Ánh nắng tiếng anh là gì năm 2024

How to say ""ánh nắng"" in American English and 21 more useful words.

More "Niềm vui mùa hè" Vocabulary in American English

Example sentences

American EnglishPine cones are easy to gather in winter.

Learn the word for ""ánh nắng"" in 45 More Languages.

Castilian Spanishla luz del sol

Frenchla lumière du soleil

Brazilian Portuguesea luz do sol

Mexican Spanishla luz solar

European Portuguesea luz do sol

Other interesting topics in American English


Ready to learn American English?

Language Drops is a fun, visual language learning app. Learn American English free today.

Learn more words like "sunshine" with the app.

Try Drops

Drops Courses

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /.ˌʃɑɪn/
    Ánh nắng tiếng anh là gì năm 2024
    Hoa Kỳ[.ˌʃɑɪn]

Danh từ[sửa]

sunshine /.ˌʃɑɪn/

  1. Ánh sáng mặt trời, ánh nắng. in the sunshine — trong ánh nắng
  2. Sự vui tươi, sự hớn hở, sự tươi sáng.
  3. (Định ngữ) Nắng. sunshine recorder — máy ghi thời gian nắng sunshine roof — mái che nắng (ở ô tô)

Tham khảo[sửa]

  • "sunshine", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Nó nói: “Con cảm thấy như ánh nắng mặt trời.”

He said, “It felt like sunshine.”

Mái nhà sáng loáng dưới ánh nắng mặt trời.

The roof is glittering in the sunshine.

Tỉnh dậy cùng ánh nắng mặt trời, ngài Snoozola.

Rise and shine, Sir Snoozola.

Ánh nắng mặt trời lúc đó mới rực rỡ.

Sun is really cool.

Ánh nắng mặt trời chiếu rọi trên mái lợp tôn khiến ngôi nhà nóng như lò lửa.

The sun beating down on the metal roofs turns the houses into furnaces during the day.

Dùng mỹ phẩm chống nắng khi bạn tiếp xúc với ánh nắng mặt trời .

Use sunscreen when you 're in the sun .

1 . Tránh ánh nắng mặt trời

1 . Protect yourself from the sun

Bởi ánh nắng mặt trời và lạnh, bởi mưa và tuyết,

By sun and cold, by rain and snow,

Lá cờ không có ánh nắng mặt trời được coi là là cờ trang trí (Bandera de Ornato).

The flag without the sun is considered the Ornamental Flag (Bandera de Ornato).

Hoặc dành vẻ đẹp của mình với ánh nắng mặt trời.

Or dedicate his beauty to the sun.

Phun sản phẩm lên yên xe trong khi tránh ánh nắng mặt trời.

Spray the product on the saddle, while avoiding direct sunlight.

Vào mùa khô, hầu như không bị gián đoạn ánh nắng mặt trời với lượng mưa rất ít.

During the dry season, there is almost uninterrupted sunshine with very little rainfall.

Ánh nắng mặt trời sẽ giết bọn họ...

Sunlight kills these

Trong suốt tuần lễ của ánh nắng mặt trời, cô đã trở thành thân mật với Ben Weatherstaff.

During that week of sunshine, she became more intimate with Ben Weatherstaff.

K2, cho tí ánh nắng mặt trời nào

K2, let the sunshine in.

À, tôi yêu ánh nắng mặt trời, yêu biển.

Well, I love the sunshine, love the ocean.

Cần chút ánh nắng mặt trời trước khi đi ngủ.

Needed a little sunshine before turning in.

Họ rất sớm đến khi Gryphon một, nằm ngủ say trong ánh nắng mặt trời.

They very soon came upon a Gryphon, lying fast asleep in the sun.

Yasuyo Katoh đang quấn mặt trong cái mũ để bảo vệ cô ấy khỏi ánh nắng mặt trời .

Yasuyo Katoh 's wrapped in a bonnet to protect her from the sun .

Ánh nắng mặt trời lúc đó mới rực rỡ.

With the evening sun it'll look brill.

Không phải là ánh nắng mặt trời tốt đẹp?

Isn't the sun nice?

Cách bảo vệ da hoàn toàn khỏi ánh nắng mặt trời :

For the most complete sun protection :

Những tấm ván cản ánh nắng mặt trời, sau đó hấp thụ nó một cách tự động

The panels lock on to the sun and then track it automatically.

Nàng ta mơ thấy bầu trời xanh, những làn gió mát và ánh nắng mặt trời

She dreamt of blue skies, soft breeze and sunshine.

Cháu yêu, vì làn da của cháu hãy tránh xa ánh nắng mặt trời.

Darling, with your complexion, you should stay out of the sun.