Hướng dẫn giải bài tập đạo hàm năm 2024
Đạo hàm các hàm số sơ cấp cơ bản Đạo hàm các hàm hợp u = u(x) (c)’ = 0 (c là hằng số) (x)’ = 1 xα'=α.xα−1 1x'=−1x2; x≠0x'=12x; x>0 uα'=α.u'.uα−1 1u'=−u'u2u'=u'2u
Cho các hàm số u = u(x), v = v(x) có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Ta có: 1. (u + v)’ = u’ + v’ 2. (u – v)’ = u’ – v’ 3. (u.v)’ = u’.v + v’.u 4. uv'=u'v−v'uv2 v=v x≠0 Chú ý:
Mở rộng: u1±u2±...±un'=u1'±u2'±...±un' u.v.w'=u'.v.w+u.v'.w+u.v.
Cho hàm số y = f(u(x)) = f(u) với u = u(x). Khi đó: yx'=yu'. ux'
- Sử dụng các quy tắc, công thức tính đạo hàm trong phần lý thuyết. - Nhận biết và tính đạo hàm của hàm số hợp, hàm số có nhiều biểu thức.
Ví dụ 1: Tính đạo hàm của các hàm số tại các điểm x0 sau:
Lời giải
Ta có: y' = 1 – 2x Vậy y'(1) = 1 – 2. 1 = –1.
Ta có: y' = 6x – 4 Vậy y'(1) = 6.1 – 4 = 2. Ví dụ 2: Tính các đạo hàm của các hàm số sau:
Lời giải
y’ = [(2x – 3)(x5 – 2x)]’ \= (2x – 3)’.(x5 – 2x) + (x5 – 2x)’.(2x – 3) \= 2(x5 – 2x) + (5x4 – 2)(2x – 3) \= 12x5 – 15x4 – 8x + 6.
y'=x2x'=x2'.x+x'.x2 \=2x.x+12x.x2=2xx+12xx=5xx2.
⇒y'=2x+11−3x'=2x+1'1−3x−1−3x'2x+11−3x2 \=21−3x+32x+11−3x2=51−3x2.
⇒y'=2x2−4x+1'x−3−x−3'2x2−4x+1x−32 \=4x−4x−3−2x2−4x+1x−32=2x2−12x+11x−32 Ví dụ 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
Lời giải
y' = 2(x7 + x).(x7 + x)’ = 2(x7 + x)(7x6 + 1).
y' = 3(1 – 2x2)2.(1 – 2x2)’ = 3(1 – 2x2)2(– 4x) = – 12x(1 – 2x2)2.
Bước đầu tiên sử dụng uα', với u=2x+1x−1 y'=3.2x+1x−12.2x+1x−1'=3.2x+1x−12.−3x−12=−92x+12x−14.
y’ = (1 + 2x)’(2 + 3x2)(3 – 4x3) + (1 + 2x)(2 + 3x2)’(3 – 4x3) + (1 + 2x)(2 + 3x2)(3 – 4x3)’ y’ = 2(2 + 3x2)(3 – 4x3) + (1 + 2x)(6x)(3 – 4x3) + (1 + 2x)(2 + 3x2)(– 12x2) y’ = 12 – 16x3 + 18x2 – 24x5 + 18x – 24x4 + 36x2 – 48x5 – 72x5 – 36x4 – 48x3 – 12x2 y’ = – 144x5 – 60x4 – 64x3 + 42x2 + 18x + 12.
y'=1+2x−x2'21+2x−x2=2−2x21+2x−x2=1−x1+2x−x2.
y'=1+x'1−x−1−x'1+x1−x2 \=1−x−1−x'21−x.1+x1−x \=21−x+1+x21−x.1−x=3−x21−x1−x.
Câu 1. Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) = 2x2 + 1. Giá trị f’(– 1) bằng:
Câu 2. Cho hàm số f(x) = – 2x2 + 3x xác định trên R. Khi đó f'(x) bằng:
Câu 3. Đạo hàm của hàm số y = (1 – x3)5 là:
Câu 4. Đạo hàm của hàm số y = (x2 – x + 1)5 là:
Câu 5. Đạo hàm của hàm số y=−2x5+4x bằng biểu thức nào dưới đây?
Câu 6. Hàm số y=2x+1x−1 có đạo hàm là:
Câu 7. Đạo hàm của hàm số y=x2+x+1 bằng biểu thức có dạng ax+b2x2+x+1. Khi đó a – b bằng:
Câu 8. Cho hàm số y=x2+xx−2 đạo hàm của hàm số tại x = 1 là:
Câu 9. Cho hàm số y=x4−x2. Tính y'(0) bằng:
Câu 10. Hàm số y=x−221−x có đạo hàm là:
Câu 11. Cho hàm số f(x) xác định trên D=0;+∞ cho bởi fx=xx có đạo hàm là:
Câu 12. Hàm số fx=x−1x2 xác định trên D=0;+∞. Đạo hàm của f(x)là:
Câu 13. Đạo hàm của hàm số y=x2+x+3x2+x−1 bằng biểu thức có dạng ax+bx2+x−12. Khi đó a + b bằng:
Câu 14. Đạo hàm của hàm số y = (x2 + 1)(5 – 3x2) bằng biểu thức có dạng ax3 + bx. Khi đó T=ab bằng:
Câu 15. Đạo hàm của hàm số y = x2(2x + 1)(5x – 3) bằng biểu thức có dạng ax3 + bx2 + cx. Khi đó a + b + c bằng:
Bảng đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 C B B C C C C B A A B D D D A Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 11 có đáp án và lời giải chi tiết khác: |