Đi shopping là gì

đi bộ

đi bộ

chuyến đi

đi đến

đi qua

làm đi

i often went shopping

i thought you went shopping

also went shopping

went shopping in moscow

so we went shopping

the girls went shopping

Nghĩa của từ shopping

Shopping /ˈʃɒp.ɪŋ/ có nghĩa là mua sắm, chủ yếu là sắm sửa quần áo, đồ dùng sinh hoạt, hoặc các vật dụng cá nhân. Nơi mua sắm có thể là ở các siêu thị, trung tâm, hội chợ,… hoặc trên Internet. Shopping là sở thích đối với phần đông phụ nữ. Sau một tuần làm việc vất vả, cộng với tính cách yêu thích làm đẹp, phụ nữ rất thường xuyên đi mua sắm với bạn bè, gia đình để giảm căng thẳng vào cuối tuần, và nạp năng lượng cho tuần làm việc mới. Tuy nhiên đi “shopping” không nhất thiết là phải mua sắm, bạn có thể ngắm nhìn, tham khảo những sản phẩm (còn gọi là window shopping), để có thể lựa chọn món đồ thích hợp cho mình.

Đi shopping là gì

Shopping còn được gọi là “phương thuốc” để giải trí cũng như giảm căng thẳng cho mọi người. Trong một cuộc khảo sát được thực hiện bởi Ebate, thì 66% người Mỹ trưởng thành và 75% thanh thiếu niên ở tuổi teen đều cho rằng mua sắm là một “giải pháp tuyệt vời khi buồn chán”. Thậm chí 85% người trưởng thành và 86% những người tuổi teen còn nói rằng mua sắm giúp họ cảm thấy vui hơn, và cách giải trí tốt nhất là mua quần áo.

Ex: Shopping has become an American hobby.

(Mua sắm đã trở thành một sở thích của người Mỹ).

Ex: The consumer engaged in shopping during their leisure time in the certer malls.

(Người tiêu dùng thường tham gia mua sắm trong thời gian rảnh rỗi của họ tại các trung tâm thương mại).

Ex: Online shopping is a form of electronic commerce which allows consumers to directly buy goods or services from a seller over the Internet using a web browser.

(Mua sắm trực tuyến là một hình thức thương mại điện tử, cho phép khách hàng trực tiếp mua hàng hoá hoặc dịch vụ từ người bán qua Internet sử dụng trình duyệt web).

Bài viết Shopping là gì được tổng hợp bởi đội ngũ.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

(Ngày đăng: 07-03-2022 22:23:53)

Trong cuộc sống hàng ngày, chúng ta thường nghe người khác nhắc đến từ shopping, vậy shopping có nghĩa là gì? Shopping được dùng như thế nào? SGV sẽ giải đáp thắc mắc của bạn trong bài viết sau đây.

Nghĩa của từ shopping

Shopping /ˈʃɒp.ɪŋ/ có nghĩa là mua sắm, chủ yếu là sắm sửa quần áo, đồ dùng sinh hoạt, hoặc các vật dụng cá nhân. Nơi mua sắm có thể là ở các siêu thị, trung tâm, hội chợ,… hoặc trên Internet. Shopping là sở thích đối với phần đông phụ nữ.

Đi shopping là gì
 Sau một tuần làm việc vất vả, cộng với tính cách yêu thích làm đẹp, phụ nữ rất thường xuyên đi mua sắm với bạn bè, gia đình để giảm căng thẳng vào cuối tuần, và nạp năng lượng cho tuần làm việc mới.

Tuy nhiên đi “shopping” không nhất thiết là phải mua sắm, bạn có thể ngắm nhìn, tham khảo những sản phẩm (còn gọi là window shopping), để có thể lựa chọn món đồ thích hợp cho mình.

Shopping còn được gọi là “phương thuốc” để giải trí cũng như giảm căng thẳng cho mọi người.

rong một cuộc khảo sát được thực hiện bởi Ebate, thì 66% người Mỹ trưởng thành và 75% thanh thiếu niên ở tuổi teen đều cho rằng mua sắm là một “giải pháp tuyệt vời khi buồn chán”.

Thậm chí 85% người trưởng thành và 86% những người tuổi teen còn nói rằng mua sắm giúp họ cảm thấy vui hơn, và cách giải trí tốt nhất là mua quần áo.

Ex: Shopping has become an American hobby.

(Mua sắm đã trở thành một sở thích của người Mỹ).

Ex: The consumer engaged in shopping during their leisure time in the certer malls.

(Người tiêu dùng thường tham gia mua sắm trong thời gian rảnh rỗi của họ tại các trung tâm thương mại).

Ex: Online shopping is a form of electronic commerce which allows consumers to directly buy goods or services from a seller over the Internet using a web browser.

(Mua sắm trực tuyến là một hình thức thương mại điện tử, cho phép khách hàng trực tiếp mua hàng hoá hoặc dịch vụ từ người bán qua Internet sử dụng trình duyệt web).

Bài viết Shopping là gì được tổng hợp bởi đội ngũ Giảng viên tiếng Anh SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn