Cá sấu trong tiếng anh là gì năm 2024

Cá sấu trong tiếng anh là gì năm 2024
Hai danh từ "sex" và "gender" đều có nghĩa "giới tính", nhưng "sex" nói về giới tính dưới phương diện giải phẫu học, còn "gender" nói về giới tính dưới phương diện nhận dạng (identity).
Cá sấu trong tiếng anh là gì năm 2024
"Weather" (thời tiết) có thể thay đổi bất cứ lúc nào, lúc mưa lúc nắng. Còn "climate" (khí hậu) là kiểu thời tiết đặc trưng của một vùng.
Cá sấu trong tiếng anh là gì năm 2024
Hai từ này có cách đọc giống nhau, đều là /ˈmiː.tər/, nhưng "metre" là danh từ chỉ chiều dài hệ mét; "meter" là dụng cụ đo, đồng hồ đo.
Cá sấu trong tiếng anh là gì năm 2024
Nguyên âm "s" trong cả hai từ này đều là âm câm và hai từ này có cách đọc giống nhau là "/aɪl/. "Isle" là "hòn đảo" còn "aisle" chỉ lối đi giữa hai hàng ghế.
Cá sấu trong tiếng anh là gì năm 2024
Đều là "ảnh hưởng", nhưng "effect" là danh từ còn "affect" là động từ.
Cá sấu trong tiếng anh là gì năm 2024
"HIV" là tên một loại virus làm suy yếu hệ miễn dịch, còn "AIDS" là tên một hội chứng có thể gây hậu quả nghiêm trọng.
Cá sấu trong tiếng anh là gì năm 2024
Nước Anh là một quốc gia có mối quan hệ phức tạp khiến nhiều người nhầm lẫn. Theo đó, "Great Britain" bao gồm Anh, Scotland và xứ Wales. Vương quốc Anh (United Kingdom) gồm Anh, Scotland, Wales và Bắc Ireland.
Cá sấu trong tiếng anh là gì năm 2024
Hai loài cá sấu này khác nhau. "Crocodile" là cá sấu châu Phi có mõm hình chữ V. "Alligator" là cá sâu châu Mỹ mõm hình chữ U.
Cá sấu trong tiếng anh là gì năm 2024
Hai từ này có cách đọc gần giống, chỉ khác ở âm "s" với "censor" là /ˈsen.sər/ và "censure" là /ˈsen.ʃər/. "Censor" mang nghĩa "kiểm duyệt" còn "censure" là lời chỉ trích nặng nề.
Cá sấu trong tiếng anh là gì năm 2024
/kjuː/ là phát âm chung của cả hai từ này. Danh từ "cue" là "lời gợi ý" còn "queue" là "một hàng người hoặc xe cộ".
Cá sấu trong tiếng anh là gì năm 2024
Có cách viết gần giống nhau, hai từ này đều có cách đọc là /ˈdjuː.əl/ trong tiếng Anh - Anh và /ˈduː.əl/ trong tiếng Anh - Mỹ. Tính từ "dual" là "gấp đôi, hai mặt, lưỡng cực", còn "duel" chỉ "một trận đấu tay đôi".
Cá sấu trong tiếng anh là gì năm 2024
"Cyclone" chỉ một cơn lốc xoáy. Một cơn lốc xoáy chỉ trở thành "hurricane" khi nó có tốc độ 74 dặm một giờ trở lên.
Cá sấu trong tiếng anh là gì năm 2024
Viên thuốc được gọi là "pills" khi nó mang hình tròn. Còn "tablets" có thể là bất cứ loại thuốc, viên thuốc các hình dạng khác nhau.
Cá sấu trong tiếng anh là gì năm 2024
Nhiều người nhầm hai từ này nên hay dùng lẫn lộn. Tuy nhiên, "infer" và "imply" chỉ hai hành động trái ngược nhau như ném và bắt. Theo đó, "imply" chỉ hành động đưa ra gợi ý, ám chỉ đến kết quả. Trong khi đó, "infer" là hành động suy nghĩ về hoặc liên hệ đến kết quả. Ví dụ, "imply" là hành động của người nói còn "infer" là hành động của người nghe.
Cá sấu trong tiếng anh là gì năm 2024
Khi đọc /əˈsent/, người nghe có thể liên hệ đến cả hai từ "assent" lẫn "ascent". "Assent" là động từ "đồng ý" còn "ascent" là động từ "trèo lên cao".
Cá sấu trong tiếng anh là gì năm 2024
Cách phiên âm của danh từ "advide" (khuyên bảo) là /ədˈvaɪz/. Danh từ của nó - "advice" được đọc là /ədˈvaɪs/.
Cá sấu trong tiếng anh là gì năm 2024
Cả hai tính từ này đều là "tử tế, hòa nhã, thân ái, thân tình. Nhưng "amiable" là tính từ chỉ người còn "amicable" dành cho các mối quan hệ.
Cá sấu trong tiếng anh là gì năm 2024
Tiếp tục là hai từ có cách đọc giống nhau, "compliment" là động từ chỉ hành động khen ngợi. Còn "complement" là động từ chỉ hành động bù đắp, bổ sung.
Cá sấu trong tiếng anh là gì năm 2024
Khi thuyết phục ai tin vào điều gì, chúng ta dùng từ "convince", còn khi thuyết phục ai làm gì, chúng ta dùng "persuade".
Cá sấu trong tiếng anh là gì năm 2024
Đều là danh từ chỉ sự bảo đảm, nhưng "guarantee" là lời bảo đảm đến từ người bán sản phẩm, còn "warranty" là giấy bảo đàm từ các nhà sửa chữa, thay thế, bảo hiểm dành cho sản phẩm.

You can appease and appease crocodiles, but eventually they will swallow you up.

I was more or less obliged to risk the crocodiles.

The original objective was to list only those obviously dangerous animals that it was, by 1976, becoming fashionable to keep, such as lions and crocodiles.

Snakes, crocodiles, parrots, tortoises and tropical fish are all part of the worldwide trading pattern.

There is no risk of crocodiles of hostile supporters because the existing provisions obviate that need.

There are certainly some districts in the tropical territories where crocodiles play a considerable part in the economy of the country.

If he intends to exempt school crocodiles, the sooner he says so and sets our minds at rest the better.

In view of their record, their supposed distress now reminds me of the old story of the crocodile's tears.

The last programme to be shown, about one month ago at 9 o'clock in the evening, was about crocodiles.

Alligators and crocodiles have been used in scenes where the excitement has depended on the hero swimming for his life among them.

Loud speaker vans, and open-air cinema vans, crocodiles of sandwich-men and hoardings were all impressed into service by one side or the other.

I have read in the literature that black cayman crocodiles, which are an indigenous species, can be found in the swamps.

I sincerely hope that at the which meets next week further steps will be taken to protect these animals—even certain reptiles, such as crocodiles—which are now in danger.

What is so different about school crocodiles?

As it stands, it seems to me that the most innocent processions—school crocodiles or wedding processions—could be covered by the order unless they are exempted by a purely administrative order.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

Con cá sấu Tiếng Anh viết thế nào?

CROCODILE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Crocodile and Alligator khác nhau như thế nào?

"Crocodile" là cá sấu châu Phi có mõm hình chữ V. "Alligator" là cá sâu châu Mỹ mõm hình chữ U. Hai từ này có cách đọc gần giống, chỉ khác ở âm "s" với "censor" là /ˈsen.

Alligator Tiếng Anh là con gì?

Chi Cá sấu mõm ngắn (tên khoa học Alligator) là một chi cá sấu trong họ Họ Cá sấu mõm ngắn (Alligatoridae). Hiện nay có hai loài vẫn còn tồn tại thuộc chi này là cá sấu mõm ngắn Mỹ (A. mississippiensis) và Cá sấu Dương Tử (A. sinensis).

Cá sấu có ý nghĩa như thế nào?

Xuất phát từ bản chất hung dữ và những vụ ăn thịt người, cá sấu còn là hiện thân của thần chết và của sự chết chóc, rùng rợn. Cá sấu là biểu tượng của bóng tối và cái chết, là thần cai quản số phận những kẻ đoản mệnh được tin là những kẻ đã được thần cá sấu để mắt tới đầu tiên.