Điểm chuẩn đại học được nguyễn tất thành năm 2022

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành đã công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. Thông tin chi tiết mời các bạn theo dõi trong nội dung bài viết này.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Nguyễn Tất Thành
  • Tên tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University [NTTU]
  • Mã trường: NTT
  • Loại trường: Tư thục
  • Trực thuộc: Tập đoàn Dệt may Việt Nam
  • Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Cao đẳng – Liên thông – Đào tạo quốc tế
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: 300A Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: 0902 298 300 – 0906 298 300 – 0912 298 300 – 0914 298 300
  • Email:
  • Website: //ntt.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/DaiHocNguyenTatThanh

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành là một trường đại học ngoài công lập đào tạo đa ngành được thành lập năm 2005 từ tiền thân là trường Cao đẳng Nguyễn Tất Thành.

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

[Thông tin tuyển sinh dựa theo Đề án tuyển sinh trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022 cập nhật ngày 8/4/2021]

1, Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022 như sau:

Tên ngành/chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
Y khoa 7720101 B00
Y học dự phòng 7720110 B00
Dược học 7720201 A00, A01, B00, D07
Điều dưỡng 7720301 A00, A01, B00, D07
Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 A00, B00, D07, D08
Thanh nhạc 7210205 N01
Piano 7210208 N00
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình 7210234 N05
Đạo diễn điện ảnh truyền hình 7210235 N05
Quay phim 7210236 N05
Thiết kế đồ họa 7210403 V00, V01, H00, H01
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam 7220101 C00, D01, D14, D15
Ngôn ngữ Anh 7220201 C00, D01, D14, D15
– Chuyên ngành Anh văn thương mại
– Chuyên ngành Biên phiên dịch
– Chuyên ngành Phương pháp giảng dạy
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 C00, D01, D14, D15
Quan hệ quốc tế 7310206 A01, D01, D14, D15
Tâm lý học 7310401 B00, C00, D01, D14
– Chuyên ngành Tham vấn – Trị liệu
– Chuyên ngành Tham vấn – Quản trị nhân sự
Đông phương học 7310608 C00, D00, D01, D14
– Chuyên ngành Tiếng Hàn
– Chuyên ngành Tiếng Nhật
Việt Nam học 7310630 C00, D01, D14, D15
Truyền thông đa phương tiện 7320104 C00, D01, D14, D15
Quan hệ công chúng 7320108 A01, C00, D01, D14
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế
– Chuyên ngành Bán hàng
– Chuyên ngành Quản trị Marketing
Marketing 7340115 A00, A01, D01, D07
Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D07
Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07
Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07
Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01, D07
Luật kinh tế 7380107 A00, A01, C00, D01
Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D07, D08
– Chuyên ngành CNSH Thực vật – Nông nghiệp CNC
– Chuyên ngành CNSH Động vật – Y dược
– Chuyên ngành Quản trị Công nghệ sinh học
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01, D01, D07
– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật mạng
– Chuyên ngành Quản trị hệ thống mạng
– Chuyên ngành An ninh không gian mạng
Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, D01, D07
– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật phần mềm
– Chuyên ngành Quản trị dự án phần mềm 
– Chuyên ngành Thực tế ảo và lập trình games
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07
– Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo
– Chuyên ngành Khoa học dữ liệu
– Chuyên ngành Kỹ thuật công nghệ thông tin
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D01, D07
– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
– Chuyên ngành Robot và Trí tuệ nhân tạo
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, D07
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, D01, D07
– Chuyên ngành Kỹ thuật điện
– Chuyên ngành Tự động hóa
Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00, A01, B00, D07
– Chuyên ngành Hóa hữu cơ
– Chuyên ngành Mỹ phẩm
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 A00, A01, D01, D07
– Chuyên ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
– Chuyên ngành Logistics và kết nối vạn vật
Kỹ thuật y sinh 7520212 A00, A01, A02, B00
Vật lý y khoa 7520403 A00, A01, A02, B00
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, A01, B00, D07
– Chuyên ngành Dinh dưỡng và chế biến thực phẩm
– Chuyên ngành Đảm bảo chất lượng an toàn và truy xuất nguồn gốc thực phẩm
Kiến trúc 7580101 V00, V01, H00, H01
Thiết kế nội thất 7580108 V00, V01, H00, H01
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D07
Du lịch 7810101 C00, D01, D14, D15
– Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch
– Chuyên ngành Quản lý du lịch
Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, C00, D01
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 A00, A01, C00, D01
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, A01, B00, D07

2, Các tổ hợp xét tuyển

Các khối xét tuyển, thi tuyển vào trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022 như sau:

  • Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
  • Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
  • Khối A02 [Toán, Lý, Sinh]
  • Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
  • Khối C00 [Văn, Sử, Địa]
  • Khối D07 [Toán, Hóa, Anh]
  • Khối D08 [Toán, Sinh, Anh]
  • Khối D14 [Văn, Sử, Anh]
  • Khối D15 [Văn, Địa, Anh]
  • Khối V00 [Toán, Lý, Vẽ tĩnh vật chì]
  • Khối V01 [Toán, Văn, Vẽ tĩnh vật chì]
  • Khối H00 [Văn, Vẽ tĩnh vật chì, Vẽ trang trí màu]
  • Khối H01 [Toán, Văn, Vẽ trang trí màu]
  • Khối N00 [Văn, Kiến thức tổng hợp về âm nhạc, Đàn Piano]
  • Khối N01 [Văn, Kiến thức tổng hợp về âm nhạc, Hát]
  • Khối N05 [Văn, Kiến thức chuyên ngành [vấn đáp], Xem phim và bình luận]

Tra cứu các môn xét tuyển tại Các tổ hợp môn xét tuyển đại học, cao đẳng

3, Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, cử tuyển

    Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển

Hình thức nhận hồ sơ: Trong thời gian quy định của mỗi đợt xuyển tuyển, thí sinh cần nộp phiếu đăng ký xét tuyển và phí dự tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT [30.000 đồng/nguyện vọng] hoặc qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên hoặc nộp trực tiếp tại trung tâm tư vấn tuyển sinh của trường Đại học Nguyễn Tất Thành.

Thí sinh xác nhận nhập học bằng cách gửi bản chính giấy chứng nhận kết quả thi THPT cho trường.

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Các hình thức xét học bạ

  • Hình thức 1: Xét tổng điểm TB 1 học kì lớp 10 + Điểm TB 1 HK lớp 11 + Điểm TB 1 HK lớp 12 >= 18.0 [Thí sinh được lựa chọn điểm cao nhất trong 2 học kỳ mỗi năm học]
  • Hình thức 2: Xét tổng điểm TB 5 học kì [trừ HK2 lớp 12] >= 30.0 điểm
  • Hình thức 3: Xét điểm tổ hợp các môn xét tuyển cả năm lớp 12 >= 18.0
  • Hình thức 4: Xét điểm TB cả năm lớp 12 >= 6.0

Lưu ý: Xét tuyển các ngành nhóm sức khỏe

  • Ngành Y khoa, Dược học: Học lực lớp 12 loại Giỏi [hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0]
  • Ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Học lực lớp 12 loại từ Khá [hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5]

Thời gian đăng ký xét tuyển bằng học bạ

  • Đợt 1: Nhận hồ sơ xét tuyển đến ngày 2/5/2022
  • Đợt 2: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 3/5 – 30/5/2022
  • Đợt 3: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 1/6 – 27/6/2022
  • Đợt 4: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 28/6 – 3/7/2022
  • Đợt 5: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 5/7 – 11/7/2022
  • Đợt 6: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 12/7 – 18/7/2022
  • Đợt 7: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 19/7 – 25/7/2022
  • Đợt 8: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 26/7 – 1/8/2022
  • Đợt 9: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 2/8 – 15/8/2022
  • Đợt 10: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 16/8 – 29/8/2022

Hồ sơ đăng ký xét học bạ

  • Phiếu đăng ký xét tuyển
  • Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời tạm thời
  • Bản sao học bạ THPT [bản sao]
  • Giấy tờ chứng nhận ưu tiên [nếu có]

    Phương thức 3: Xét kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực năm 2022

Hình thức xét tuyển: Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM hoặc ĐHQGHN tổ chức năm 2022.

Thời gian nhận hồ sơ xét kết quả thi ĐGNL

  • Đợt 1: Từ 1/4 tới 10/4/2022. Công bố kết quả ngày 12/4/2022
  • Đợt 2: Từ 5/7 tới 12/7/2022. Công bố kết quả ngày 13/7/2022
  • Đợt 3: Từ 19/7 tới 31/7/2022. Công bố kết quả ngày 7/8/2022

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Xét theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHCM: 550/1200 điểm
  • Xét theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN: 70 điểm trở lên
  • Ngành Y khoa và Dược học: Yêu cầu học lực lớp 12 loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6.5
  • Ngành Y học dư phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Đạt học lực TB lớp 12 [hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt 5.5 trở lên]

Hồ sơ xét kết quả thi ĐGNL

  • Phiếu đăng ký xét tuyển
  • Bản chính phiếu kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG-HCM hoặc ĐHQGHN
  • Bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
  • Giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có]

    Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Đối tượng xét tuyển thẳng

  • Đối tượng thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Thí sinh có tổng điểm 3 môn thi THPT năm 2022 theo tổ hợp xét tuyển của ngành >= 21 điểm [đã cộng điểm ưu tiên]
  • Thí sinh có tổng điểm TB cuối năm lớp 12 của môn theo tổ hợp xét tuyển >= 21 điểm [đã cộng điểm ưu tiên]
  • Ngành Ngôn ngữ Anh: Thí sinh có chứng chỉ TOEFL iBT từ 80/120 hoặc IELTS 6.0
  • Thí sinh đã tốt nghiệp đại học

Đối tượng ưu tiên xét tuyển

  • Các thí sinh có chứng chỉ TOEFL iBT từ 60/120 hoặc IELTS từ 4.5/9.0 được ưu tiên xét tuyển vào các ngành có môn Tiếng Anh với mức điểm tương đương điểm 7 theo thang điểm 10.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ, điểm sàn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành

Ngành học Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Y khoa 23 24 24.5
Y học Dự phòng 18 19 19.0
Dược học 20 21 21.0
Điều dưỡng 18 19 19.0
Kỹ thuật xét nghiệm y học 18 19 19.0
Công nghệ sinh học 15 15 15.0
Vật lý Y khoa 15 15 15.0
Kỹ thuật Y sinh 15 15 15.0
Công nghệ Kỹ thuật hóa học 15 15 15.0
Công nghệ thực phẩm 15 15 15.0
Quản lý Tài nguyên và Môi trường 15 15 15.0
Quan hệ công chúng 15 15 15.0
Tâm lý học 15 15 15.0
Kỹ thuật xây dựng 15 15 15.0
Kỹ thuật Điện, điện tử 15 15 15.0
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử 15 15 15.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 17 17 19.0
Công nghệ thông tin 15 15 16.0
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp 15 15 15.0
Kế toán 15 15 15.0
Tài chính – Ngân hàng 15 15 15.0
Quản trị Kinh doanh 16 16 19.0
Quản trị nhân lực 15 15 15.0
Luật Kinh tế 15 15 15.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15 15 15.0
Thương mại điện tử 15.5 15 15.0
Marketing 15 15 15.0
Quản trị khách sạn 17 16 16.0
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 17 15 16.0
Ngôn ngữ Anh 15 15 15.0
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam 16 15 15.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 15 15 16.0
Đông phương học 15 15 15.0
Du lịch 16 15 15.0
Truyền thông đa phương tiện 15 15 15.0
Việt Nam học 15 15 15.0
Thiết kế Đồ họa 15 15 15.0
Kiến trúc 15 15 15.0
Thiết kế nội thất 15 15 15.0
Thanh nhạc 15 15 15.0
Piano 15 15 15.0
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình 19.5 15 15.0
Đạo diễn Điện ảnh – Truyền hình 15 15 15.0
Quay phim 19 15 15.0
Kỹ thuật phần mềm 15.0
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 15.0
Kinh doanh quốc tế 15.0
Quan hệ quốc tế 15.0

Video liên quan

Chủ Đề