Chọn tên đúng nhất của hợp chất có công thức cấu tạo sau CH3 C2H5 chchich2ch3

Trang chủ

Sách ID

Khóa học miễn phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023

Những câu hỏi liên quan

[1] CH2=CH-CH2-CH3 ;  [2] CH3-CH=C[C2H5]-CH3; [3] Cl-CH=CH-Br;  [4] HOOC-CH=CH-CH3 ;  

Các hợp chất có đồng phân hình học là:

A. 2, 3, 4, 5, 6

B. 2, 3, 4, 6

C. 2, 4, 5

D.  1, 2, 4, 6

Hiđrocacbon sau:

[ CH 3 ] 2 - CH - CH [ C 2 H 5 ]

- CH = CH - CH 2 - C [ CH 3 ] 3

có tên gọi là:

A. 6 – isopropyl – 2, 2 – đimetyloct – 4 – en.

B. 6 – etyl – 2, 2, 7 – trimetyloct – 4 – en.

C. 3 – etyl – 2, 7, 7 – trimetyloct – 4 – en.

D. 2, 2 – đimetyl – 6 – isopropyloct – 4 – en.

Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2; CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3;

CH3-C[CH3]=CH-CH2; CH2=CH-CH2-CH=CH2; CH3-CH2-CH=CH-CH2-CH3;

CH3-C[CH3]=CH-CH2-CH3; CH3-CH2-C[CH3]=C[C2H5]-CH[CH3]2; CH3-CH=CH-CH3.

Số chất có đồng phân hình học là

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 11[tháng 2] Câu 1: Một hợp chất hidrocacbon có công thức phân tử : CH3 – CH [CH3] – CHCl – CH2 – CH3 có tên gọi là : A.3-clo- 2- metyl pentan B. 2-clo- 3- metyl pentan C.3- clohexan D.2-metylpentanclorua Câu 2: Đốt cháy hoàn 1 lít propan thì thể tích oxi cần dùng ở cùng điều kiện là : A.4,46 lít B. 8,96 lít C. 5,0 lít D. 2, 5 lít Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hỗn hợp khí A gồm metan và etan thu được 4, 48 lít khí cacbonic . Các thể tích khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn .Thành phần phần trăm về thể tích của metan và etan là : A.66,7% và 33,3% B.25% và 75% C.35,5% và 64,5% D.85% và 15% Câu 4: Để phân biệt hai khí không màu propan và xiclopropan đựng trong các bình riêng biệt người ta dùng hóa chất nào sau đây ? A.O2 B. dung dịch Br2 C.H2 D.Qùy tím Câu 5: Một an kan có thành phần phần trăm khối lượng hiđro bằng 16,27% . Công thức phân tử của ankan là A.C6H14 B.C5H12 C.CH4 D.C3H8 Câu 6: Đốt cháy một ankan X, thu được tỉ lệ khối lượng CO2 và nước bằng 11: 6. Công thức phân tử của X là: A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10 Câu 7: Khi cho CH4 phản ứng thế với clo có ánh sáng khuếch tán thì thu được dẫn xuất của clo, trong đó clo chiếm 83,53%theo khối lượng. Số nguyên tử hidro đã thay thế nguyên tử clolà: A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Crackinh hoàn toàn một ankan [ X ] thu được hỗn hợp [Y] có tỉ khối hơi so với hidro bằng 18. Công thức phân tử của [X] là: A. C4H8 B. C5H10 C. C5H12 D. C6H12 Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon [X] thu được số mol H2O gấp đôi số mol CO2. Công thức phân tử của [X] là: A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10 Câu 10: Hợp chất xicloankan nào sau đây cho phản ứng cộng mở vòng đối với H2[Ni, t0] và Br2? A. Xiclopentan B. Xiclopropan C. Xiclohexan D. Xicloheptan Câu 11: Đặc điểm chung của các cacbocation và cacbanion là: A. chúng đều rất bền vững và có khả năng phản ứng cao B. kém bền, thời gian tồn tại ngắnvà có khả năng phản ứng cao C. kém bền và có khả năng phản ứng rất kém D. có thể dễ dàng tách được ra khỏi hỗn hợp phản ứng. Câu 12: Cho hỗn hợp các ankan sau : pentan [sôi ở 360C], heptan [sôi ở 980C], octan [sôi ở 1260C], nonan [sôi ở 1510C]. Có thể tách riêng các chất đó bằng cách nào sau đây ? A. Kết tinh B. Chưng cất C. Thăng hoa D. Chiết Câu 13: Clorofom là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử A. CCl4 B. CH3Cl C. CHCl3 D. CH2Cl2 Câu 14: Chọn tên đúng nhất của hợp chất có công thức cấu tạo sau: CH3[C2H5]CHCHICH2CH3 A. 3- iot -4- metylhexan B. 2- etyl -3- iot pentan C. 2- iot -4- metylhexan D. 1- iot -1,3- đimetyl pentan Câu 15: Dưới tác dụng của nhiệt và có mặt chất xúc tác, butan cho sản phẩm là: A. C4H8, H2, CH4, C2H4, C2H6 và C3H6 B. H2, CH4, C2H4, C2H6 và C3H6 C. C4H8, H2, CH4, C2H4, C2H6 và C3H8 D. CH4, C2H4, C2H6 và C3H6 Câu 16: Dẫn hỗn hợp xiclopropan và propan vào dung dịch brom dư hiện tượng quan sát được là A. Màu dung dịch đậm dần và còn khí thoát ra B. Màu dung dịch nhạt đi, không có khí thoát ra C. Màu dung dịch nhạt dần đến mất màu và còn khí thoát ra D. Màu dung dịch không đổi Câu 17: C6H14 có bao nhiêu đồng phân ankan? A. 3 B. 4 C. 5 D. 9 Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol ankan thu được 9,45 gam H2O. Sục hỗn hợp sản phẩm vào dung dịch Ca[OH]2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 37,5 gam B. 35,7 gam C. 36,5 gam D. 38,5 gam Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6, C4H10 thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Vậy m có giá trị là: A. 2 gam B. 4 gam C. 6 gam D. 8 gam Câu 20: Hỗn hợp khí A gồm etan và propan. Đốt cháy hỗn hợp A thu được khí CO2 và hơi nước theo thể tích 11:15. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là: A. 18,5% ; 81,5% B. 45%; 55% C. 28,1%; 71,9% D. 25%; 75% Câu 21: Số đồng phân cấu tạo của C4H10 và C4H9Cl là: A. 2và 2 B. 2 và 3 C. 2 và 4 D. 3 và 5 Câu 22: Ankan A có chứa 16,28% khối lượng hidro trong phân tử. Số đồng phân cấu tạo của A là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 23: Cho isopentan tác dụng với clo[theo tỉ lệ 1:1] có ánh sáng khuếch tán, số sản phẩm thu được là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 24: Thành phần phần trăm khối lượng của nguyên tố cacbon trong phân tử ankan thay đổi như thế nào theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong dãy đồng đẳng? A. Không đổi B. Không theo quy luật C. tăng dần D. Giảm dần Câu 25:T rong các tên gọi xicloprafin tên gọi nào sai? A. Xiclan B. Hidrocacbon no mạch vòng C. NaPhatalen D. Xicloankan Câu 26: Tỉ số thể tích CH4 và O2 là bao nhiêu để hỗn hợp hai khí nổ mạnh nhất ? A. 1: 1 B. 1: 2 C. 1: 3 D. 2: 1 Câu 27: Trong các chất dưới đây chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất ? A. Butan B. Etan C. Propan D. Metan Câu 28: Khi đun muối RCOONa với NaOH thu được hidrocacbon có tên là propan. Tên R là: A. Metyl B. Etyl C.Propyl D. Butyl Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn a gam hidrocacbon A, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch chứa nước vôi trong dư ở 00C thì thu được 3 gam kết tủa và khối lượng bình tăng lên 1,68 gam. Gía trị a là: A. 1,68 gam B. 4,58 gam C. 3,00 gam D. 0,4 gam Câu 30: X, Y, Z là 3 ankan kế tiếp nhau có tổng khối lượng phân tử là 132. Tên của chúng lần lượt là: A. Metan, etan, propan B. Etan, propan, butan C. Propan, butan, pentan D. Butan, pentan, hexan KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA –KIỂM 1 TIẾT –LẦN I-HKII MÔN HÓA KHỐI 11 Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức [ cấp độ nhận thức] Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức cao hơn TN TN TN 1-ANKAN 6câu [2đ] 4 câu[1,33đ] 2 câu [ 0,67 đ] 3câu[1 đ] Số câu hỏi 15 Số điểm 5,0đ 2-ANKEN 6 câu [2đ] 4 câu [1,33đ] 2 câu [0,67 đ] 3 câu [1 đ] Số câu hỏi 15 số điểm 5,0đ Tổng số câu 30 Tổng số điểm 10 đ

Câu 1: Ứng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo?

A. 5 B. 4 C. 7 D. 6

Câu 2: Đun nóng một ancol X với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một anken duy nhất.Công thức tổng quát của X là:

A. CnH2n+1OH B. CnH2n+2O C. RCH2OH D. CnH2n+1CH2OH

Câu 3: Dưới tác dụng của nhiệt và có mặt chất xúc tác, butan cho sản phẩm là:

A. C4H8, H2, CH4, C2H4, C2H6 và C3H6 B. H2, CH4, C2H4, C2H6 và C3H6

C. C4H8, H2, CH4, C2H4, C2H6 và C3H8 D. CH4, C2H4, C2H6 và C3H6

Câu 4: Hỗn hợp 2 ankin đồng đẳng kế tiếp nhau, đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp thu được 3,52g CO2 và 0,9g H2O. Tìm công thức phân tử.

A. C4H6 và C5H8 B. C2H2 và C3H4 C. C5H8 và C6H10 D. C3H4 và C4H6

Câu 5: Khi đun nóng ancol X với H2SO4 đặc thu được anken Y.Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 0,7.CTPT của X là

A. C2H6O B. C5H10O C. C3H8O D. C4H10O

Câu 6: Cho 3,36 lít [đktc] hỗn hợp khí gồm 2 olefin lội qua nước brom dư thấy khối lượng bình tăng 7,35g. Hãy tìm công thức phân tử các olefin.

A. C2H4 và C4H8 B. C3H6 và C4H8 C. C2H4 và C3H6 D. a hoặc b

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hidrocacbon cùng dãy đồng đẳng có tỉ lệ mol 1:1,thu được 4,48 lit CO2[đktc] và 4,5 gam nước.Công thức của 2 hidrocacbon là:

A. C3H8,C4H10 B. C4H8,C4H10 C. C3H8,C5H12 D. C3H8,C5H10

Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra hoc kì II môn Hóa học - 11 cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

KIỂM TRA HOC KÌ II MÔN HÓA HỌC-11 CƠ BẢN [Thời gian:45ph] ĐIỂM Câu 1: Ứng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo? A. 5 B. 4 C. 7 D. 6 Câu 2: Đun nóng một ancol X với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một anken duy nhất.Công thức tổng quát của X là: A. CnH2n+1OH B. CnH2n+2O C. RCH2OH D. CnH2n+1CH2OH Câu 3: Dưới tác dụng của nhiệt và có mặt chất xúc tác, butan cho sản phẩm là: A. C4H8, H2, CH4, C2H4, C2H6 và C3H6 B. H2, CH4, C2H4, C2H6 và C3H6 C. C4H8, H2, CH4, C2H4, C2H6 và C3H8 D. CH4, C2H4, C2H6 và C3H6 Câu 4: Hỗn hợp 2 ankin đồng đẳng kế tiếp nhau, đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp thu được 3,52g CO2 và 0,9g H2O. Tìm công thức phân tử. A. C4H6 và C5H8 B. C2H2 và C3H4 C. C5H8 và C6H10 D. C3H4 và C4H6 Câu 5: Khi đun nóng ancol X với H2SO4 đặc thu được anken Y.Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 0,7.CTPT của X là A. C2H6O B. C5H10O C. C3H8O D. C4H10O Câu 6: Cho 3,36 lít [đktc] hỗn hợp khí gồm 2 olefin lội qua nước brom dư thấy khối lượng bình tăng 7,35g. Hãy tìm công thức phân tử các olefin. A. C2H4 và C4H8 B. C3H6 và C4H8 C. C2H4 và C3H6 D. a hoặc b Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hidrocacbon cùng dãy đồng đẳng có tỉ lệ mol 1:1,thu được 4,48 lit CO2[đktc] và 4,5 gam nước.Công thức của 2 hidrocacbon là: A. C3H8,C4H10 B. C4H8,C4H10 C. C3H8,C5H12 D. C3H8,C5H10 Câu 8: Khi đốt 2[l] hơi một hợp chất hữu cơ A cần 5 [l] O2 , Sau phản ứng thu được 4 [l] CO2 và 6 [l] H2O . Biết thể tích các khí và hơi đo ở cùng nhiệt độ và áp suất . CTPT của A là A. C2H6O2 B. C2H6O C. C2H4O D. C2H4O2 Câu 9: Phân tích 1,47g chất hữu cơ Y [ C , H , O ] bằng CuO thì thu được 2,156g CO2 và lượng CuO giảm 1,568g . CT đơn giản nhất của Y là : A. CH3O B. CH2O C. C2H3O D. C2H3O2 Câu 10: C4H8O có số đồng phân ancol mạch hở là: A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 11: Cho các chất sau: CH2=CH-C≡CH[1]; CH2=CHCl[2]; CH3-CH=C[CH3]2[3]; CH3-CH=CH-CH=CH2[4]; CH2=CH-CH=CH2[5]; CH3-CH=CHBr[6]. Chất nào sau đây có đồng phân hình học: A. 2, 4, 5, 6 B. 4, 6 C. 2, 4, 6 D. 1, 3, 4 Câu 12: Chọn tên đúng nhất của hợp chất có công thức cấu tạo sau: CH3[C2H5]CHCHICH2CH3 A. 3- iot -4- metylhexan B. 2- etyl -3- iot pentan C. 2- iot -4- metylhexan D. 1- iot -1,3- đimetyl pentan Câu 13: Cho các chất: Benzen, Toluen, phenol. Khả năng thế của chúng là: A. Phenol>Toluen>Benzen B. Toluen>Phenol>Benzen C. Toluen>Benzen>Phenol D. Sắp xếp khác Câu 14: Kết luận nào sau đây sai: A. CTCT biểu diễn thứ tự và cách thức liên kết của các nguyên tử trong phân tử. B. Những hợp chất khác nhau có cùng CTPT được gọi là các chất đồng phân của nhau C. Phản ứng tách là phản ứng trong đó hai hay nhiều nguyên tử bị tách ra khỏi phân tử hợp chất hữu cơ D. Hidrocacbon no có công thức phân tử chung là cnH2n+2 [n ≥ 1] Câu 15: Kết luận nào sau đây không đúng: A. Anken hay olefin có công thức phân tử chung là CnH2n [n ≥ 2] B. Ankadien là hidrocacbon có hai liên kết đôi C=C trong phân tử. C. Các ankin có liên kết ba đầu mạch [dạng R- Cº CH] được gọi là các ank-1-in D. Trong công nghiệp anken được điều chế từ ankan Câu 16: Kết luận nào đúng với stiren [C6H5-CH=CH2] A. Stiren là đồng đẳng của benzen B. Stiren là hidrocacbon thơm C. Stiren là đồng đẳng của etilen D. Stiren là hidrocacbon không no Câu 17: Propen tham gia phản ứng cộng với HCl cho sản phẩm chính là chất nào dưới đây? A. 2-clopropen B. 1-clopropen C. 2-clopropan D. 1-clopropan Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai anken thu được [m+32] g CO2 và [m+6] g H2O .Giá trị của m là: A. 4g B. 8g C. 10g D. 12g Câu 19: Hợp chất hữu cơ được phân loại như sau : A. HC và HCHC có nhóm chức B. HC và dẫn xuất của HC C. HC no , HC không no , HC thơm và dẫn xuất của HC D. Tất cả đều đúng Câu 20: Khi đốt cháy hoàn toàn1 mol ankan X thu được không quá 6 mol CO2. Mặt khác X tác dụng với Cl2 trong điều kiện askt tỷ lệ 1:1 chỉ tạo một sản phẩm thế monoclo duy nhất. X là: A. Metan B. 2-Metylbutan C. 2,2-dimetylpropan D. A và C đều đúng Câu 21: Đốt cháy 1 thể tích hiđrocacbon A ở thể khí cần 5 thể tích oxi [đo cùng điều kiện]. Vậy công thức phân tử của A là A. C3H6 hoặc C3H8 B. C3H6 hoặc C4H4 C. C3H8 hoặc C4H4 D. b và c đúng Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ankin A, B thu được 3,36 lít CO2 [đktc] và 1,8 gam nước. Vậy số mol hỗn hợp ankin bị đốt cháy là A. 0,05 mol B. 0,15 mol C. 0,08 mol D. 0,25 mol Câu 23: Có bao nhiêu ancol tương ứng với công thức C3H8Ox với x≤3 ,không hoà tan được Cu[OH]2? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 24: Đun nóng ancol C4H9OH trong dung dịch H2SO4 đặc ở 1700C thu được 3 anken. Ancol đó là: A. butan-2-ol B. 2-metylpropan-1-ol C. butan-1-ol D. 2-metylpropan-2-ol Câu 25: Cho các khí: Propan, Xiclopropan, CO2, SO2. Thuốc thử lần lượt dùng để nhận biết các khí là: A. Cl2[askt], dd Ca[OH]2 B. dd Ca[OH]2 và dd Br2 C. O2[t0] và Br2[khan] D. H2 và dd KMnO4 Câu 26: Cho các chất sau: HOC6H4CH2OH[1], C2H5OH[2], C6H5OH[3], CH3COOH[4], C6H5CH2OH[5]. Chất nào tác dụng được với Na và cả NaOH A. [1], [3] và [4] B. [1], [3], [4] và [5] C. [3] và [4] D. [2], [3], [4] và [5] Câu 27: Khẳng định nào sau đây đúng? I:Khi đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon no luôn thu được n[CO2] < n[H2O] II:Khi đốt cháy hoàn toàn a mol ankin thì: n[CO2] - n[H2O] = a A. I,II đều đúng B. I,II đều sai C. I đúng, II sai D. I sai, II đúng Câu 28: Cho các chất: Propen, Propan, Propin. Thuốc thử dùng để nhận biết các chất đó là: A. dd KMnO4, HBr B. dd Br2, dd AgNO3 / NH3 C. dd AgNO3, Cl2 D. dd Br2, Cl2 Câu 29: Số đồng phân thơm có công thức phân tử là C7H8O vừa tác dụng với Na,vừa tác dụng với dung dịch NaOH là: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 30: Cho các chất sau : C3H4 , C4H6 , C5H8, C6H10 chúng là : A. đồng đẳng nhau khi có cấu tạo tương tự B. đồng đẳng của nhau C. những hiđrocacbon không no D. các chất đồng đẳng của axetylen ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

Video liên quan

Chủ Đề