Phụ cấp tiền ăn tiếng Anh là gì

Ý nghĩa của từ khóa: allowances

English Vietnamese
allowances
các khoản phụ cấp ; tiền tiêu vặt ; trợ cấp cho ;
allowances
các khoản phụ cấp ; tiền tiêu vặt ; trợ cấp cho ;

English Vietnamese
allowable
* tính từ
- có thể cho phép được
- có thể thừa nhận, có thể công nhận, có thể chấp nhận
allowance
* danh từ
- sự cho phép
- sự thừa nhận, sự công nhận, sự thú nhận
=by his own allowance+ do chính anh ta thừa nhận
- tiền trợ cấp; tiền cấp phát; tiền bỏ túi, tiền tiêu vặt
=to get a very small allowance from home every month+ hàng tháng nhận được của gia đình gửi cho một số tiền nhỏ
=family allowance fund+ quỹ trợ cấp gia đình đông con
- phần tiền, khẩu phần, phần ăn
=to put the men on half allowance+ (quân sự) cho quân lính ăn nửa khẩu phần
=to be on short allowance+ bị hạn chế khẩu phần
=at no allowance+ không hạn chế
=to reduce the allowance of water+ giảm khẩu phần nước
=do not take more than your usual allowance+ không được ăn quá khẩu phần thường lệ
- sự kể đến, sự tính đến, sự chiếu cố đến, sự dung thứ
=to make allowances for the difference of age+ kể đến (chiếu cố đến) sự khác nhau về tuổi
=to make allowance for youth+ chiếu cố đến tuổi trẻ, dung thứ cho tuổi trẻ
- sự trừ, sự bớt
=to make allowance for the tare+ trừ bì
- (kỹ thuật); (vật lý) hạn định cho phép
* ngoại động từ
- chia phần ăn cho
- cấp một số tiền cho (ai), trợ cấp
allowances and expences for corporation tax
- (Econ) Khấu trừ và chi phí đôí với thuế công ty.
+ Những chi phí cho phép nhất định khi được khấu trừ từ doanh thu của công ty là phần thu nhập bị đánh thuế.
allowances and expencess for income tax
- (Econ) Khấu trừ và chi phí đôí với thuế thu nhập.
+ Hệ thống thuế thu nhập bao gồm hệ thống các khoản khấu trừ và chi phí. Chúng được trừ từ tổng thu nhập để xác định chịu thuế.
annual allowances
- (Econ) Miễn thuế hàng năm.
+ Xem CAPITAL ALLOWANCE.
capital allowances
- (Econ) Các khoản miễn thuế cho vốn.
+ Miễn thuế đối với thuế công ty liên quan đến chi tiêu cho vốn của hãng.
indexation of tax allowances and taxation.
- (Econ) Chỉ số hoá việc trợ cấp thuế và việc đánh thuế.
+ Chỉ số hoá các khoản trợ cấp thuế là quá trình giữ cho số lượng trợ cấp thuế không đổi tính theo giá trị thực tế.
allowably
- xem allow