Kinh nghiệm mua sắm bằng tiếng Trung
Trung tâm tiếng trung HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ĐI MUA SẮM Nội dung bài học:
Những đôi giày được trưng bày trong shop rất đắt. A:橱窗里的鞋子好贵。 Chúchuāng lǐ de xiézi hǎo guì. Những đôi giày được trưng bày trong shop rất đắt. B:的确是。看那些鞋子。Díquè shì. Kàn nàxiē xiézi. Đúng vậy. Nhìn những đôi kia kìa.
Trời hơi nóng, tôi muốn mua quần áo mỏng một chút.
Phòng thử đồ ở bên này.
Các anh có bán sách cho thiếu nhi không?
Cô mặc size mấy?
Nó rất hợp với cái quần của bạn.
Size này hết rồi. 我们的供给终于耗尽了。Wǒmen de gōngjǐ zhōngyú hào jìn le. Hàng cung cấp của chúng tôi đã hết.
Tôi thích màu khác.
Cô xem thử màu này được không?
Đây là hàng rẻ nhất trong kho chúng tôi.
Có bán phin pha cà phê không?
Tôi muốn xem cái bình hoa này.
Không biết ở đây có bán quần áo thời trang kèm phụ kiện không?
Vui lòng cho tôi xem cái màu xanh da trời.
Tôi muốn đặt may một bộ âu phục.
Đây không phải là thứ tôi muốn tìm. HỌC TIẾNG TRUNG QUỐC CÙNG CHUYÊN GIA Gọi ngay để tham gia vào đại gia đình của chúng tôi! ******* Hotline: 09. 4400. 4400 – 043.8636.528 Địa chỉ: Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội. Nếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu và các vấn đề chung liên quan đến việc học giao tiếp tiếng trung cấp tốc – Hãy truy cập website chính thức của trung tâm Tiếng Trung Việt Trung với địa chỉ:
Để được trợ giúp nhanh nhất! Chúc các bạn học tiếng trung cơ bản hiệu quả! Tiengtrung.vn CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy ( Tầng 4 ) ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585 KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE : khoa hoc tieng trung online KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI : lớp học tiếng trung giao tiếp Related Posts via Taxonomies
Một số câu thoại khi bạn mua sắm: Chi phí/ giá cả bao nhiêu?/ What is the cost? Tôi đang tìm.../ I’m looking for...... Bạn có ......?/ Do you have......? Giá cả là bao nhiêu?/ How much does it cost?
Bạn có nhiều hơn không?/ Do you have more?
Kích thước nào vậy?/ Which size is that?
Tôi muốn thử nó./ I’d like to try it on.
Phòng thay đồ ở đâu?/ Where are the fitting rooms? Tôi sẽ lấy nó./ I’ll take it.
Bạn mặc đồ cỡ nào?/ What size do you wear? Tôi thích nó./ I like it. Nó có vẻ tốt./ It looks good. Nó thích hợp với bạn./ It suits you. Nó không thích hợp với bạn./ It doesn’t suit you.
Tôi muốn thanh toán bằng thẻ tín dụng/ I’d like to pay by credit card. Tôi muốn trả bằng tiền mặt./ I’d like to pay with cash, please. Tôi muốn thanh toán bằng thẻ ghi nợ của tôi./ I’d like to pay with my debit card, please.
Số thẻ tín dụng của bạn là gì?/ What is your credit card number?
ATM gần nhất ở đâu?/ Where is the closest ATM?
Vui lòng nhập mã Pin của bạn/ Please type in your PIN.
Bạn có kích thước nhỏ hơn không?/ Do you have a smaller size?
Tôi mặc kích thước lớn/ I wear a size large
Bạn có kích thước lớn hơn không?/ Do you have a larger size? Cái này quá chặt/ This is too tight
Tôi có thể tìm bộ đồ tắm ở đâu?/ Where can I find a bathing suit?
Tôi thích cái áo này/ I like this shirt Tôi sẽ mua nó/ I will buy it Học tiếng Trung chủ đề về mua sắm ở trên đây các bạn thấy thú vị phải không, cố gắng học tập để đạt được mục tiêu đã đặt ra trước đó nhé các bạn. Thường xuyên luyện tập, trau dồi kiến thức cho bản thân, chinh phục tiếng Trung trong thời gian ngắn nhất có thể, chúc các bạn thành công. Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengtrung449 |