Đôi tất trong tiếng Anh là gì

Tiếng Anh của tất không phải chỉ có mỗi SOCKS thôi đâu! Tất ẩn, tất xỏ ngón, quần tất, quần tất da tiếng Anh là gì? Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về những loại tất thường gặp!

Ngày nay tất (vớ) không phải chỉ có chức năng bảo vệ chân, mà những đôi tất đủ kiểu với những màu sắc rực rỡ sẽ giúp chúng ta ăn mặc trông có phong cách hơn. Tất ngắn, tất dài, tất trên đầu gốiBạn có biết tiếng Anh của ngần ấy loại tất khác nhau không? Hãy cùng Teachersgo tìm hiểu ngay nhé!

Tất dài, tất trên đầu gối, tất quần, tất cả các loại tất đó có tiếng Anh là gì?

Socks và stockings hẳn là hai từ vựng thường gặp nhất để nói về tất, tùy theo độ dài ngắn khác nhau mà có thể được chia thành các loại khác nhau, nhưng trên cơ bản thì socks là chỉ những đôi tất có chiều dài từ ngang gối trở xuống, còn stockings là chỉ những đôi tất ống dài trên đầu gối, vì tất thường sẽ có đôi có cặp nên lúc viết thì nhớ để ý thêm s vào biểu thị số nhiều nha!

  • Hosiery: tất, vớ

Hosiery là tất, vớ nói chung, bao gồm tất cả các loại tất như socks, stockings, v.v. Hosier người bán tất, vì vậy chữ hosier thêm y vào được dùng để đề cập đến tên gọi chung của tất, vớ.

  • Thigh high stockings: tất dài quá đầu gối/tất trên đầu gối

Thigh có nghĩa là bắp đùi, tất có độ dài tới bắp đùi cũng tức là tất dài quá gối.

  • Knee high stockings: tất ống dài đến gối/tất ống ngang gối

Knee có nghĩa là đầu gối, tất có độ dài đến đầu gối (knee highs) chính là tất ống ngang gối, giống như kiểu tất mà các học sinh nữ hay phối với đồng phục đi học vậy, nhưng có nhiều người rút gọn từ này thành knee highs.

  • Crew socks: tất ngang bắp chân/tất cổ trung

Từ này dùng để chỉ những đôi tất có chiều dài ở khoảng giữa bắp chân, ví dụ như có một số vận động viên khi luyện tập sẽ mang những đôi vớ dài hơn loại này một chút để bảo vệ chân, tránh bị chấn thương.

  • Ankle socks: tất cổ ngắn

Là tất có chiều dài đến mắt cá chân, bao luôn phần mắt cá lồi ra ở chân, lúc trước khi mang loại tất này còn bạt mạng gấp nó xuống dưới, không để phần tất lòi ra khỏi giày vì trông ngố ngố, nhưng bây giờ, khi hoa văn, màu sắc và kiểu dáng của tất ngày càng đa dạng và đẹp hơn, nhiều bạn gái sẽ chọn cho mình một đôi tất để phối với trang phục tương ứng với mỗi ngày, ghi thêm điểm cho tạo hình tổng thể!

Bạn có biết những công dụng thần kỳ nào khác của đôi tất ngoài việc mang vào chân không?

>> Tip làm kiểu tóc búp bê cute và nhanh nhất với tất! (How To Do A Sock Bun)<<

Đôi tất trong tiếng Anh là gì

  • Low cut socks: tất không cổ

Loại tất này chúng ta thường gọi là tất không cổ! Là loại tất được thiết kế để mang sneaker, để tất không bị bộ ra khỏi giày, khi loại tất này vừa ra đời thì các bạn trẻ đã lập tức vứt hết những đôi tất truyền thống qua mắt cá chân đi, thay vào đó là mang tất không cổ, phơi ra mắt cá chân bé bé xinh xinh nè!

  • No show socks/ flat socks: tất lười, tất ẩn, tất hài

Loại tất này là những loại tất rất ngắn, là loại tất ẩn hoàn toàn không lộ ra khỏi giày, giống loại tất khi các bạn nữ mang khi đi giày cao gót (high heels) hoặc giày búp bê đế bằng (flats), đúng như cái tên no show, chính là không hiện ra, tức là ẩn đi!

  • Toe socks: tất xỏ ngón

Toe là ngón chân, nghe nói mang tất xỏ ngón mang lại rất nhiều ích lợi, vì khi năm ngón chân được tách ra với nhau nên giữa các ngón chân sẽ không sót lại mồ hôi, giữ cho chân được khô ráo, không ẩm ướt, vì vậy nó có chức năng ngăn ngừa hôi chân, bạn nào có chung một mối lo này thì đừng ngại thử đi nha! Ngoài ra, khi tất xỏ ngón tách các ngón chân ra có thể giữ cho bạn cảm giác như đang đi chân trần, giúp linh hoạt hơn trong các hoạt động, cũng có thể ngăn ngừa sự ma sát quá mức giữa các ngón chân trong quá trình vận động và bảo vệ bàn chân khỏi bị thương!

Ngoài những loại socks và stockings thường thấy thì còn có

  • Pantyhose/pantihose: quần tất da

Pantyhose là từ có hình thức cố định ở dạng số ít lẫn số nhiều, vì vậy không được thêm s vào nha! Panty là underwear, có nghĩa là quần lót, còn từ hose thì chủ yếu dùng để chỉ một loại ống mềm dùng để dẫn nước, nhưng nó cũng thường được dùng để chỉ đôi tất nữa. Trên trang từ điển dictionary.com có định nghĩa từ pantyhose là a one-piece, skintight garment worn by women, combining panties and stockings, có thể thấy pantyhose là kết hợp giữa panty và hose để nói về tất chân. Loại tất này là loại quần tất mang đến eo, các cô gái mang quần tất có thể giúp che đi những khuyết điểm nhỏ trên chân, giúp đôi chân trông thon thả và đẹp hơn, là phụ kiện thần kỳ không thể thiếu của các cô gái đó nha!

  • Tights: quần tất, quần bó

Tight làm tính từ thì có nghĩa là bó sát, sát người, khi làm danh từ thì để chỉ những chiếc quần tất bó sát cơ thể, tights sẽ dày hơn pantyhose.

  • Fishnets/fishnet tights: tất lưới

Net có nghĩa là lưới, như tên gọi của nó, loại tất này giống với cái lưới đánh cá vậy, nên được dùng để đề cập đến loại tất lưới, mặc dù tất lưới đánh cá nghe thì hơi buồn cười nhưng khi mang loại tất này vào thì sự gợi cảm sẽ lập tức tăng lên cấp lũy thừa luôn đó!

  • Wool stockings/woolen stockings: tất len

Wool có nghĩa là lông cừu, len sợi, hàng dệt len, woolen là làm bằng len/lông cừu, hai chữ này thêm stockings vào đều được dùng để đề cập đến loại tất được dệt thành từ len, mùa đông đến rồi, gió lạnh đã ùa về, tất nhiên là các bạn nữ yêu cái đẹp phải mau chóng mang tất len sưởi ấm vào rồi.

Cuối cùng là phải kể đến loại tất Giáng Sinh Christmas stockings vô cùng quan trọng với các bạn nhỏ!

Không thể chờ được nữa muốn bắt đầu học ngay và luôn hả?

Vậy hãy nhanh tay vào ngày Teachersgo Video lên để luyện tiếng Anh đi nào!

Chỉ với một bước đơn giản tạo tài khoản và học free ngay!

Đôi tất trong tiếng Anh là gì

Link >>> http://a0.pise.pw/lpd5j<<

Không cần phải học từ vựng theo cách truyền thống nữa! Xem video trên app Teachersgo, gặp từ nào không biết thì bấm nghe lại, kết hợp với cả tra từ vựng để luyện tập, nghe rồi viết lại, nhớ được ngay thôi!

Đừng lo nếu bạn không biết sử dụng thế nào thì hãy làm theo sự chỉ dẫn của youtuber xinh đẹp Ms Kim nhé! Xem ngay >>http://pesc.pw/3ar7e7<<

P/S hẹn gặp bạn trên Teacherso Video với nhiều video mới mỗi ngày!

Đọc thêm:

Đáng tiếc tiếng Anh là gì? 4 cách nói đáng tiếc bằng tiếng Anh thông dụng nhất!