Đã nghỉ việc trong tiếng Anh là gì?

1. How do you do? My name is Chris J. Please call me Chris: Xin chào. Tôi tên Chris J. Xin hãy gọi tôi là Chris.

2. John Brown. I’m in production department. I supervise quality control: John Brown. Tôi thuộc bộ phận sản xuất. Tôi giám sát và quản lí chất lượng.

3. This is Mr.Robison calling from World Trading Company: Tôi là Robinson gọi từ công ty Thương Mại Thế Giới.

4. I have had five years experience with a company as a saleman: Tôi có 5 năm kinh nghiệm là nhân viên bán hàng.

5. Since my graduation from the school, I have been employed in the Hilton Hotel as a cashier: Từ khi tốt nghiệp, tôi làm thu ngân tại khách sạn Hilton.

6. I got a degree in Literature and took a course in typing: Tôi có một văn bằng về văn học và đã học một khóa về đánh máy.

7. I worked in the accounting section of a manufacturer of electrical products: Tôi đã làm tại bộ phận kế toán của một xưởng sản xuất đồ điện.

8. With my b academic background, I am capable and competent: Với nền tảng kiến thức vững chắc, tôi thấy mình có đủ năng lực và đủ khả năng cạnh tranh.

9. Please call me Julia: Xin hãy gọi tôi là Julia.

10. She is probably one of the foremost plastic surgeons on the West Coast these days: Cô ấy có lẽ là một trong những bác sĩ phẫu thuật tạo hình hàng đầu ở bờ biển phía Tây hiện nay

Đã nghỉ việc trong tiếng Anh là gì?

 

Mẫu câu hẹn gặp

1. I would like to meet you: Tôi mong được gặp ông.

2. I am glad to finally get hold of you: Tôi rất vui vì cuối cùng cũng liên lạc được với ông.

3. Shall we make it 3 o’clock?: Chúng ta hẹn gặp lúc 3 giờ được không?

4. Is there any possibility we can move the meeting to Monday?: Chúng ta có thể dời cuộc gặp đến thứ hai được không?

5. I’d like to speak to Mr. John Smith: Tôi muốn nói chuyện với ông John Smith.

6. Let me confirm this. You are Mr. Mike of X Company, is that correct?: Xin cho tôi xác nhận một chút, ông là ông Mike của công ty X đúng không?

7. Could you spell your name, please?: Ông có thể đánh vần tên mình được không?

8. I’m afraid he is on another line. Would you mind holding?: Tôi e rằng ông ấy đang trả lời một cuộc gọi khác. Ông vui lòng chờ máy được không?

9. May I leave the message? Tôi có thể để lại tin nhắn không?

10. I’m afraid he is not available now.: Tôi e rằng ông ấy không rảnh vào lúc này.

 

Mẫu câu xin nghỉ phép bằng tiếng Anh nơi công sở

1. I need tomorrow off: Tôi muốn nghỉ làm ngày mai.

2. He has a day off today: Hôm nay anh ấy nghỉ làm.

3. I need a sick leave for two days: Tôi muốn xin nghỉ bệnh 2 ngày

4. I want to take a day off to see a doctor: Tôi muốn nghỉ một ngày để đi bác sĩ.

5. I’m afraid I’m going to have to pull a sick today: Tôi e rằng tôi sẽ xin nghỉ bệnh hôm nay.

6. I got an afternoon off and went to the hospital: Tôi xin nghỉ buổi chiều để đi đến bệnh viện.

7. Wouldn’t it be possible for me to take the day off this Friday?: Thứ sáu này tôi xin nghỉ một ngày được không?

8. It’s not likely. There’s a lot of work to do: Chắc là không được. Còn rất nhiều việc phải làm.

9. I’m asking for three-day personal leave for my wife’s labor: Tôi muốn xin nghỉ 3 ngày vì vợ tôi sắp sinh em bé.

 

Vắng mặt tại cơ quan

1. She’s on maternity leave. – Cô ấy đang nghỉ đẻ.

2. He’s off sick today. – Anh ấy hôm nay bị ốm.

3. He’s not in today. – Anh ấy hôm nay không có ở cơ quan.

4. She’s on holiday. – Cô ấy đi nghỉ lễ rồi.

5. I’m afraid I’m not well and won’t be able to come in today. – Tôi e là tôi không được khỏe nên hôm nay không thể đến cơ quan được.

Đã nghỉ việc trong tiếng Anh là gì?

 

Mẫu câu xin thôi việc

1. I want to widen my line of vision so I would make a decision to quit my job from the next month: Tôi muốn mở rộng tầm nhìn của mình nên bắt đầu từ tháng sau, tôi muốn xin được nghỉ việc.

2. I‘ve made a tough decision, sir. Here is my resignation: Tôi đã có 1 quyết định khó khăn thưa ông. Đây là đơn xin thôi việc của tôi.

3. I quit because I don’t want to be stuck in a rut. I want to move on: Tôi xin nghỉ việc vì không muốn cứ dính vào thói quen. Tôi muốn tiến tới.

4. Previously, I really love working with you. However, for some personal reasons, I cannot work here anymore: Điều đầu tiên tôi muốn nói là tôi rất thích làm việc với ông. Nhưng với một số lý do cá nhân, tôi không thể tiếp tục làm việc tại đây được nữa.

5. I’ve been trying, but I don’t think I’m up to this job: Tôi vẫn luôn cố gắng nhưng tôi không nghĩ mình đủ khả năng làm công việc này.

6. I’ve been here for too long. I want to change my environment: Tôi đã làm việc ở đây quá lâu rồi, tôi muốn thay đổi môi trường.

7. I’m sorry for bring up my resignation at this moment, but I’ve decided to study aboard: Tôi xin lỗi vì đã nộp đơn thôi việc vào lúc này nhưng tôi đã quyết định đi du học.

8. To be honest, I’ve got a better order: Thật lòng mà nói tôi có 1 đề nghị tốt hơn.

9. I’m running out of steam. I need to take a break: Tôi hết hơi rồi. Tôi cần phải nghỉ ngơi 1 chút

10. I’m quitting because I want to try something different: Tôi bỏ việc vì tôi muốn thử 1 công việc khác.

 

Mẫu câu làm việc với khách hàng

1. He’s with a customer at the moment. – Anh ấy hiện giờ đang tiếp khách hàng.

2. I’ll be with you in a moment. – Một lát nữa tôi sẽ làm việc với anh/chị.

3. Sorry to keep you waiting. – Xin lỗi tôi đã bắt anh/chị phải chờ.

4. Can I help you? – Tôi có thể giúp gì được anh/chị?

5. Do you need any help? – Anh/chị có cần giúp gì không?

6. What can I do for you? – Tôi có thể làm gì giúp anh chị?

 

Các vấn đề về công nghệ thông tin

1. There’s a problem with my computer. – Máy tính của tôi có vấn đề.

2. The system’s down at the moment. – Hiện giờ hệ thống đang bị sập.

3. The internet’s down at the moment. – Hiện giờ mạng đang bị sập.

4. I can’t access my email. – Tôi không thể truy cập vào email của tôi.

5. The printer isn’t working. – Máy in đang bị hỏng.

 

Những mẫu câu giao tiếp công sở dùng cho cuộc họp

1. We need everyone’s input on this project.

 Chúng tôi cần sự góp ý của tất cả mọi người về dự án này.

2. This is a sample of our new/high quality product.

 Đây là mẫu hàng của sản phẩm mới/sản phẩm chất lượng cao của chúng tôi.

3. This is our bottom price.

 Đây là mức giá thấp nhất của chúng tôi.

4. This is the business plan for next quarter, our sales target is $50,000.

  Đây là kế hoạch kinh doanh của quý tới, mục tiêu doanh số của chúng ta là 50.000$.

5. I need the parts to support each other to do the job, specifically as follows:

 Tôi cần các bộ phận hỗ trợ với nhau để tiến hành công việc, cụ thể như sau:

6. Let’s analyze the financial statements of the previous year.

  Hãy cùng phân tích báo cáo tài chính của năm trước.

7. Keep to the point, please.

  Tập trung vào trọng điểm/Xin đừng lạc đề.

8. It’s a deal.

 Thỏa thuận vậy nhé.

 

Những mẫu câu giao tiếp lúc làm việc nhóm

1. Any ideas/opinions?

 Ai có ý tưởng/ý kiến gì không?

2. Take responsibility and do it.

 Bạn hãy nhận trách nhiệm về điều này và hãy thực hiện nó.

3. We respect and appreciate your opinion.

  Chúng tôi tôn trọng và ghi nhận ý kiến của bạn.

4. We need more specific and accurate information.

  Chúng ta cần thông tin cụ thể và chính xác hơn nữa.

5. This is the working deadline next week, we have to complete this workload.

  Đây là thời hạn làm việc trong tuần tới, chúng tôi phải hoàn thành khối lượng công việc này.

6. We need to boost business performance in the next month.

  Chúng ta cần đẩy mạnh hiệu quả kinh doanh trong tháng tới.

 

>> Để nâng cao khả năng giao tiếp bằng tiếp anh với giọng chuẩn bản ngữ Anh, Mỹ, Úc… bạn có thể thử trải nghiệm học tiếng anh 1 kèm 1 cùng giáo viên bản ngữ tăng level đột ngột tại EIV Education – ĐĂNG KÝ TƯ VẤN và TEST MIỄN PHÍ

 

Đã nghỉ việc trong tiếng Anh là gì?


CÔNG TY CỔ PHẦN QUỐC TẾ EIV

Hotline: 0287 309 9959

Email: [email protected]

Website: eiv.edu.vn

Fanpage: EIV Education – cung ứng giáo viên bản ngữ

Văn phòng Hà Nội: Tầng 1, Tòa nhà Platinum, số 6 Nguyễn Công Hoan, Quận Ba Đình

Văn phòng Đà Nẵng: Tầng 8, Tòa nhà Cevimetal, số 69 Quang Trung, Quận Hải Châu

Văn phòng Hồ Chí Minh: Tầng 6 – Tòa nhà Estar số 149 Võ Văn Tần, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh.

Người đã nghỉ việc tiếng Anh là gì?

Ông ta đã nghỉ việc. He retired. Tôi xin nghỉ việc và trở thành người tiên phong đều đều vào tháng 9 năm 2017. Tôi làm thánh chức trọn thời gian kể từ dạo đó.

Nghỉ việc bằng tiếng Anh là gì?

+ Thông thường chúng ta định nghĩa tiếng Anh là Quit work, nhưng cũng có một vài từ đồng nghĩa với cách sử dụng tương đương như: Quit job, Leave your job, Retire,…

Leave a job là gì?

To leave work: Nghỉ việc, bỏ việc Ví dụ: To get higher salary, my sister left her work in the factory to work for the travel agency last month (Để có mức lương cao hơn, chị gái tôi đã bỏ việc ở nhà máy để làm cho văn phòng du lịch từ tháng trước).

Dạ thôi việc tiếng Anh là gì?

Nghỉ việc hay từ chức trong tiếng Anh là resign (động từ) hoặc quit (dùng trong câu xin nghỉ việc và ít phổ biến bằng resign, resignation) - hành động chính thức rời khỏi hoặc từ bỏ chức vụ, vị trí công việc hiện tại của một người.