảo: “English for Real Estate.” Break Into English, 5 May 2021, englishclassviaskype.com/blog/how-to-learn-english/english-for-real-estate. |