Rủ nhau xuống bể mò cua đem về nấu quả mơ chua trên rừng

Rủ nhau xuống bể mò cua. Đem về nấu quả mơ chua trên rừng.Em ơi chua ngọt đã từng. Non xanh nước bạc ta đừng quên nhau.

Tay nâng chén muối đĩa gừng. Gừng cay muối mặn xin đừng quên nhau.

chua ngọt

@chua ngọt *Tính từ -[thức ăn nấu] có vị chua lẫn vị ngọt =sườn xào chua ngọt

xuống

@xuống *Động từ -di chuyển đến một vị trí thấp hơn hay được coi là thấp hơn =cứ đến phiên chợ, dân bản lại xuống núi ~ đàn trâu đang xuống suối ~ xe đang xuống dốc -giảm số lượng hay hạ mức độ, cấp bậc =nhiệt độ hôm nay sẽ xuống thấp ~ Các mặt hàng điện tử đang xuống giá -truyền đến các cấp dưới =cấp trên xuống lệnh ~ vua xuống chiếu -từ biểu thị hướng di chuyển từ vị trí cao đến vị trí thấp hơn =lặn xuống nước ~ nhảy tùm xuống sông ~ từ trên cao nhìn xuống -từ biểu thị hướng biến đổi của hoạt động, tính chất từ cao đến thấp, từ nhiều đến ít =lốp xe bị xẹp xuống ~ nhiệt độ tụt xuống *Tiền tố xuống cân, xuống cấp, (đá) xuống chân, xuống dòng, xuống dốc, xuống đò, xuống đường, xuống gà, xuống giá, xuống gối, xuống lỗ, xuống mã, xuống nái, xuống núi, xuống ngựa, xuống nước, xuống sức, (đánh) xuống tay, xuống thang, xuống tàu, xuống xe. *Hậu tố đặt xuống, đi xuống, giá xuống, hàng xuống, lên xuống, lọt xuống, ngồi xuống, nước xuống, rơi xuống, té xuống, xuông xuống. *Từ liên quan Suống (không có), Xuốn (không có).

nước

@nước *Danh từ -chất lỏng không màu, không mùi và tồn tại trong tự nhiên ở ao hồ, sông biển, v.v. =nước giếng ~ nước mưa -chất lỏng, nói chung =nước mắt ~ chanh mọng nước ~ vắt cam lấy nước ~ thuốc nước -lần, lượt sử dụng nước, cho một tác dụng nhất định nào đó =chè mới pha nước thứ nhất ~ thuốc sắc ba nước ~ giũ mấy nước mới sạch xà phòng -lớp quét, phủ bên ngoài cho bền, đẹp =quét hai nước vôi ~ vải nhuộm một nước ~ tốt gỗ hơn tốt nước sơn (tng) -vẻ ánh, bóng tự nhiên của một số vật, tựa như có một lớp mỏng chất phản chiếu ánh sáng nào đó phủ bên ngoài =gỗ lên nước bóng loáng ~ nước thép sáng ngời -vùng đất trong đó những người thuộc một hay nhiều dân tộc cùng sống chung dưới một chế độ chính trị - xã hội và cùng thuộc về một nhà nước nhất định =các nước Đông Dương ~ tách ra thành lập một nước mới ~ sang thăm nước bạn -bước đi, về mặt nhanh chậm [của ngựa] =nước chạy của ngựa -bước đi của quân cờ, về mặt ảnh hưởng đến thế cờ =đi một nước cờ cao ~ cờ đang bí nước -cách hành động, hoạt động để tác động đến tình hình, thoát khỏi thế bí hoặc tạo ra thế thuận lợi =xấu hổ chỉ còn nước chui xuống đất! -thế hơn kém =được nước làm già ~ xuống nước làm lành ~ nó chỉ có cái nước ăn hại! -mức độ khó có thể chịu đựng hơn =sao lại độc ác đến nước ấy! ~ đến nước này thì không thể nhịn được nữa *Tiền tố nước bí, nước biếc, nước biển, nước bọt, nước cam, nước cất, nước chanh, nước chát, nước chảy, nước chấm, nước chè, nước chín, nước cốt, nước cờ, nước cùng, nước cứng, nước da, nước dãi, nước dùng, nước đá, nước đái, (ngựa phi) nước đại, nước đầy, nước đến chân, nước đọng, nước đổ, nước độc, nước đôi, nước đục, nước đường, nước gạo, nước giải, nước giải khát, nước hàng (màu), nước hoa, nước khoáng, (ngựa đi) nước kiệu, nước lã, nước lạnh, nước lèo, nước lên, nước lọc, nước lợ, nước lớn, nước lụt, nước màu, nước máy, (tĩn) nước mắm, nước mặn, nước mắt, nước mất, nước mẹ gì, nước mền, nước miếng, nước mít, nước mô, nước mơ, nước mũi, nước mưa, nước nặng, nước ngầm, nước ngoài, nước ngọt, nước nhà, nước nóng, nước nôi, nước ót, nước ối, nước ốc, nước phép, nước rặc, nước ròng, nước rông, nước rút, nước sôi, nước sông, nước suối, nước thành, nước thánh, nước thấm, nước tiểu, nước uống, nước xuýt. *Hậu tố ao nước, áo nước, báng nước, bến nước, bếp nước, bóng nước, cá nước, con nước, cốc nước, cơm nước, cua nước, dừa nước, đất nước, gạo nước, khoai nước, làng nước, lên nước, ngã nước, nhà nước, nấu nước, non nước, sông nước, trứng nước, tĩn (đựng) nước.. *Từ liên quan Nướt (không có).

đừng

@đừng *Động từ -tự ngăn mình không làm việc gì đó, không để cho việc gì đó diễn ra =không đừng được mới phải nói ~ cây muốn lặng, gió chẳng đừng (tng) *Phụ từ -từ biểu thị ý khuyên ngăn, bảo không nên nói hay làm một việc nào đó =đừng đi, nguy hiểm lắm! ~ anh đừng nghĩ thế! -từ biểu thị ý phủ định đối với điều người nói mong không có, không xảy ra =cầu trời đừng mưa ~ xin đừng hiểu lầm

từng

@từng *Danh từ -xem tầng *Đại từ -từ dùng để chỉ đối tượng là mỗi một đơn vị riêng lẻ của những sự vật được nói đến, hết đơn vị này đến đơn vị khác =dặn từng lời cặn kẽ ~ mong đợi từng phút giây ~ đứt từng khúc ruột *Định từ -một lượng, một chừng mực cụ thể nhất định nào đó =xa nhau từng ấy năm trời ~ từng này tuổi đầu còn dại *Phụ từ -từ biểu thị hành động, hoạt động nói đến đã diễn ra trong quá khứ, hoặc điều nói đến đã trải qua trong một thời gian nào đó =hai người đã từng gặp nhau ~ một sự kiện lớn chưa từng thấy *Tiền tố từng ăn, từng biết, từng đọc, từng là, từng làm, từng li từng tí, từng lớp, từng người, từng nói, từng nớ, từng trải, từng viết. *Hậu tố đã từng, qua từng. *Từ liên quan Tuần, Từn (không có).

gừng

@gừng *Danh từ -cây thân ngầm hình củ, có nhiều nhánh, vị cay, thường dùng làm thuốc hay làm gia vị *Tiền tố gường cay, gừng già, gừng gió, khô, gừng tươi. *Hậu tố củ gừng, mứt gừng, trồng gừng. *Từ liên quan Rừng.

ngọt

@ngọt *Tính từ -có vị như vị của đường, mật =bưởi ngọt ~ kẹo ngọt ~ ngọt như mía lùi ~ mật ngọt chết ruồi (tng) -[món ăn] có vị ngon như vị mì chính =gà ngọt thịt ~ gia thêm mì chính cho ngọt nước -[lời nói, âm thanh] dễ nghe, êm tai, dễ làm xiêu lòng =dỗ ngọt ~ ngọt giọng hò ~ nói ngọt lọt đến xương (tng) -ở mức độ cao, gây cảm giác như tác động êm nhẹ nhưng thấm sâu =dao sắc ngọt ~ trời rét ngọt *Tiền tố ngọt bùi, ngọt giọng, ngọt lịm, ngọt lọt đến xương, ngọt lừ, ngọt lự, ngọt ngào, ngọt ngay, ngọt nghẹo, ngọt nhạt, ngọt như đường, ngọt như mía lùi, ngọt nước, ngọt sắc, ngọt thỉu, ngọt tuyệt, ngọt xớt. *Hậu tố bánh ngọt, chia ngọt sẻ bùi, cơm dẻo canh ngọt, dỗ ngọt, đàn ngọt hát hay, mật ngọt chết ruồi, mặn ngọt, ngòn ngọt, nhưn ngọt, nói ngọt, nước ngọt, rét ngọt, sắc ngọt. *Khác trường nghĩa rét ngọt.

muối

@muối *Danh từ -tinh thể trắng, vị mặn, thường được tách từ nước biển, dùng để ăn ="Muối ba năm muối hãy còn mặn, Gừng chín tháng gừng hãy còn cay." (Cdao) -hợp chất do acid tác dụng với base sinh ra *Động từ -cho muối vào thịt cá, rau quả để giữ được lâu hoặc làm thức ăn chua =mẹ đang muối dưa ~ muối thịt để dành *Tiền tố muối ăn, muối bể, muổi bỏ biển, muối cua, muối dưa, muối đùm cơm vắt, muối đường, muối i-ốt, muối khoáng, muối mè, (gừng cay) muối mặn, muối ớt, muối tiêu (chanh), muối trung hòa, muối vừng, muối xổi. *Hậu tố gạo muối, mêm muối, nước muối, pha muối, thêm muối. *Khác trường nghĩa (thiếu điều) muối mặt, muối mỏ, (tóc) muối tiêu. *Từ liên quan Múi.

rừng

@rừng *Danh từ -vùng đất rộng có nhiều cây cối mọc lâu năm =rừng cao su bạt ngàn ~ rừng già ~ lạc trong rừng -tập hợp rất nhiều vật san sát nhau, dày đặc =một rừng cờ hoa ~ rừng người *Tính từ -[thú vật, cây cối] có tính chất hoang dại, thường là sống hoặc mọc hoang trong rừng =lợn rừng ~ gà rừng ~ hái măng rừng *Tiền tố rừng cao su, rừng cấm, rừng cây, rừng chồi, rừng cờ, rừng già, rừng người, rừng nhám, rừng núi, rừng rậm, rừng rú, rừng sâu, rừng thiêng, rừng tía, rừng vàng (biển bạc), rừng xanh. *Hậu tố bìa rừng, cánh rừng, đất rừng, gà rừng, gây rừng, hoa rừng, lên rừng, mèo rừng, nghề rừng, người rừng, núi rừng, phá rừng, (tai vách) mạch rừng, trồng rừng, vào rừng. *Khác trường nghĩa rừng rực. *Từ liên quan Gừng, Rừn (không có).

trên

@trên *Danh từ -phía những vị trí cao hơn trong không gian so với một vị trí xác định nào đó, hay so với các vị trí khác nói chung =máy bay bay trên đầu ~ trên trời dưới đất ~ đứng trên cao nhìn xuống -vùng địa lí cao hơn so với một vùng xác định nào đó, hay so với các vùng khác nói chung =lên phía mạn trên ~ trên rừng dưới biển -phía những vị trí ở trước một vị trí xác định nào đó, hay so với các vị trí khác nói chung, trong một trật tự sắp xếp nhất định =ngồi ở hàng ghế trên ~ như đã nói ở trên ~ làng trên xóm dưới -phía những vị trí cao hơn so với một vị trí xác định nào đó, hay so với các vị trí khác nói chung, trong một hệ thống cấp bậc, thứ bậc =học sinh các lớp trên ~ vâng lời người trên -mức cao hơn hay số lượng nhiều hơn một mức, một số lượng xác định nào đó =học lực trên trung bình ~ sản lượng đạt trên mười tấn *Giới từ -từ biểu thị điều sắp nêu ra là đích nhằm tới của một hoạt động theo hướng từ thấp đến cao =con ngựa chạy lên trên đồi ~ mầm cây trồi lên trên mặt đất -từ biểu thị điều sắp nêu ra là vị trí của vật được nói đến ở sát bề mặt của một vật nào đó đỡ từ bên dưới, hay sát bề mặt ở phía có thể nhìn thấy rõ =sao trên trời ~ trên tường treo một bức tranh ~ vết sẹo trên trán -từ biểu thị điều sắp nêu ra là nơi diễn ra của hoạt động, sự việc được nói đến =chiếc xe nằm chỏng gọng trên đường ~ chúng tôi gặp nhau trên tàu ~ phát biểu trên ti vi -từ biểu thị điều sắp nêu ra là cơ sở quy định phạm vi, nội dung, tính chất của hoạt động, nhận thức, ý kiến được nói đến =làm việc trên cơ sở tự nguyện ~ bài thi đạt điểm 75 trên 100 *Tiền tố trên ba mươi, trên bến (dưới thuyền), trên cao (dưới thấp), trên chăn (dưới chiếu), trên cổ, trên dao (dưới thớt), trên dưới, trên đầu, trên đe (dưới búa), trên đời (trời thế), trên không, trên kính (dưới nhường), trên nhà (dưới bếp), trên núi, trên phố, trên rừng (dưới biển), trên thuận (dưới hòa), trên trời (dưới đất). *Hậu tố bề trên, bên trên, cấp trên, nằm trên, người trên (kẻ dưới), phía trên, tay trên, tầng trên. *Từ liên quan Chênh, Trênh (không có).

bạc

@bạc *Danh từ -kim loại quý màu trắng sáng, mềm, khó gỉ, dẫn điện tốt, thường dùng để mạ hoặc làm đồ trang sức =vòng bạc ~ bức tượng mạ bạc ~ nén bạc đâm toạc tờ giấy (tng) -tiền đúc bằng bạc [nói khái quát] =đồng bạc trắng -đồng bạc [nói tắt] =cái lọ đáng giá hơn trăm bạc -trò chơi ăn tiền [nói khái quát] =canh bạc ~ chơi bạc *Tính từ -có màu trắng đục, như màu của bạc =áng mây bạc ~ "Còn duyên âu lại còn người, Còn vừng trăng bạc, còn lời nguyền xưa." (TKiều) -[râu, tóc] đã ngả sang màu trắng, thường vì tuổi già =chòm râu bạc ~ mái tóc bạc ~ tóc đốm bạc -đã phai màu, không còn giữ nguyên màu cũ =quần bạc gối -ít ỏi, sơ sài =lễ bạc lòng thành -không giữ được tình nghĩa trọn vẹn trước sau như một =ăn ở bạc ~ "Trừ cụ ra, thì cái đất này bạc lắm cụ ạ. Cứ cúng xong ra khỏi ngõ là họ quên ngay mình." (Mạnh Phú Tư; 1) *Tiền tố Bạc ác, bạc bẽo, bạc bài, bạc đãi, bạc đầu, bạc điền, bạc giấy, bạc màu, bạc mệnh, bạc nhạc, bạc nhược, bạc phếch, bạc phơ, bạc thau, bạc tiền, bạc tình, bạc phận, bạc vôi. *Hậu tố áo bạc (màu), canh bạc, đánh bạc, đồng bạc, nhẫn bạc, thợ bạc, nén bạc, tóc bạc. *Từ liên quan Bạt.

nâng

@nâng *Động từ -đưa lên cao [thường bằng tay, một cách nhẹ nhàng] =mọi người nâng chén rượu lên chúc mừng -đưa lên cao hoặc lên mức cao hơn =nâng nền nhà ~ họ đã nâng giá sản phẩm -đỡ dậy =chị ấy nâng tôi ngồi dậy *Tiền tố nâng bóng, nâng bổng, nâng cao, nâng cốc, nâng đỡ, nâng giá, nâng giấc, nâng khăn (sửa túi), nâng nhẹ, nâng như nâng trứng, nâng niu. *Hậu tố chân nâng, chị ngã em nâng. *Khác trường nghĩa nâng nấng. *Từ liên quan Nân.

quên

@quên *Động từ -không còn nhớ, không còn lưu giữ trong trí nhớ =quên số điện thoại của bạn ~ quên địa chỉ ~ những kỉ niệm không bao giờ quên -không nghĩ đến, không để tâm đến [điều thường hoặc lẽ ra không thể như vậy] =mải chơi quên cả ăn ~ làm việc quên giờ giấc -không làm, không mang theo do không nhớ, không nghĩ đến =quên cặp sách ~ quên chìa khoá ở nhà ~ đi học muộn vì ngủ quên *Tiền tố quên ai, quên bẵng, quên béng, quên đi, quên khuấy, quên lãng, quên lời, quên lửng, quên lứt, quên mìnhquên sửng, quên tịt. *Hậu tố bỏ quên, dễ quên, hay quên, ngủ quên.

quả

@quả *Danh từ -bộ phận của cây do bầu nhuỵ hoa phát triển thành, bên trong thường chứa hạt =đơm hoa kết quả ~ ăn quả nhớ kẻ trồng cây (tng) -từ dùng để chỉ từng đơn vị những vật có hình giống như quả cây =quả cầu ~ quả trứng vịt ~ cho mấy quả đấm -đồ để đựng, thường bằng gỗ, hình hộp tròn, bên trong chia thành nhiều ngăn, có nắp đậy =quả trầu ~ thuê quả để đựng đồ lễ -kết quả [nói tắt] =quan hệ nhân quả -món lợi thu được trong làm ăn, buôn bán =thắng quả đậm ~ trúng quả *trợ từ -từ biểu thị ý xác nhận dứt khoát, đúng là như vậy =nói quả không sai ~ quả có thế thật ~ bài ấy quả là khó *Tiền tố quả ăn được, quả báo, quả bế, quả bóng, quả cam, quả cảm, quả cân, quả cật, quả cầu, quả chuông, quả đấm, Quả Đất, quả đáng, quả đoán, quả hạch, quả khô, quả kiếp, quả là, quả lắc (đồng hồ), quả lăn, quả mọng, quả nang, quả nấc, quả nhiên, quả như, quả phúc, quả quyết, (bắt được) quả tang, quả táo, quả thật, quả tim, quả tình, quả trầu, quả trứng, quả vậy. *Hậu tố ăn quả, chứng quả, cô quả, đấm mấy quả, giáng một quả, hậu quả, hệ quả, hiệu quả , hoa quả, kết quả, (khoản tiền) lại quả, ngũ quả, nhân quả, quấy quả, thành quả. *Khác trường nghĩa quả cư, quả dục, quả hợp, quả nhân, quả phụ, quả tối (gà) /cá quả.

nấu

@nấu *Động từ -đun trong nước cho sôi hoặc chín thành thức ăn, thức uống =em tôi đang nấu cơm ~ nấu chè -chế biến bằng cách đun =nhà tôi nấu rượu ~ nấu cao *Tiền tố nấu ăn, nấu bếp, nấu canh, nấu cao, nấu cháo, nấu chè, nấu cơm, nấu nước, nấu nướng, nấu rừ, nấu rượu, nấu xáo voi. *Hậu tố đun nấu, món nấu, nung nấu, thổi nấu. *Khác trường nghĩa nấu quần áo, nấu sử sôi kinh, nấu thép, /nung nấu tinh thần.

chén

@chén *Danh từ -đồ dùng để uống nước, uống rượu, thường bằng sành, sứ, nhỏ và sâu lòng =bộ ấm chén ~ chén rượu nhạt -bát nhỏ, thường dùng để ăn cơm =chén cơm -thang [thuốc đông y] =cân một chén thuốc bổ *Động từ -ăn, về mặt coi như một thú vui =bọn trẻ chén một bữa no nê *Tiền tố chén bữa (no), chén chú chén bác, chén chú chén anh, chén cơm (đôi đũa), chén hạt mít, chén mắt trâu, chén quan hà, chén quân, chén tạc chén thù, chén thuốc, chén tốn. *Hậu tố ấm chén, cạn chén, chè chén, đánh chén, quá chén, vui chén. *Từ liên quan Trén (không có).

đĩa

@đĩa *Danh từ -đồ dùng thường có hình tròn, miệng rộng, lòng nông, thường để đựng thức ăn khô hoặc có ít nước =đơm xôi ra đĩa ~ đĩa tráng men ~ đĩa bầu dục -dụng cụ thể thao hình tròn, dẹt, thường làm bằng gỗ, vành ngoài được viền bằng sắt, có kích thước và trọng lượng quy định, dùng để ném =thi ném đĩa -vật dẹt và tròn, dùng làm bộ phận quay =đĩa xe đạp ~ phanh đĩa -vật, thường dẹt và tròn, dùng để ghi âm, ghi hình, ghi dữ liệu, sau đó có thể được dùng để phát ra hoặc đọc lại =đĩa hát ~ đĩa CD ~ máy quay đĩa -đĩa cứng, đĩa mềm hoặc đĩa từ [nói tắt]

mặn

@mặn *Tính từ -có vị như vị của muối biển =nước mặn ~ khử mặn cho đất ~ vị mặn của muối -[thức ăn] có độ mặn trên mức bình thường =nồi cá kho hơi mặn ~ đời cha ăn mặn, đời con khát nước (tng) -[ăn uống] có thịt, cá hay những thức ăn có nguồn gốc động vật, nói chung; phân biệt với chay =tiệc mặn ~ ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối (tng) -có tình cảm nồng nàn, tha thiết =mặn tình ~ không mặn chuyện *Tiền tố mặn chát, mặn chuyện, mặn đắng, (tình cảm) mặn mà, mặn miệng, mặn mòi, mặn nhạt, (hương lửa) mặn nồng, mặn quá, mặn tình. *Hậu tố ăn mặn, canh mặn, cay mặn, đất mặn, kho mặn, khử mặn, kiêng mặn, mằn mặn, (gừng cay) muối mặn, nước mặn, (tháo chua) rửa mặn, tiệc mặn. *Khác trường nghĩa (nước da) mặn mà. *Từ liên quan Mặng (không có).

xanh

@xanh *Danh từ -dụng cụ dùng để xào nấu thức ăn, thường bằng đồng, đáy bằng, thành đứng, có hai quai -miền rừng núi, dùng để chỉ khu căn cứ cách mạng trong thời kì kháng chiến chống Mĩ =cả nhà đã lên xanh *Tính từ -có màu như màu của lá cây, của nước biển =luỹ tre xanh ~ trời xanh ~ mặt xanh như tàu lá -[quả cây] chưa chín [vỏ vẫn còn xanh, chưa chuyển sang màu vàng hoặc đỏ] =ổi xanh ~ đu đủ xanh -[người, tuổi đời] còn trẻ =tuổi xanh ~ "Phũ phàng chi bấy Hoá công!, Ngày xanh mòn mỏi, má hồng phôi pha." (TKiều) *Tiền tố xanh biếc, xanh biển, xanh bủng, xanh cỏ, xanh dương, xanh đen, xanh hòa bình, xanh lè, xanh lẻo, xanh lét, xanh lam, xanh lơ, xanh lục, xanh mắt, (sợ) xanh mặt, xanh mét, xanh ngắt, xanh lá, xanh rì, xanh rờn, xanh rớt, xanh tươi, xanh um, xanh xanh, xanh xảnh, xanh xao, xanh xương. *Hậu tố bủng xanh, cao xanh, khố xanh, khuôn xanh, lầu xanh, màu xanh, mắt xanh, ngày xanh, ông xanh, rau xanh, ruồi xanh, tóc xanh, tuổi xanh, trong xanh, xuân xanh. *Khác trường nghĩa (chảo) quai xanh, phân xanh, sử xanh, *Từ liên quan Sanh.

rủ

@rủ *Động từ -bảo cho người khác nghe theo để cùng làm với mình =tôi rủ bạn về quê chơi ~ ông ấy rủ tôi chơi cờ -buông thõng từ trên cao xuống một cách tự nhiên =cành liễu đang rủ xuống mặt hồ ~ những sợi tóc rủ xuống trán *Tiền tố rủ lá, rủ nhau, rủ ren, rủ rê, rủ rỉ rù rì, rủ xuống. *Hậu tố buông rủ, che rủ, cờ rủ, củ rủ cù rù, màn rủ, treo rủ, trướng rủ (màn che). *Khác trường nghĩa rủ lòng. *Từ liên quan Rũ.

đã

@đã *Tính từ -ở trạng thái hoàn toàn hài lòng do nhu cầu sinh lí hoặc tâm lí nào đó đã được đáp ứng đầy đủ =đã khát ~ ăn chưa đã thèm ~ cứ cười đi cho đã *Phụ từ -từ biểu thị sự việc, hiện tượng đang nói đến xảy ra trước hiện tại hoặc trước một thời điểm nào đó được xem là mốc, trong quá khứ hoặc tương lai =anh ấy đã đi từ hôm qua ~ đã hứa thì phải giữ lời -từ biểu thị việc vừa nói đến cần được hoàn thành trước khi làm một việc khác =làm xong đã rồi hẵng đi ~ cứ để cho nó nói nốt đã! *trợ từ -từ biểu thị ý nhấn mạnh sắc thái nghi vấn hoặc ý thiên về phủ định trong một số câu có hình thức nghi vấn =thuyết phục chắc gì nó đã nghe? ~ đã đẹp mặt chưa!

nhau

@nhau *Danh từ -bộ phận đặc biệt ở dạ con, có chức năng trao đổi chất dinh dưỡng giữa cơ thể mẹ và thai =cuống nhau ~ nơi chôn nhau cắt rốn -từ biểu thị quan hệ tác động qua lại giữa các bên =cãi nhau ~ xoa hai tay vào nhau ~ hai người đã lấy nhau -từ biểu thị quan hệ tác động một chiều của bên này đến bên kia, giữa các bên có quan hệ gắn bó mật thiết =hai anh em dắt nhau đi chơi -từ biểu thị quan hệ liên hợp cùng hoạt động giữa nhiều bên =xúm nhau lại mà làm ~ cùng nhau bàn bạc, trao đổi *Tiền tố nhau mèo, nhau thai. *Hậu tố chôn nhau (cát rốn), có nhau, cùng nhau, cuống nhau, dưới nhau, đánh nhau, đua nhau, hơn nhau, hợp nhau, hôn nhau, thua nhau, tí nhau, trên nhau, vào nhau, với nhau, yêu nhau. *Từ liên quan Nhao.

chua

@chua *Tính từ -có vị như vị của chanh, giấm =dưa chua ~ thích ăn của chua -[đất trồng] có chứa nhiều chất acid =đồng chua nước mặn ~ bón vôi cho ruộng để khử chua -có mùi của chất lên men như mùi của giấm =mùi chua của bỗng rượu ~ chiếc áo chua mùi mồ hôi -[giọng nói] cao the thé, nghe khó chịu =giọng chua như mẻ *Tiền tố chua cay, chua chát, chua lè, chua loét, chua lòm, chua me (chát khế), chua ngoa, chua ngọt, chua xót. *Hậu tố cà chua, canh chua, chanh chua, dưa chua, đất chua, đồng chua, giấm chua, khử chua, me chua, mùi chua, nem chua, phèn chua, sữa chua.

về

@về *Động từ -di chuyển trở lại chỗ của mình, nơi ở, nơi quê hương của mình =chị ấy đã về quê ~ chim về tổ -di chuyển đến nơi mình có quan hệ gắn bó coi như nhà mình, hoặc nơi mình được coi như người nhà để làm gì =chúng em về thăm quê Bác ~ các đại biểu về dự hội nghị -từ biểu thị hướng của hoạt động nhằm trở lại chỗ cũ hoặc nhằm đưa đến phía, nơi của bản thân mình =chạy về nhà ~ thu tay về ~ mua về làm quà ~ quay về -di chuyển hoặc được vận chuyển đến đích cuối cùng =tàu đang về ga ~ hàng đã về kho -chết [lối nói kiêng tránh] =ông cụ đã về rồi -ở vào trong khoảng thời gian nào đó =trời đã về chiều ~ đêm đã về khuya *Giới từ -từ biểu thị điều sắp nêu ra là phạm vi, phương hướng của hoạt động, hay phạm vi của tính chất được nói đến =nhìn về phía trước ~ giỏi về hoá học ~ về chuyện này, tôi không có ý kiến gì *Tiền tố về chầu, về chỗ, về chiều, về cuối, về đâu, về đầu, về đến, về đi, về già, về hưu, về nhà, về quê, về sau, về tay, về tới, về trước, về vườn. *Hậu tố bàn về, đem về, đi về, lấy về, mua về, nói về, ra về, thuộc về, trở về. *Khác trường nghĩa vỗ về, vụng về. *Từ liên quan Dề.

đem

@đem *Động từ -mang đi theo hoặc dẫn đi theo cùng với mình =Chúng tôi đem hàng hoá bày bán trước cửa nhà ~ bà ấy đem con về quê -đưa ra để làm gì đó =bà lão đem các thứ vứt ra sân ~ đem đàn ra gảy ~ đem chuyện nhà ra kể -làm cho ai có được cái gì =người đem hạnh phúc đến cho mọi nhà

bể

@bể *Danh từ -xem biển =nước bể ~ cá bể -vật có thể tích lớn để chứa chất lỏng, thường được xây dựng hoặc làm bằng kim loại =bể xăng ~ bể cá vàng ~ bể đựng nước *Động từ -vỡ =đập bể ra ~ ngã bể đầu *Tiền tố bể bơi, bể cá, bể cạn, bể chìm, bể dâu, bể khổ, bể nát, bể nổi, bể nước, bể phốt, bể trầm luân. *Hậu tố đạp bể, đập bể, đổ bể, làm bể. *Từ liên quan Bễ.

non

@non *Danh từ -núi =non xanh nước biếc ~ "Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao." (Cdao) *Tính từ -ở vào giai đoạn đầu tiên của quá trình sống tự nhiên [mới mọc, mới sinh ra], cơ thể còn yếu ớt, chưa phát triển đầy đủ =chồi non ~ quả còn non ~ con chim non -[làm hoặc xảy ra việc gì] sớm hơn bình thường, khi chưa đủ điều kiện hoặc quá trình trước đó diễn ra chưa trọn vẹn =đẻ non ~ về hưu non ~ bán lúa non ~ đánh bạc ăn non -có số lượng, mức độ dưới mức chuẩn, dưới mức yêu cầu phải đạt được =đậu rán non ~ cơm non lửa ~ gạch non -gần đến, còn thiếu chút ít nữa mới đạt đến một mức cụ thể nào đó =còn non nửa bát nước ~ cao non một thước ~ từ đây đến đó mất non một tiếng -[cái cân] thiếu chính xác, cho số ghi khối lượng của vật được cân ít hơn khối lượng thật một chút =cái cân hơi bị non -ở trình độ thấp, do thiếu kinh nghiệm hoặc chưa được học tập, rèn luyện đầy đủ =non tay nghề ~ tay lái non ~ nét vẽ còn non ~ trình độ lí luận còn non -yếu về bản lĩnh, tinh thần =chẳng phải tay non ~ non gan *Tiền tố (hòn) non bộ, non cao, non cân, non choẹt, non dại, non ệu, non gan, non kém, non lửa, non măng trẻ sữa, (biển cạn) non mòn, non người trẻ dạ, non nớt, non nửa, non nước, non sông, non tay, non trẻ, non trưa, non xanh (nước biếc), non xèo, non yếu. *Hậu tố ăn non, bán non, bùn non, cân non, chim non, cỏ non, còn non, cụ non, da non, đẻ non, gạch non, măng non, mầm non, nhận thức non, nỉ non, non nón, núi non, nước non, rán non, ruột non, sắt non, tay nghề non.

ơi

@ơi *Cảm từ -tiếng gọi dùng để gọi một cách thân mật, thân thiết =mẹ ơi! ~ "Thuyền ơi có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền." (Cdao) -tiếng đáp dùng để đáp lại tiếng gọi của người ngang hàng hoặc người dưới =(- chị ơi!) - ơi! đợi chị một tí! -tiếng gọi dùng để kêu với ý than vãn ="Trời ơi có thấu tình chăng! Bước sang mười sáu ông trăng gần già." (Cdao)

tay

@tay *Danh từ -bộ phận của cơ thể người, từ vai đến các ngón, dùng để cầm, nắm =giơ tay vẫy ~ dừng tay ~ tay làm hàm nhai (tng) -chi trước hay xúc tu của một số động vật, thường có khả năng cầm, nắm đơn giản =tay vượn ~ tay gấu ~ bạch tuộc thò tay bắt mồi -biểu tượng cho sự lao động cụ thể của con người =tay cày, tay cuốc ~ mỗi người giúp một tay -biểu tượng của khả năng, trình độ nghề nghiệp, hay khả năng hành động nào đó của con người =chắc tay lái ~ nét vẽ già tay -biểu tượng cho quyền sử dụng hay định đoạt của con người =chính quyền về tay nhân dân ~ sa vào tay giặc ~ có đủ quyền hành trong tay -người có khả năng về mặt hoạt động nào đó [thường hàm ý chê hoặc không coi trọng] =một tay anh chị nổi tiếng ~ tay nhà báo -người giỏi về một môn, một nghề nào đó =tay trống cự phách ~ tay thợ lành nghề -bên tham gia vào một việc nào đó có liên quan giữa các bên với nhau =cuộc đàm phán tay ba ~ hội nghị tay tư -bộ phận của vật tương ứng với tay hoặc có chức năng, hình dáng như cái tay =tay ghế ~ tay đòn bị gãy *Tiền tố tay áo, tay ấn, tay ba tay tư, tay bắt (mặt mừng), tay bồng tay bế, tay cầm, tay chân, tay chèo tay chống, tay dao tay thớt, tay đao, tay đấm tay xoa, tay đôi, tay hòm (chìa khóa), tay không, tay kiếm (cung), tay lái, tay mặt (tay trái), (chân yếu) tay mềm, tay ngang, tay nghề, tay người, tay quai, tay que, tay phải, tay sai, tay thầy tay thợ, tay thước, tay tổ, tay trắng, tay trong, tay trơn, tay vịn, tay xách (nách mang). *Hậu tố bàn tay, bắt tay, bấm tay, biết tay, bớt tay (bớt chân), cánh tay, cao tay, cẳng tay, cân tay, chắc tay, chân tay, chia tay, cổ tay, cùi tay, dang tay, đang tay, đòn tay, đỡ tay, (có) hoa tay, hớt tay, khăn tay, lăn tay, mát tay, nhanh tay, nhúng tay, non tay, nới tay, phóng tay, sa tay, sang tay, sổ tay, tiện tay, trắng tay, trở tay, vung tay, xách tay, xe tay, xuôi tay, xuống tay, yếu tay.tron tay. *Khác trường nghĩa tay co, tay đẫy, tay nải. *Từ liên quan Tai

@mơ *Danh từ -cây ăn quả, lá có răng nhỏ, hoa màu trắng, quả chín màu vàng lục, có lông mịn, vị chua =quả mơ ~ ô mai mơ -cây leo mọc hoang, lá có lông ở cả hai mặt, thường dùng để chữa kiết lị hoặc làm rau ăn =hấp trứng gà với lá mơ *Động từ -thấy trong khi ngủ người hay việc mà thường ngày có thể nghĩ tới =bé mơ được đi chơi công viên ~ mơ một giấc mơ đẹp -nghĩ tới và mong có được [những điều tốt đẹp ở trước mắt hoặc chưa hề có] =mơ được bay đến các vì sao ~ mơ trở thành diễn viên nổi tiếng *Tiền tố mơ chua, mơ hồ, mơ lông, mơ màng, mơ mẩn, mơ màng, mơ mòng, mơ mộng, mơ mơ, mơ ngủ, mơ tâm thể, mơ thấy, mơ tưởng, mơ ước. *Hậu tố cây mơ, đêm mơ, giấc mơ, lá mơ, mộng mơ, nằm mơ, ngủ mơ, niềm mơ, nước mơ, trái mơ, trong mơ, ước mơ. *Khác trường nghĩa mơ mớ, mơ-nuy, mơ tuya /lơ mơ.

cua

@cua *Danh từ -giáp xác có phần đầu và ngực ẩn trong mai cứng, phần bụng gập dưới mai gọi là yếm, có tám chân, hai càng và thường bò ngang =mò cua bắt ốc -khúc ngoặt trên đường đi của xe cộ, tàu bè =đoạn đường cua *Động từ -điều khiển xe vòng theo chỗ ngoặt =tôi cua xe sang trái *Tính từ -[kiểu tóc của nam giới] cắt ngắn, không rẽ ngôi =đầu húi cua *Tiền tố cua bấy (cua lột), cua bể (cua biển), cua dẽ, cua đá, cua đồng, cua ép, cua gạch, cua lột, cua muối, cua núi, cua nước, cua thịt. *Hậu tố bún riêu cua, canh cua, chặt cua, con cua, hang cua, húi cua, mai cua, mắt cua, qua cua, quẹo cua, tóc (húi) cua, vỏ cua.

@mò *Danh từ -bọ nhỏ, chân khớp, thường có ở ổ gà hoặc sống kí sinh trên mình gà, đốt rất ngứa -cây bụi nhỏ mọc hoang, lá to, mùi hôi, hoa đỏ hay trắng tập trung thành cụm ở ngọn, nhị thò ra ngoài *Động từ -sờ tìm vật gì đó khi không thể nhìn thấy được [thường là trong nước, trong bóng tối] =thằng bé đang mò ốc ngoài đồng -lần tìm một cách hú hoạ, may ra thì được vì không có căn cứ =giải mò bài toán ~ đoán mò ~ ăn ốc nói mò (tng) -tự tìm đến, thường là không đàng hoàng =bọn trộm đã mò vào chùa tối qua ~ con cáo lại mò vào chuồng gà *Tiền tố mò cá, mò cua (bắt ốc), mò đến, mò kim (đáy bể), mò lần, mò mãi, mò mẫm. *Hậu tố bói mò, con mò, cốc mò cò xơi, đoán mò, lần mò, lò mò, (ăn ốc) nói mò, rình mò, thuốc mò (sâu). *Khác trường nghĩa tối mò. *Từ liên quan Mòa (không có).

cay

@cay *Tính từ -có vị làm cho nóng, tê xót đầu lưỡi, như vị của ớt, của gừng, v.v. =gừng cay muối mặn ~ vị cay của ớt -[một số giác quan] có cảm giác hơi xót và khó chịu, do bị kích thích =khói làm cay mắt ~ thấy cay cay sống mũi -tức tối vì bị thất bại hoặc thua thiệt nặng nề =bị một vố rất cay ~ bị thua cay *Tiền tố cay chua, cay cú, cay cực, cay đắng, cay độc, cay mắt, cay mũi, cay nghiệt, cay sè (xè). *Hậu tố chua cay, đắng cay, mắt cay, sâu cay, thua cay.

xin

@xin *Động từ -ngỏ ý với người nào đó, mong người ấy cho mình cái gì hoặc đồng ý cho mình làm điều gì =nó xin mẹ cho đi chơi -từ dùng ở đầu lời yêu cầu, biểu thị thái độ khiêm tốn, lịch sự =xin quý khách chú ý! -từ dùng trong những lời chào mời, cảm ơn, v.v., biểu thị thái độ khiêm tốn, lễ phép =tôi xin cảm ơn ~ xin mời vào ~ xin ông cứ tự nhiên *Tiền tố xin ăn, xin âm dương, xin chớ, xin chúc, xin chừa, xin đi, xin đủ, xin đừng, xin giấy, xin kẹo, xin lỗi, xin phép, xin quẻ, xin thề, xin thôi, xin thưa, xin tiền, xin vâng, xin việc, xin xỏ. *Hậu tố ăn xin, cưới xin, van xin. *Khác trường nghĩa vắc xin. *Từ liên quan Sin, Xinh.

ta

@ta *Danh từ -từ dùng để tự xưng khi nói với người ngang hàng với ý thân thiết hoặc khi tự nói với mình ="Mình về mình có nhớ ta, Ta về ta nhớ những hoa cùng người." (Tố Hữu; 39) *Tính từ -từ người Việt Nam dùng để chỉ những thứ có nguồn gốc là của dân tộc, của đất nước mình; phân biệt với tây, tàu =Tết ta (tết âm lịch) ~ táo ta ~ thịt gà ta ngon hơn thịt gà lai *Đại từ -từ dùng để chỉ gộp chung mình và người đối thoại với ý thân mật, gần gũi [hàm ý coi nhau như chỉ là một] =đôi ta ~ dân tộc ta -từ dùng trong đối thoại để chỉ người đã được nói đến trước đó với ý không coi trọng =cô ta là ai? ~ hắn ta ~ lão ta *Tiền tố ta bảo, (ra vẻ) ta đây, ta về. *Hậu tố anh ta, bà ta, biết ta, chi ta, chị ta, chúng ta, có ta, cô ta, dân ta, quê ta, đường ta, gà ta, hắn ta, làng ta, ông ta, quá ta, quê ta, tết ta, thuốc ta, xã ta. *Khác trường nghĩa ta bà, ta la, (bung) ta lông, ta luy, ta oán, ta thán, /dô ta, đâu ta?, táo ta táo tác.

em

@em *Danh từ -người cùng một thế hệ trong gia đình, trong họ, nhưng thuộc hàng dưới [sinh sau, là con nhà chú, v.v.], trong quan hệ với anh, chị của mình [có thể dùng để xưng gọi] =em gái ruột ~ em họ ~ em dâu ~ chị ngã em nâng (tng) -từ dùng để chỉ hoặc gọi người còn nhỏ tuổi, hay dùng để gọi người vai em mình một cách thân mật hoặc để tự xưng một cách thân mật với người vai anh, chị mình =em gái nhỏ ~ các em thiếu nhi -từ giáo viên dùng để gọi học sinh hoặc học sinh dùng để tự xưng khi nói với giáo viên =thưa cô cho em vào lớp! ~ em chào thầy! -từ người đàn ông dùng để gọi vợ, người yêu, hoặc người phụ nữ dùng để tự xưng khi nói với chồng, người yêu ="Tình anh như nước dâng cao, Tình em như dải lụa đào tẩm hương." (Cdao) *Tiền tố em bé, em chồng, em dâu, em gái, em họ, em nhỏ, em nuôi, em rễ, em ruột, em trai, em vợ. *Hậu tố anh em, bé em, cậu em, chị em, chú em, cô em, đàn em, đứa em, trẻ em, u em, vú em. *Khác trường nghĩa em em.