Điểm chuẩn của đại học cần thơ 2016 năm 2022

-Điểm chuẩn Trường ĐH Cần Thơ cao nhất 23 điểm. Nhiều ngành  giảm từ 1 đến 3 điểm. Điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau:

Trường ĐH Cần Thơ

Điểm chuẩn

Giáo dục Tiểu học

20.25

Giáo dục công dân

18.00

Giáo dục thể chất 

15.00

Sư phạm Toán học 

22.25

Sư phạm Tin học 

15.00

Sư phạm Vật lý 

20.75

Sư phạm Hóa học  

21.25

Sư phạm Sinh học 

19.50

Sư phạm Ngữ văn

21.25

Sư phạm Lịch sử 

19.25

Sư phạm Địa lý

20.50

Sư phạm Tiếng Anh 

21.00

Sư phạm Tiếng Pháp 

15.00

Việt Nam học 

21.75

Ngôn ngữ Anh 

19.50

Ngôn ngữ Pháp 

15.00

Triết học  

18.75

Văn học

18.50

Kinh tế 

19.75

Chính trị học  

20.75

Xã hội học

18.00

Thông tin học 

15.50

Quản trị kinh doanh 

20.25

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 

19.00

Marketing 

19.00

Kinh doanh quốc tế  

17.25

Kinh doanh thương mại 

15.00

Tài chính Ngân hàng 

18.50

Kế toán 

20.00

Kiểm toán 

17.75

Luật 

23.00

Sinh học 

18.00

Công nghệ sinh học 

21.00

Sinh học ứng dụng

15.00

Hóa học  

21.50

Khoa học môi trường

18.25

Khoa học đất

15.00

Toán ứng dụng 

15.00

Khoa học máy tính 

18.00

Truyền thông và mạng máy tính 

18.00

Kỹ thuật phần mềm 

18.75

Hệ thống thông tin 

17.00

Công nghệ thông tin 

19.25

Công nghệ kỹ thuật hóa học 

20.50

Quản lý công nghiệp  

17.75

Kỹ thuật cơ khí 

19.00

Kỹ thuật cơ - điện tử 

19.00

Kỹ thuật điện, điện tử 

20.00

Kỹ thuật điện tử, truyền thông 

17.50

Kỹ thuật máy tính  

17.00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 

18.50

Kỹ thuật môi trường 

18.25

Vật lý kỹ thuật

17.50

Công nghệ thực phẩm 

18.00

Công nghệ sau thu hoạch

15.00

Công nghệ chế biến thủy sản 

15.00

Kỹ thuật công trình xây dựng 

20.00

Kỹ thuật công trình thủy

15.00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15.00

Kỹ thuật tài nguyên nước 

16.00

Chăn nuôi 

19.25

Nông học 

18.50

Khoa học cây trồng  

15.00

Bảo vệ thực vật 

18.25

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 

16.25

Kinh tế nông nghiệp  

17.25

Phát triển nông thôn 

15.75

Lâm sinh  

17.25

Nuôi trồng thủy sản

15.00

Bệnh học thủy sản 

16.00

Quản lý nguồn lợi thủy sản  

17.75

Thú y 

20.25

Quản lý tài nguyên và môi trường 

18.75

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 

15.00

Quản lý đất đai 

16.00

Việt Nam học 

18.50

Ngôn ngữ Anh 

15.00

Quản trị kinh doanh  

17.50

Luật 

21.50

Công nghệ thông tin 

17.25

Kỹ thuật công trình xây dựng 

15.50

Khuyến nông

16.00

Nông học 

15.00

Kinh doanh nông nghiệp

15.00

Kinh tế nông nghiệp  

15.00

Nuôi trồng thủy sản 

15.00

 Lê Huyền

Lưu ý: Màn hình điện thoại có thể hiển thị không đầy đủ thông tin [Download văn bản]

TT

Mã ngành

Tên Ngành - Chuyên ngành

Thời gian

Danh hiệu

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu
dự kiến

năm 2016

Điểm
chuẩn
năm 2015

1

D140202

Giáo dục Tiểu học

4 năm

Cử nhân

- Toán, Lý, Hoá

- Văn, Toán, Tiếng Anh

50

22,00

2

D140204

Giáo dục công dân

4 năm

Cử nhân

Văn, Sử, Địa

50

22,00

3

D140206

Giáo dục thể chất

4 năm

Cử nhân

Toán, Sinh, Năng khiếu

50

16,00

4

D140209

Sư phạm Toán học

4 năm

Cử nhân

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Lý, Tiếng Anh

50

23,25

5

D140210

Sư phạm Tin học

4 năm

Cử nhân

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Lý, Tiếng Anh

50

 

6

D140211

Sư phạm Vật Lý

4 năm

Cử nhân

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Lý, Tiếng Anh

50

21,75

7

D140212

Sư phạm Hóa học

4 năm

Cử nhân

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Hóa, Sinh

50

22,75

8

D140213

Sư phạm Sinh học

4 năm

Cử nhân

Toán, Hóa, Sinh

50

21,25

9

D140217

Sư phạm Ngữ văn

4 năm

Cử nhân

Văn, Sử, Địa

50

24,25

10

D140218

Sư phạm Lịch sử

4 năm

Cử nhân

Văn, Sử, Địa

50

23,00

11

D140219

Sư phạm Địa Lý

4 năm

Cử nhân

Văn, Sử, Địa

40

23,75

12

D140231

Sư phạm Tiếng Anh

4 năm

Cử nhân

Văn, Toán, Tiếng Anh

50

22,25

13

D140233

Sư phạm Tiếng Pháp

4 năm

Cử nhân

- Văn, Toán, Tiếng Pháp

- Văn, Toán, Tiếng Anh

50

18,00

14

D220113

Việt Nam học

Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

4 năm

Cử nhân

- Văn, Sử, Địa

- Văn, Toán, Tiếng Anh

90

23,25

15

D220201

Ngôn ngữ Anh , Có 2 chuyên ngành:

- Ngôn ngữ Anh
- Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh

4 năm

Cử nhân

Văn, Toán, Tiếng Anh

160

120
40

22,00

16

D220203

Ngôn ngữ Pháp

4 năm

Cử nhân

- Văn, Toán, Tiếng Pháp

- Văn, Toán, Tiếng Anh

80

18,25

17

D220301

Triết học

4 năm

Cử nhân

Văn, Sử, Địa

80

21,75

18

D220330

Văn học

4 năm

Cử nhân

Văn, Sử, Địa

120

22,75

19

D310101

Kinh tế

4 năm

Cử nhân

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

- Văn, Toán, Tiếng Anh

80

21,00

20

D310201

Chính trị học

4 năm

Cử nhân

Văn, Sử, Địa

80

23,00

21

D310301

Xã hội học

4 năm

Cử nhân

- Toán, Lý, Tiếng Anh

- Văn, Sử, Địa

- Văn, Toán, Tiếng Anh

90

22,25

22

D320201

Thông tin học

4 năm

Cử nhân

- Toán, Lý, Tiếng Anh

- Văn, Toán, Tiếng Anh

70

18,50

23

D340101

Quản trị kinh doanh

4 năm

Cử nhân

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

- Văn, Toán, Tiếng Anh

120

21,50

24

D340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

4 năm

Cử nhân

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

- Văn, Toán, Tiếng Anh

100

21,25

25

D340115

Marketing

4 năm

Cử nhân

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

- Văn, Toán, Tiếng Anh

90

21,00

26

D340120

Kinh doanh quốc tế

4 năm

Cử nhân

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

- Văn, Toán, Tiếng Anh

120

22,25

27

D340121

Kinh doanh thương mại

4 năm

Cử nhân

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

- Văn, Toán, Tiếng Anh

80

21,25

28

D340201

Tài chính - Ngân hàng

4 năm

Cử nhân

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

- Văn, Toán, Tiếng Anh

140

21,25

29

D340301

Kế toán

4 năm

Cử nhân

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

- Văn, Toán, Tiếng Anh

100

22,00

30

D340302

Kiểm toán

4 năm

Cử nhân

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

- Văn, Toán, Tiếng Anh

80

21,25

31

D380101

Luật , Có 3 chuyên ngành:

- Luật hành chính
- Luật thương mại
- Luật tư pháp

4 năm

Cử nhân

- Toán, Lý, Hoá

- Văn, Sử, Địa

- Văn, Toán, Tiếng Anh

- Văn, Toán, Tiếng Pháp

260

80
90
90

24,25

32

D420101

Sinh học , Có 2 chuyên ngành:

- Sinh học
- Vi sinh vật học

4 năm

Cử nhân

Toán, Hóa, Sinh

110

60
50

19,50

33

D420201

Công nghệ sinh học

4 năm

Cử nhân

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Hóa, Sinh

150

22,25

34

D420203

Sinh học ứng dụng

4 năm

Kỹ sư

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Hóa, Sinh

60

20,25

35

D440112

Hóa học , Có 2 chuyên ngành:

- Hóa học
- Hóa dược

4 năm

Cử nhân

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Hóa, Sinh

120

60
60

23,25

36

D440301

Khoa học môi trường

4 năm

Kỹ sư

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Hóa, Sinh

110

19,50

37

D440306

Khoa học đất

4 năm

Kỹ sư

Toán, Hóa, Sinh

80

17,75

38

D460112

Toán ứng dụng

4 năm

Cử nhân

Toán, Lý, Hóa

60

19,50

39

D480101

Khoa học máy tính

4,5 năm

Kỹ sư

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

90

18,00

40

D480102

Truyền thông và mạng máy tính

4,5 năm

Kỹ sư

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

100

19,00

41

D480103

Kỹ thuật phần mềm

4,5 năm

Kỹ sư

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

100

19,75

42

D480104

Hệ thống thông tin

4,5 năm

Kỹ sư

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

100

18,25

43

D480201

Công nghệ thông tin

Có 2 chuyên ngành:

- Công nghệ thông tin
- Tin học ứng dụng

4,5 năm

Kỹ sư

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

200

100
100

20,75

44

D510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

4,5 năm

Kỹ sư

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Hóa, Sinh

120

21,00

45

D510601

Quản Lý công nghiệp

4 năm

Kỹ sư

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

120

19,50

46

D520103

Kỹ thuật cơ khí , Có 3 chuyên ngành:

- Cơ khí chế tạo máy
- Cơ khí chế biến
- Cơ khí giao thông

4,5 năm

Kỹ sư

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

240

100
70
70

19,75

47

D520114

Kỹ thuật Cơ - điện tử

4,5 năm

Kỹ sư

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

120

19,50

48

D520201

Kỹ thuật điện, điện tử

Chuyên ngành Kỹ thuật điện

4,5 năm

Kỹ sư

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

120

21,00

49

D520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

4,5 năm

Kỹ sư

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

110

18,75

50

D520214

Kỹ thuật máy tính

4,5 năm

Kỹ sư

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

110

18,25

51

D520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

4,5 năm

Kỹ sư

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

120

18,75

52

D520320

Kỹ thuật môi trường

4 năm

Kỹ sư

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Hóa, Sinh

120

19,25

53

D520401

Vật Lý kỹ thuật

4 năm

Cử nhân

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

50

18,25

54

D540101

Công nghệ thực phẩm

4 năm

Kỹ sư

Toán, Lý, Hóa

170

21,75

55

D540104

Công nghệ sau thu hoạch

4 năm

Kỹ sư

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Hóa, Sinh

80

19,75

56

D540105

Công nghệ chế biến thủy sản

4 năm

Kỹ sư

Toán, Lý, Hóa

110

20,00

57

D580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

4,5 năm

Kỹ sư

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

140

19,75

58

D580202

Kỹ thuật công trình thủy

4,5 năm

Kỹ sư

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

70

Mới

59

D580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

4,5 năm

Kỹ sư

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

70

Mới

60

D580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

4 năm

Kỹ sư

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

60

18,25

61

D620105

Chăn nuôi

4 năm

Kỹ sư

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Hóa, Sinh

110

19,25

62

D620109

Nông học

4 năm

Kỹ sư

Toán, Hóa, Sinh

80

20,25

63

D620110

Khoa học cây trồng

Có 2 chuyên ngành:

- Khoa học cây trồng
- Công nghệ giống cây trồng

4 năm

Kỹ sư

Toán, Hóa, Sinh

180

100
80

18,50

64

D620112

Bảo vệ thực vật

4 năm

Kỹ sư

Toán, Hóa, Sinh

150

21,00

65

D620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

4 năm

Kỹ sư

Toán, Hóa, Sinh

60

17,75

66

D620115

Kinh tế nông nghiệp

4 năm

Cử nhân

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

- Văn, Toán, Tiếng Anh

100

20,25

67

D620116

Phát triển nông thôn

4 năm

Kỹ sư

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Lý, Tiếng Anh

- Toán, Hóa, Sinh

100

18,75

68

D620205

Lâm sinh

4 năm

Kỹ sư

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Lý, Tiếng Anh

- Toán, Hóa, Sinh

60

17,75

69

D620301

Nuôi trồng thủy sản

4 năm

Kỹ sư

Toán, Hóa, Sinh

160

19,00

70

D620302

Bệnh học thủy sản

4 năm

Kỹ sư

Toán, Hóa, Sinh

80

18,00

71

D620305

Quản lý nguồn lợi thủy sản

4 năm

Kỹ sư

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Hóa, Sinh

60

18,50

72

D640101

Thú y , có 2 chuyên ngành

- Thú y
- Dược thú y

5 năm

Kỹ sư

Toán, Hóa, Sinh

150

90
60

20,50

73

D850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

4 năm

Kỹ sư

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Lý, Tiếng Anh

- Toán, Hóa, Sinh

80

21,25

74

D850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

4 năm

Cử nhân

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

- Văn, Toán, Tiếng Anh

80

20,00

75

D850103

Quản Lý đất đai

4 năm

Kỹ sư

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Lý, Tiếng Anh

- Toán, Hóa, Sinh

100

20,25

1

D220113H

Việt Nam học

Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

4 năm

Cử nhân

- Văn, Sử, Địa

- Văn, Toán, Tiếng Anh

80

21,25

2

D220201H

Ngôn ngữ Anh

4 năm

Cử nhân

Văn, Toán, Tiếng Anh

80

19,25

3

D340101H

Quản trị kinh doanh

4 năm

Cử nhân

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

- Văn, Toán, Tiếng Anh

70

18,75

4

D380101H

Luật

Chuyên ngành Luật hành chính

4 năm

Cử nhân

- Toán, Lý, Hoá

- Văn, Sử, Địa

- Văn, Toán, Tiếng Anh

- Văn, Toán, Tiếng Pháp

70

22,75

5

D480201H

Công nghệ thông tin

Chuyên ngành Công nghệ thông tin

4,5 năm

Kỹ sư

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

80

16,75

6

D580201H

Kỹ thuật công trình xây dựng

4,5 năm

Kỹ sư

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

80

17,75

7

D620102H

Khuyến nông

4 năm

Kỹ sư

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Lý, Tiếng Anh

- Toán, Hóa, Sinh

80

16,25

8

D620109H

Nông học

Chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp

4 năm

Kỹ sư

Toán, Hóa, Sinh

80

16,25

9

D620114H

Kinh doanh nông nghiệp

4 năm

Cử nhân

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Lý, Tiếng Anh

- Văn, Toán, Tiếng Anh

80

17,25

10

D620115H

Kinh tế nông nghiệp

4 năm

Cử nhân

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

- Văn, Toán, Tiếng Anh

80

17,50

11

D620301H

Nuôi trồng thủy sản

4 năm

Kỹ sư

Toán, Hóa, Sinh

80

16,00

Ghi chú:

1. Năm 2016, Trường Đại học Cần Thơ không xét tuyển những tổ hợp môn thi mới.

2. Đối với ngành Giáo dục thể chất: thí sinh phải đăng ký dự thi môn Năng khiếu TDTT do Trường ĐHCT tổ chức.

3. Chương trình tiên tiến:

  • Có 2 chương trình tiên tiến: Ngành Công nghệ Sinh học và ngành Nuôi trồng Thủy sản
  • Học bằng tiếng Anh và giảng viên nước ngoài
  • Tuyển sinh dựa vào thí sinh đã trúng tuyển vào Trường năm 2016.

4. Chương trình chất lượng cao:- Có 2 chương trình chất lượng cao: Ngành Công nghệ thông tin và ngành Kinh doanh quốc tê- Học bằng tiếng Anh, phòng học máy lạnh, trang thiết bị hiện đại, sĩ số lớp khoảng 40.

- Tất cả thí sinh đã trúng tuyển và nộp hồ sơ nhập học vào Trường năm 2016 đều có quyền đăng ký chuyển sang học chương trình chất lượng cao.

5. Đối với các ngành đại học hệ chính quy đào tạo tại Khu Hòa An [Khoa Phát triển nông thôn]

- Địa chỉ Khu Hòa An: 554 Quốc Lộ 61 hướng từ Cần Thơ đến tỉnh Hậu Giang, cách Cần Thơ khoảng 45km, thuộc ấp Hòa Đức, xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang.

- Sinh viên học tại Khu Hòa An do Khoa Phát triển nông thôn quản lý và là sinh viên hệ chính quy của Trường Đại học Cần Thơ. Do đó, chương trình học, giảng viên, học phí và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại Cần Thơ. Khi trúng tuyển những sinh viên này sẽ học năm thứ nhất tại Khu 2-Đại học Cần Thơ, các năm học còn lại sẽ chuyển về học tại khu Hoàn An.

5. Khi được phép mở ngành đào tạo mới, Trường sẽ cập nhật thêm vào danh mục này.

Video liên quan

Chủ Đề