Kinh nghiệm mua sắm bằng tiếng Trung

Trung tâm tiếng trung

HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP

ĐI MUA SẮM

 Nội dung bài học: 

  1. 橱窗里的鞋子好贵。Chúchuāng lǐ de xiézi hǎo guì.

Những đôi giày được trưng bày trong shop rất đắt.

A:橱窗里的鞋子好贵。 Chúchuāng lǐ de xiézi hǎo guì.

Những đôi giày được trưng bày trong shop rất đắt.

B:的确是。看那些鞋子。Díquè shì. Kàn nàxiē xiézi.

Đúng vậy. Nhìn những đôi kia kìa.

  1. 天气比较热,我想买一件薄一点的衣服。Tiānqì bǐjiào rè, wǒ xiǎng mǎi yī jiàn báo yīdiǎn de yīfú.

Trời hơi nóng, tôi muốn mua quần áo mỏng một chút.

  1. 试衣间在这边。Shì yī jiān zài zhè biān.

Phòng thử đồ ở bên này.

  1. 你们卖小孩看的书吗?Nǐmen mài xiǎohái kàn de shū ma?

Các anh có bán sách cho thiếu nhi không?

  1. 你要多大号码的?Nǐ yào duōdà hàomǎ de?

Cô mặc size mấy?

  1. 它和你的裤子很配。Tā hé nǐ de kùzi hěn pèi.

Nó rất hợp với cái quần của bạn.

  1. 这个尺码的断货了。Zhège chǐmǎ de duàn huò le.

Size này hết rồi.

我们的供给终于耗尽了。Wǒmen de gōngjǐ zhōngyú hào jìn le.

Hàng cung cấp của chúng tôi đã hết.

  1. 我喜欢另外一种颜色。Wǒ xǐhuān lìngwài yī zhǒng yánsè.

Tôi thích màu khác.

  1. 你想看看这种颜色的吗?Nǐ xiǎng kàn kàn zhè zhǒng yánsè de ma?

Cô xem thử màu này được không?

  1. 这是我们库存中最便宜的了。Zhè shì wǒmen kùcún zhōng zuì piányí de le.

Đây là hàng rẻ nhất trong kho chúng tôi.

  1. 你们卖咖啡壶吗?Nǐmen mài kāfēi hú ma?

Có bán phin pha cà phê không?

  1. 我想看看这个花瓶。Wǒ xiǎng kàn kàn zhège huāpíng.

Tôi muốn xem cái bình hoa này.

  1. 不知道你们这里有没有时尚服饰?Bù zhīdào nǐmen zhè li yǒu méiyǒu shíshàng fúshì?

Không biết ở đây có bán quần áo thời trang kèm phụ kiện không?

  1. 请把蓝色的拿给我。Qǐng bǎ lán sè de ná gěi wǒ.

Vui lòng cho tôi xem cái màu xanh da trời.

  1. 我想定做一套西服。Wǒ xiǎngdìng zuò yī tào xīfú.

Tôi muốn đặt may một bộ âu phục.

  1. 这不是我想要的。Zhè bùshì wǒ xiǎng yào de.

Đây không phải là thứ tôi muốn tìm.

HỌC TIẾNG TRUNG QUỐC CÙNG CHUYÊN GIA

Gọi ngay để tham gia vào đại gia đình của chúng tôi! *******

Hotline: 09. 4400. 4400 – 043.8636.528


Địa chỉ: Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội.

Nếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu và các vấn đề chung liên quan đến việc học giao tiếp tiếng trung cấp tốc – Hãy truy cập website chính thức của trung tâm Tiếng Trung Việt Trung  với địa chỉ:

  • Thegioingoaingu.com: http://thegioingoaingu.com

Để được trợ giúp nhanh nhất!

Chúc các bạn học tiếng trung cơ bản hiệu quả!

Tiengtrung.vn

CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy ( Tầng 4 )

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

khoa hoc tieng trung online

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

lớp học tiếng trung giao tiếp


STT

Tiếng Trung

Tiếng Việt/Tiếng Anh

1

购物  gòuwù   

mua sắm/ shopping

2

购物中心     gòuwùzhōngxīn

Trung tâm mua sắm/ The shopping center, Mall

3

市场  shìchǎng

Thị trường, chợ/ The market

4

超市   chāoshì  

Siêu thị/ The supermarket

5

药店 yàodiàn

Hiệu thuốc, nhà thuốc/ The pharmacy

6

商店  shāngdiàn  

Cửa hàng/ The store

7

书店  shūdiàn

Cửa hàng sách/ The bookstore

8

面包店  miànbāodiàn  

Tiệm bánh/ The bakery

9

面食店  miànshídiàn

Quán phở, nhà hàng/ The noodle stand/restaurant

10

音像店  yīnxiàngdiàn  

Cửa hàng âm nhạc/ The music store

11

服装店   fúzhuāngdiàn   

Cửa hàng quần áo/ The clothing store

12

号 hào  

Kích thước, kích cỡ/ Size

13

小号  xiǎohào

Kích cỡ nhỏ/ A small size

14

中号  zhōnghào

Kích cỡ trung bình/ A medium size

15

大号  dàhào

kích cỡ lớn/ A large size

16

特大号  tèdàhào

kích cỡ cực lớn/ An extra large size

17

五金店  wǔjīndiàn

Cửa hàng phần cứng/ The hardware store

18

肉店   ròudiàn  

Cửa hàng bán thịt/ The butcher

19

眼镜店  yǎnjìngdiàn

Cửa hàng mắt/ The optician

20

礼物 lǐ wù  

Quà tặng/ Gift

21

衣服 yī fú  

Quần áo/ Clothes

22

卖 mài

Bán/ Sell

23

买 mǎi  

Mua/ Buy

24

玩具 wán jù   

Đồ chơi/ Toy

25

打折 (dǎ zhé)  

Giảm giá/ Discount

26

毛衣   máoyī

Áo len/ The sweater

27

裙子  qúnzi

Váy/ The skirt

28

T恤衫   T xùshān   

Áo phông/ The t-shirt

29

短裙   duǎnqún

Váy ngắn/ The short, mini skirt

30

手提包   shǒutíbāo

Túi xách/ The handbag

31

裤子   kùzi

Quần/ Pants

32

内衣   nèiyī

Đồ lót/ The underwear

33

胸罩   xiōngzhào

Áo ngực/ The bra

34

夹克  jiákè

Áo khoác/ The jacket

35

短裤   duǎnkù

Quần đùi/ The shorts

36

鞋  xié

Đôi giày/ The shoes

37

大衣  dàyī

Áo khoác/ The coat

38

衬衫  chènshān

Áo sơ mi/ The shirt

39

领带  lǐngdài

Cà vạt/ The tie

40

上装  shàngzhuāng

Áo cánh/ The blouse

41

紧身裤   jǐnshēnkù

Quần bó/ The skinny pants

42

袜子  wàzi

Tất/ The socks

43

连衣裙  lián yī qún   

Quần áo, Trang phục/ Dress


Một số câu thoại khi bạn mua sắm:

Chi phí/ giá cả bao nhiêu?/ What is the cost?

Tôi đang tìm.../ I’m looking for......

Bạn có ......?/ Do you have......?

Giá cả là bao nhiêu?/ How much does it cost?

  • 你们还有更多的吗?Nǐmen háiyǒu gèngduō de ma?

Bạn có nhiều hơn không?/ Do you have more?

  • 那是多大号的?  Nàshì duó (duō) dàhào de?

Kích thước nào vậy?/ Which size is that?

  • 我想试一下。(Wǒ xiǎng shìyíxià。)

Tôi muốn thử nó./ I’d like to try it on.

  • 更衣室在哪儿?(Gēngyīshì zàinǎr?)

Phòng thay đồ ở đâu?/ Where are the fitting rooms?

Tôi sẽ lấy nó./ I’ll take it.

  • 你穿多大号? Nǐ chuān duōdàhào?

Bạn mặc đồ cỡ nào?/ What size do you wear?

Tôi thích nó./ I like it.

Nó có vẻ tốt./ It looks good.

Nó thích hợp với bạn./ It suits you.

Nó không thích hợp với bạn./ It doesn’t suit you.

  • 我要用信用卡付钱。  Wǒ yàoyòng xìnyòngkǎ fùqián。

Tôi muốn thanh toán bằng thẻ tín dụng/ I’d like to pay by credit card.

Tôi muốn trả bằng tiền mặt./ I’d like to pay with cash, please.

Tôi muốn thanh toán bằng thẻ ghi nợ của tôi./ I’d like to pay with my debit card, please.

  • 您的信用卡号码是多少? Nínde xìnyòngkǎ hàomǎ shì duōshǎo?

Số thẻ tín dụng của bạn là gì?/ What is your credit card number?

  • 最近的自动取款机在哪儿?  Zuì jìn de zìdòng qǔkuǎnjī zàinǎr?

ATM gần nhất ở đâu?/ Where is the closest ATM?

  • 请输入您的密码。 Qǐng shūrù nínde mìmǎ。

Vui lòng nhập mã Pin của bạn/ Please type in your PIN.

  • 你有小一点的吗?nĭ yŏu xiăo yī diăn de mā?

Bạn có kích thước nhỏ hơn không?/ Do you have a smaller size?

  • 我穿大号的 (wŏ chuān dà hào de)

Tôi mặc kích thước lớn/ I wear a size large

  • 你有大一点的吗?nĭ yŏu dà yī diăn de mā?

Bạn có kích thước lớn hơn không?/ Do you have a larger size?

Cái này quá chặt/ This is too tight

  • 哪里有游泳衣?nă lĭ yŏu yóu yŏng yī?

Tôi có thể tìm bộ đồ tắm ở đâu?/ Where can I find a bathing suit?

  • 我喜欢这件衬衫   wŏ xĭ huan zhè jiàn chèn shān

Tôi thích cái áo này/ I like this shirt

Tôi sẽ mua nó/ I will buy it

Học tiếng Trung chủ đề về mua sắm ở trên đây các bạn thấy thú vị phải không, cố gắng học tập để đạt được mục tiêu đã đặt ra trước đó nhé các bạn. Thường xuyên luyện tập, trau dồi kiến thức cho bản thân, chinh phục tiếng Trung trong thời gian ngắn nhất có thể, chúc các bạn thành công.

Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengtrung449