Điểm chuẩn đại học thủ dầu mọt năm 2022

Trong phương án tuyển sinh năm 2022, Đại học Thủ Dầu Một dự kiến xét tuyển 5.500 chỉ tiêu, nhận hồ sơ xét học bạ kể từ 1/4/2022.

Trường Đại học Thủ Dầu Một bắt đầu nhận hồ sơ xét học bạ từ 1/4/2022

Trường Đại học Thủ Dầu Một sử dụng 4 phương thức tuyển sinh chính:

Phương thức 1: Xét học bạ theo 2 hình thức:

– Xét điểm trung bình các môn [điểm tổng kết cả năm] lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển.

– Xét điểm trung bình chung 3 học kỳ [HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12] theo tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu: 60% tổng chỉ tiêu

Thời gian nhận hồ sơ: Từ 1/4/2022

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Chỉ tiêu: 20% tổng chỉ tiêu

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo 2 hình thức:

– Xét tuyển thẳng theo Quy chế Tuyển sinh hiện hành của Bộ GD-ĐT.

– Đối tượng thí sinh có kết quả học tập loại Giỏi vào 1 trong 3 năm học THPT [lớp 10, 11, 12] được tuyển thẳng; Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 1/4/2022.

Chỉ tiêu: 12% tổng chỉ tiêu

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022.

Chỉ tiêu: 8% tổng chỉ tiêu

Ngoài ra, với các ngành xét tuyển bằng tổ hợp môn có môn năng khiếu, trường ĐH Thủ Dầu Một sẽ tổ chức thi năng khiếu hoặc thí sinh có thể sử dụng kết quả thi năng khiếu tại các trường đại học khác. Cụ thể:

– Ngành Giáo dục Mầm non: môn Hát, Đọc kể chuyện diễn cảm

– Ngành Kiến trúc, Mỹ thuật, Thiết kế Đồ họa, Quy hoạch vùng và Đô thị, Quản lý đô thị, Truyền thông đa phương tiện: môn Vẽ tĩnh vật [vẽ bằng viết chì]

– Ngành Âm nhạc: Môn Hát, Thẩm âm.

Các ngành đào tạo tiếng Việt của ĐH Thủ Dầu Một:

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Đạt chuẩn kiểm định
1 Quản trị Kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, A16 AUN-QA, UPM
2 Marketing 7340115 A00, A01, D01, A16
3 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, A16
4 Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, A16
5 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07
6 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, A16
7 Quản lý Công nghiệp 7510601 A00, A01, C01, A16
8 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D90
9 Công nghệ Thông tin 7480201 A00, A01, C01, D90
10 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 7480205 A00, A01, C01, D90
11 Kỹ thuật Phần mềm 7480103 A00, A01, C01, D90 AUN-QA
12 Kỹ thuật Điện 7520201 A00, A01, C01, D90 AUN-QA
13 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 7520216 A00, A01, C01, D90
14 Kỹ thuật Cơ điện tử 7520114 A00, A01, C01, D90
15 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01, C01, D90
16 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, D90
17 Kỹ thuật Xây dựng 7580201 A00, A01, C01, D90 MOET, UPM
18 Quản lý Xây dựng 7580302 A00, A01, C01, D01
19 Kiến trúc 7580101 A00, A16, V00, V01 MOET
20 Đô thị học 7580112 A00, A16, V00, D01
21 Kỹ nghệ gỗ [Công nghệ chế biến lâm sản] 7549001 A00, B00, A01, D01
22 Âm nhạc 7210405 M03, M06, M10, N03
23 Mỹ thuật [Mỹ thuật ứng dụng] 7210407 V00, V01, V05, D01
24 Quản lý văn hóa 7229042 D01, C00, C15, C14
25 Thiết kế Đồ họa 7210403 A00, D01, V00, V01
26 Truyền thông đa phương tiện 7320104 D01, C00, D09, V01
27 Du lịch 7810101 D01, D14, D15, D78
28 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D15, D78 MOET
29 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D78, D04
30 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 A01, D01, D15, D78
31 Luật 7380101 D01, C00, A16, C14 MOET
32 Quản lý Nhà nước 7310205 D01, C00, A16, C14
33 Quan hệ quốc tế 7310206 A00, D01, C00, D78
34 Quản lý Đất đai 7850103 A00, B00, D01, B08
35 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 7850101 A00, B00, D01, B08 MOET, UPM
36 Kỹ thuật Môi trường 7520320 A00, B00, B08, D01
37 Hóa học 7440112 A00, B00, D07, A16 AUN-QA
38 Công nghệ Sinh học 7420201 A00, B00, B08, D01
39 Công nghệ Thực phẩm 7540101 A00, B00, B08, A02
40 Kỹ thuật y sinh 7520212 D01, B00, B08, D13
41 Công tác Xã hội 7760101 C00, D01, C19, C15 MOET
42 Tâm lý học 7310401 B08, D01, C00, C14
43 Giáo dục học 7140101 D01, C00, C15, C14 MOET
44 Toán học 7460101 A00, A01, D07, A16
45 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, D01, C00, A16 MOET
46 Giáo dục Mầm non 7140201 M00, M05, M07, M11 MOET
47 Sư phạm Ngữ Văn 7140217 D01, C00, D14, C15 MOET
48 Sư phạm Lịch sử 7140218 D01, C00, C14, C15 MOET

Các ngành đào tạo tiếng Anh của ĐH Thủ Dầu Một:

STT Tên ngành Tổ hợp môn Mã ngành
1 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, A16 7340101E
2 Công nghệ Thông tin A00, A01, D90, C01 7480201E
3 Hóa học A00, B00, D07, A16 7440112E
4 Kỹ thuật Điện A00, A01, D90, C01 7520201E
5 Giáo dục Mầm non M00, M05, M07, M11 7140201E
6 Giáo dục Tiểu học A00, D01, C00, A16 7140202E

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một

[Theo Trường Đại học Thủ Dầu Một]

Trường Đại học Thủ Dầu Một đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy theo hình thức xét học bạ và xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2021. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140201 Giáo dục Mầm non M00; M05; M07; M11 19
7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; A16 25
7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; D01; D14; C15 19
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D01; C14; C15 19
7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; A16 17.5
7340301 Kế toán A00; A01; D01; A16 17.5
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 17.5
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; A16 16.5
7510601 Quản lý Công nghiệp A00; A01; C01; A16 15
7810101 Du lịch D01; D14; D15; D78 16.5
7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; C01; D90 18
7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00; A01; C01; D90 16
7480104 Hệ thống Thông tin A00; A01; C01; D90 15
7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01; C01; D90 15
7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D90 15
7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; C01; D90 15
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 18
7520207 Kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00; A01; C01; D90 15
7480205 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D90 15
7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; C01; D90 15
7580101 Kiến trúc V00; V01; A00; A16 15
7549001 Kỹ nghệ gỗ [Công nghệ Chế biến lâm sản] A00; A01; B00; D01 15
7580105 Quy hoạch Vùng và Đô thị V00; D01; A00; A16 15
7580107 Quản lý Đô thị V00; D01; A00; A16 15
7210403 Thiết kế Đồ họa V00; V01; A00; D01 16
7210405 Âm nhạc M05; M07; M11; M03 15
7210407 Mỹ thuật ứng dụng [Mỹ thuật] D01; V00; V01; V05 15
7229040 Văn hóa học C14; C00; D01; C15 15
7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D09; V01 17
7760101 Công tác xã hội C00; D01; C19; C15 15
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D15; D78 17.5
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; A01; D78 17.5
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; A01; D15; D78 18
7380101 Luật C14; C00; D01; A16 17.5
7310205 Quản lý Nhà nước C14; C00; D01; A16 15.5
7310201 Chính trị học C14; C00; D01; C19 15
7850103 Quản lý Đất đai A00; D01; B00; B08 15
7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; D01; B00; B08 15
7310206 Quan hệ quốc tế A00; C00; D01; D78 15
7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; D01; B00; B08 15
7440112 Hóa học A00; B00; D07; A16 15
7420201 Công nghệ Sinh học A00; D01; B00; B08 15
7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A02; B00; B08 15
7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; A02; B00; B08 15
7720401 Dinh dưỡng A00; D01; B00; D90 15
7310401 Tâm lý học C00; D01; C14; B08 15
7140101 Giáo dục học C00; D01; C14; C15 15
7460101 Toán học A00; A01; D07; A16 15

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140201 Giáo dục Mầm non M00; M05; M07; M11 24
7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; A16 28.5
7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; D01; D14; C15 24
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D01; C14; C15 24
7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; A16 22.5
7340301 Kế toán A00; A01; D01; A16 20
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 20
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; A16 19
7510601 Quản lý Công nghiệp A00; A01; C01; A16 17
7810101 Du lịch D01; D14; D15; D78 19
7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; C01; D90 19.5
7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00; A01; C01; D90 18
7480104 Hệ thống Thông tin A00; A01; C01; D90 18
7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01; C01; D90 17
7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D90 17
7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; C01; D90 17
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 20
7520207 Kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00; A01; C01; D90 18
7480205 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D90 18
7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; C01; D90 18
7580101 Kiến trúc V00; V01; A00; A16 17
7549001 Kỹ nghệ gỗ [Công nghệ Chế biến lâm sản] A00; A01; B00; D01 15
7580105 Quy hoạch Vùng và Đô thị V00; D01; A00; A16 15
7580107 Quản lý Đô thị V00; D01; A00; A16 18
7210403 Thiết kế Đồ họa V00; V01; A00; D01 18.5
7210405 Âm nhạc M05; M07; M11; M03 17
7210407 Mỹ thuật ứng dụng [Mỹ thuật] D01; V00; V01; V05 16
7229040 Văn hóa học C14; C00; D01; C15 16
7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D09; V01 19
7760101 Công tác xã hội C00; D01; C19; C15 18
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D15; D78 20
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; A01; D78 20
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; A01; D15; D78 20
7380101 Luật C14; C00; D01; A16 20
7310205 Quản lý Nhà nước C14; C00; D01; A16 19
7310201 Chính trị học C14; C00; D01; C19 17
7850103 Quản lý Đất đai A00; D01; B00; B08 18
7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; D01; B00; B08 16
7310206 Quan hệ quốc tế A00; C00; D01; D78 18
7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; D01; B00; B08 15
7440112 Hóa học A00; B00; D07; A16 17
7420201 Công nghệ Sinh học A00; D01; B00; B08 16
7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A02; B00; B08 18
7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; A02; B00; B08 18
7720401 Dinh dưỡng A00; D01; B00; D90 15
7310401 Tâm lý học C00; D01; C14; B08 18
7140101 Giáo dục học C00; D01; C14; C15 17
7460101 Toán học A00; A01; D07; A16 18

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140201 Giáo dục Mầm non M00; M05; M07; M11 700
7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; A16 800
7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; D01; D14; C15 700
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D01; C14; C15 700
7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; A16 700
7340301 Kế toán A00; A01; D01; A16 600
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 600
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; A16 600
7510601 Quản lý Công nghiệp A00; A01; C01; A16 550
7810101 Du lịch D01; D14; D15; D78 550
7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; C01; D90 550
7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00; A01; C01; D90 550
7480104 Hệ thống Thông tin A00; A01; C01; D90 550
7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01; C01; D90 550
7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D90 550
7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; C01; D90 550
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 600
7520207 Kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00; A01; C01; D90 550
7480205 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D90 550
7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; C01; D90 550
7580101 Kiến trúc V00; V01; A00; A16 550
7549001 Kỹ nghệ gỗ [Công nghệ Chế biến lâm sản] A00; A01; B00; D01 550
7580105 Quy hoạch Vùng và Đô thị V00; D01; A00; A16 550
7580107 Quản lý Đô thị V00; D01; A00; A16 550
7210403 Thiết kế Đồ họa V00; V01; A00; D01 550
7210405 Âm nhạc M05; M07; M11; M03 550
7210407 Mỹ thuật ứng dụng [Mỹ thuật] D01; V00; V01; V05 550
7229040 Văn hóa học C14; C00; D01; C15 550
7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D09; V01 550
7760101 Công tác xã hội C00; D01; C19; C15 550
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D15; D78 600
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; A01; D78 600
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; A01; D15; D78 600
7380101 Luật C14; C00; D01; A16 600
7310205 Quản lý Nhà nước C14; C00; D01; A16 600
7310201 Chính trị học C14; C00; D01; C19 550
7850103 Quản lý Đất đai A00; D01; B00; B08 550
7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; D01; B00; B08 550
7310206 Quan hệ quốc tế A00; C00; D01; D78 550
7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; D01; B00; B08 550
7440112 Hóa học A00; B00; D07; A16 550
7420201 Công nghệ Sinh học A00; D01; B00; B08 550
7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A02; B00; B08 550
7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; A02; B00; B08 550
7720401 Dinh dưỡng A00; D01; B00; D90 550
7310401 Tâm lý học C00; D01; C14; B08 550
7140101 Giáo dục học C00; D01; C14; C15 550
7460101 Toán học A00; A01; D07; A16 550

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT 2020

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Quản trị Kinh doanh A00, A01, D01, A16 16
Kỹ thuật Phần mềm A00, A01, C01, D90 15
Kỹ thuật Điện A00, A01, C01, D90 15
Hóa học A00, B00, D07, A16 15
Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01, A16 15
Kế toán A00, A01, D01, A16 15.5
Quản lý Công nghiệp A00, A01, C01, A16 15
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D90 15.5
Ngôn ngữ Anh D01, A01, D15, D78 15.5
Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04, 101, D78 15.5
Công nghệ Thông tin A00, A01, C01, D90 15.5
Hệ thống Thông tin A00, A01, C01, D90 15
Kỹ thuật Xây dựng A00, A01, C01, D90 15
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00, A01, C01, D90 15
Kỹ thuật Cơ điện tử A00, A01, C01, D90 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D90 15
Thiết kế Đồ họa V00, V01, A00, D01 15
Kiến trúc V00, V01, A00, A16 15
Kỹ nghệ gỗ [Công nghệ Chế biến Lâm sản] A00, A01, B00, D01 15
Quy hoạch Vùng và Đô thị V00, D01, A00, A16 15
Khoa học Môi trường A00, D01, B00, B08 15
Toán kinh tế A00, A01, D07, A16 15
Công nghệ Thực phẩm A00, A02, B00, B08 15
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00, A02, B00, B08 15
Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00, D01, B00, B08 15
Quản lý Nhà nước C14, C00, D01, A16 15
Quản lý Đất đai A00, D01, B00, B08 15
Chính trị học C14, C00, C19, C15 15
Luật C14, C00, D01, A16 15.5
Du lịch D01, D14, D15, D78 15
Quốc tế học A00, C00, D01, D78 15
Tâm lý học C00, D01, C14, B08 15
Công tác xã hội C00, D01, C19, C15 15
Văn hóa học C14, C00, D01, C15 15
Địa lý học C00, A07, D15, D01 15
Văn học C00, D01, D14, C15 15
Lịch sử C00, D01, C14, C15 15
Giáo dục học C00, D01, C14, C15 15
Kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00, A01, C01, D90 15
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00, A01, C01, D90 15
Quản lý Đô thị V00, D01, A00, A16 15
Âm nhạc M05, M07, M11, M03 15
Mỹ thuật V00, V01, V05, V06 15
Giáo dục Mầm non M00 18.5
Giáo dục Tiểu học A00, C00, D01, A16 18.5
Sư phạm Ngữ Văn C00, D01, D14, C15 18.5
Sư phạm Lịch sử C00, D01, C14, C15 18.5

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2020:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Giáo dục học C00, C14, C15, D01 24
Giáo duc Mầm non M00 24
Giáo duc Tiểu hoc A00, A16, C00, D01 24
Sư phạm Ngữ văn C00, C15, D01, D14 24
Sư phạm Lịch sử C00, C14, C15, D01 24
Ngôn ngữ Anh A01, D01, D15, D78 19
Ngôn ngữ Trung Quôc A01, D01, D04, D78 20
Văn hóa học C00, C14, C15, D01 18
Chính trị học C00, C14, C15, D01 18
Quản lý Nhà nước A16, C00, C14, D01 18
Thiết kế đồ họa   18
Âm nhạc   18
Mỹ thuật   18
Luật   19
Kế toán   19
Quản trị kinh doanh   22
Tài chính ngân hàng   18
Hóa học   18
Khoa học môi trường   18
Kỹ thuật phần mềm   18
Hệ thống thông tin   18
Quản lý công nghiệp   18
Kỹ thuật điện   18
Ký thuật xây dựng   18
Kiến trúc   18
Quy hoạch vùng đô thị   18
Kỹ thuật cơ điện tử   18
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   18
Kỹ nghệ gỗ - Công nghệ chế biến lâm sản   18
Công nghệ ô tô   18
Logistics và chuỗi cung ứng   18
Công nghệ thực phẩm   18
Quản lý đô thị   18
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm   18
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu   18
Kỹ thuật điện tử viễn thông   18
Công nghệ thông tin   18
Công tác xã hội   18
Quản lý tài nguyên và môi trường   18
Quản lý đất đai   18
Địa lý học   18
Tâm lý học   18
Quốc tế học   18
Văn học   18
Lịch sử   18
Toán kinh tế   18
Du lịch   18
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT 2019

Trường đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh 3850 chỉ tiêu trên cả nước cho 30 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó Ngôn ngữ Anh là ngành tuyển sinh nhiều nhất với 550 chỉ tiêu, kế đến là ngành Luật với 350 chỉ tiêu.

Trường Đại Học Thủ Dầu Một tuyển sinh theo phương thức

- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH [xét tuyển dựa vào học bạ].

- Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực do trường đại học quốc gia TP.HCM tổ chức.

- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia.

Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Giáo dục học C00, C14, C15, D01 14
Giáo duc Mầm non M00 18
Giáo duc Tiểu hoc A00, A16, C00, D01 19.5
Sư phạm Ngữ văn C00, C15, D01, D14 17.25
Sư phạm Lịch sử C00, C14, C15, D01 17.25
Ngôn ngữ Anh A01, D01, D15, D78 17
Ngôn ngữ Trung Quôc A01, D01, D04, D78 16
Văn hóa học C00, C14, C15, D01 14
Chính trị hoc C00, C14, C15, D01 14
Quản lý Nhà nước A16, C00, C14, D01 15
Địa lý học A07, C00, C24, D15 14
Quản trị Kinh doanh A00, A01, A16, D01 16
Tài chính - Ngân hàng A00, A01, A16, D01 14.5
Kế toán A00, A01, A16, D01 15.5
Luật A16, C00, C14, D01 16.5
Sinh học úng dụng A00, A02, B00, B05 14
Vật lý học A00, A01, A17, C01 14
Hóa học A00, A16, B00, D07 14
Khoa học Môi trường A00, B00, B05, D01 14
Toán học A00, A01, A16, D07 14
Kỹ thuật Phần mềm - Công nghệ Thông tin A00, A01, C01, D90 14
Hệ thông Thông tin - Công nghệ Thông tin A00, A01, C01, D90 14
Quản lý Công nghiệp A00, A01, A16, C01 14
Kỹ thuật Điện A00, A01, C01, D90 14
Kiến trúc A00, A16, V00, V01 14
Quy hoạch Vùng và Đô thị - Quản lý Đô thị A00, A16, V00, V01 14
Kỹ thuật Xây dựng A00, A01, C01, D90 14
Công tác Xã hội C00, C14, D14, D78 15
Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00, B00, B05, D01 14
Quản lý Đất đai A00, B00, B05, D01 14

-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại học Thủ Dầu Một có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách.

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:

Số 06 Trần Văn Ơn, Phường Phú Hòa, Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương, Việt Nam - Số điện thoại: +84-[274] 382 2518.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Thủ Dầu Một Mới Nhất.

PL.

Video liên quan

Chủ Đề