Bìa bao tập tiếng anh là gì

| 24/09/2015 | Học tiếng anh |

Hiện nay, dù bạn có làm việc tại một công ty nước ngoài hay không thì bạn vẫn có thể thường xuyên phải tiếp xúc với các dụng cụ văn phòng bằng tiếng Anh. Do đó, đối với dân văn phòng việc học từ vựng tiếng anh văn phòng phẩm là một kiến thức không thể thiếu. Dưới đây Aroma đã tổng hợp và phân loại tên những văn phòng phẩm thường gặp nhất:

  • 19 cụm từ tiếng anh giao tiếp phổ biến trong công việc

Bìa bao tập tiếng anh là gì

TÊN VĂN PHÒNG PHẨM TRONG TIẾNG ANH

Stationery: văn phòng phẩm
Office supplies: đồ dùng văn phòng (bao gồm cả văn phòng phẩm trong đó)

1. Desk top instruments – Dụng cụ để bàn
+ Hole punch/punch: đồ bấm lỗ
+ Stapler and staples: đồ bấm và ghim bấm
+ Staple remover: đồ gỡ ghim
+ Binder clips: kẹp bướm
+ Knife: dao

+ Scissors: kéo

+ Blades: lưỡi dao
+ Tape dispenser: dụng cụ đựng và cắt băng keo
+ Laminators: đồ ép nhựa
+ Pencil sharpener: đồ gọt bút chì
+ Magnet: nam châm
+ Push pins: đồ ghim giấy
+ Glue stick: thỏi keo khô
+ Glue: hồ dán

+ Tape: băng keo (nói chung)
+ Sealing tape/package mailing tape: băng keo niêm phong
+ Double-sided tape: băng keo 2 mặt
+ Duct tape: băng keo vải
+ Carbon paper: giấy than
+ Rubber bands: dây thun

2. Writing instruments – Dụng cụ viết
+ Ball-pen: bút bi
+ Fountain pen: bút mực
+ Pencil: bút chì
+ Mechanical pencil: bút chì bấm
+ Porous point pen: bút nhũ
+ Technical pen: bút vẽ kỹ thuật
+ Gel pen: bút nước
+ Highlighter: bút dạ quang
+ Markers: bút lông
+ Pencil box/pouch: Hộp/Túi đựng bút

3. Erasers- Đồ tẩy xóa
+ Rubber: cục gôm
+ Correction fluid: bút xóa
+ Correction tapes: băng xóa

Bìa bao tập tiếng anh là gì

4. Filing and storage – Đồ phân loại và lưu trữ
+ Lever arch file: bìa còng bật
+ Ring file/binder: Bìa còng nhẫn
+ Expandable file: cặp có nhiều ngăn
+ File folder: Bìa hồ sơ
+ Double sign board: bìa trình ký đôi
+ Hanging file folder: Bìa hồ sơ có móc treo

5. Mailing and shipping supplies – Đồ gửi thư

+ Envelope: bao thư
+ Stamped/ addressed envelope: bao thư sẵn tem/ địa chỉ

+ Stamp: con tem

6. Notebooks – Các loại sổ/ giấy ghi chép
+ Wirebound notebook: sổ lò xo
+ Writing pads: tập giấy ghi chép
+ Self-stick note (pad): (tập) giấy ghi chú
+ Self-stick flags: giấy phân trang, đánh dấu trang

7. Office paper – Các loại giấy văn phòng

+ dot matrix paper: giấy cho máy in kim

+ inkjet paper: giấy cho máy in phun

+ laser paper: giấy cho máy in laze

+ Photocopy paper: giấy photo
8. Other supplies – Đồ dùng khác
+ File cabinet: tủ đựng hồ sơ
+ Bookcase: tủ sách
+ Typing chair: ghế văn phòng
+ Desk: bàn làm việc
+ Doorstop: cái chặn cửa, hít cửa
+ Floor mats: thảm văn phòng
+ Light bulbs: bóng đèn
+ Fluorescent bulbs: bóng đèn huỳnh quang
+ Receptacles: ổ cắm điện
+ Shredder: máy hủy giấy
+ Wastebasket/ Recycle bin/Trash can: thùng rác
+ Trash bag: túi đựng rác
Hi vọng với bài tổng hợp này, các bạn sẽ dễ dàng học tu vung tieng anh van phong pham hơn và tự tin sử dụng chúng trong công việc.

Bài viết có nội dung liên quan:

  • Từ vựng tiếng anh về văn phòng phẩm

  • Những mẫu câu tiếng anh giao tiếp văn phòng thông dụng

  • Các mẫu hội thoại khi giúp đỡ nhau tại văn phòng


Bìa bao tập tiếng anh là gì
Hotline: 090.888.0495

*** Lưu ý: Giá trên website không áp dụng tại các cơ sở bán lẻ ***

Tên Tiếng Anh Của Các Loại Văn Phòng Phẩm Thường Dùng


Văn phòng phẩm Vinhempich chia sẻ đầy đủ tên văn phòng phẩm trong tiếng Anh.Văn phòng phẩm là thứ gắn liền với công việc của nhân viên văn phòng. Nếu bạn làm việc trong một công ty nước ngoài, bạn cần thiết phải biết tên gọi của chúng bằng tiếng Anh, như vậy sẽ dễ dàng hơn cho bạn trong giao tiếp hằng ngày. Bài học  tiếng anh văn phòng này sẽ giúp bạn tổng hợp điều đó: 
TÊN VĂN PHÒNG PHẨM TRONG TIẾNG ANH 
- Stationery: văn phòng phẩm 
- Office supplies: đồ dùng văn phòng (bao gồm văn phòng phẩm) 

- Desk top instruments: dụng cụ để bàn 
+ Hole punch/punch: dụng cụ bấm lỗ 
+ Stapler: đồ bấm ghim 
+ Staples: ghim bấm 
+ Staple remover: đồ gỡ ghim 
+ Binder clips: kẹp bướm 
+ Paper Knife: Dao rọc giấy
+ Scissors: kéo 
+ Tape dispenser: đồ đựng và cắt băng keo 
+ Pencil sharpener: đồ gọt bút chì 
+ Magnet: nam châm 
+ Push pins: ghim giấy 
+ Glue: hồ dán 
+ Sealing tape/package mailing tape: băng keo niêm phong 
+ Double-sided tape: băng keo 2 mặt 
+ Duct tape: băng keo vải 
+ Carbon paper: giấy than 

- Writing instruments: Dụng cụ viết 
+ Ballpen: bút bi 
+ Fountain pen: bút máy 
+ Pencil: bút chì 
+ Mechanical pencil: bút chì bấm 
+ Rollerball pen: bút bi nước, bút lông bi 
+ Highlighter: bút dạ quang 
+ Permanent markers: bút lông dầu 
+ Whiteboard markers: bút lông viết bảng trắng 
+ Pencil box/pouch: Hộp/Túi đựng bút 

- Erasers: đồ tẩy xóa 
+ Rubber: gôm, tẩy 
+ Correction fluid: bút xóa 
+ Correction tapes: băng xóa 

- Ink and toner: mực và hộp mực 
+ Dot matrix printer's ink ribbon: ruy-băng mực máy in kim 
+ Inkjet Ink cartridge: hộp mực máy in phun 
+ Laser printer toner: hộp mực máy in laser 
+ Photocopier toner: hộp mực máy photocopy 
+ Fax film: film mực máy fax 

- Filing and storage: Đồ dùng phân loại và lưu trữ 
+ Lever arch file: bìa còng bật 
+ Ring file/binder: Bìa còng nhẫn 
+ Expandable file: cặp nhiều ngăn 
+ File folder: Bìa hồ sơ 
+ Double sign board: bìa trình ký đôi 
+ Hanging file folder: Bìa hồ sơ có móc treo 
+ Index cards and files: Phiếu ghi đầu mục 
+ Two-pocket portfolios: bìa hồ sơ công ty có 2 tay gấp 
+ File cabinet: tủ đựng hồ sơ 

- Mailing and shipping supplies: đồ gửi thư và hàng hóa 
+ Envelope bao thư 
+ Stamped/addressed envelope: bao thư đã dán sãn tem/ ghi sẵn địa chỉ 

- Notebooks: sổ tay ghi chép 
+ Wirebound notebook: sổ lò xo 
+ Writing pads: tập giấy ghi chép 
+ Self-stick note (pad): (tệp) giấy note, giấy ghi chú 
+ Self-stick flags: giấy phân trang 

- Văn phòng phẩm khác 
+ Bookcase: tủ sách 
+ Typing chair: ghế văn phòng 
+ Desk: bàn làm việc 
+ Doorstop: cái chặn cửa, hít cửa 
+ Floor mats: thảm 
+ Light bulbs: bóng đèn 
+ Receptacles: ổ cắm điện 
+ Shredder: máy hủy giấy 
+ Wastebasket: giỏ rác 
+ Recycle bin/Trash can: thùng rác 
+ Trash bag: túi đựng rác 
+ Rubber bands: dây thun 
Tên văn phòng phẩm bằng tiếng Anh là kiến thức cơ bản cần phải nhớ nếu bạn muốn học tốt tiếng anh văn phòng. Bạn sẽ dễ nhớ tên gọi của những văn phòng phẩm trên hơn nếu bạn thường xuyên sử dụng chúng. 

( Nguồn Văn phòng phẩm Vinhempich ST )



Bài viết xem nhiều nhất

Bài viết liên quan

  • CHÍNH SÁCH ĐẠI LÝ
  • BLOG Kinh doanh
  • DỊCH VỤ VĂN PHÒNG
  • KHUYẾN MÃI
  • TIN TỨC
  • VIDEO

THƯƠNG HIỆU HÀNG ĐẦU

Bìa bao tập tiếng anh là gì
Bìa bao tập tiếng anh là gì
Bìa bao tập tiếng anh là gì
Bìa bao tập tiếng anh là gì
Bìa bao tập tiếng anh là gì
Bìa bao tập tiếng anh là gì
Bìa bao tập tiếng anh là gì
Bìa bao tập tiếng anh là gì

GIAO NHẬN & ĐỔI TRẢ

Bìa bao tập tiếng anh là gì

- Giao hàng miễn phí tất cả các đơn hàng trên 2.000.000đ khu vực TPHCM và 5.000.000 tại Bình Dương

- Phương thức vận chuyển do hai bên thỏa thuận và thực hiện trên tinh thần hợp tác, thiện chí.

- Khách hàng có thể đến giao dịch trực tiếp tại công ty chúng tôi

- Hoặc chúng tôi sẽ cử nhân viên giao hàng theo đúng địa chỉ khách hàng cung cấp.

- Thời hạn ước tính việc vận chuyển : Trong vòng 24h kể từ sau khi nhận được xác nhận đơn hàng.

Bìa bao tập tiếng anh là gì

Quý khách có thể thực hiện đổi trả tất cả các mặt hàng văn phòng phẩm được mua tại Vinhempich trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm. Sản phẩm được đổi trả phải còn nguyên bao bì, nguyên đai nguyên kiện ban đầu, tem, nhãn, phiếu bảo hành, hướng dẫn kỹ thuật (nếu có).

Đối với các mặt hàng văn phòng phẩm đã giao không đúng theo yêu cầu, sản phẩm bị lỗi, sai quy cách hoặc bị hỏng hóc do quá trình vận chuyển, Vinhempich sẽ tiến hành đổi trả miễn phí tận nơi cho Quý khách.

Trường hợp lỗi do Quý khách đề xuất sai mẫu mã, tiêu chuẩn hoặc số lượng, quý khách vui lòng đến kho Vinhempich để thực hiện đổi trả hoặc phải chịu chi phí vận chuyển nếu yêu cầu Vinhempichđổi trả tận nơi cho quý khách.

CAM KẾT CHẤT LƯỢNG

Bìa bao tập tiếng anh là gì

Trong suốt quá trình kinh doanh, Vinhempich sẽ luôn ý thức việc gìn giữ uy tín của mình qua chất lượng của từng sản phẩm. Đối với tất cả các sản phẩm được nhập khẩu hoặc sản xuất trong nước mà Vinhempich hiện đang phân phối, Công ty chúng tôi xin cam kết :

  1. Hàng hóa được giao cho quý khách là hàng mới 100% nguyên đai nguyên kiện.
  2. Hàng giao đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn chất lượng của nhà sản xuất.
  3. Vinhempich sẽ thay mặt quý khách thực hiện chế độ bảo hành sản phẩm đối với nhà sản xuất hoặc nhà nhập khẩu nếu sản phẩm bị lỗi hoặc hỏng hóc nhưng vẫn còn trong thời hạn bảo hành.

Bìa bao tập tiếng anh là gì

- Thanh toán trực tiếp khi nhận hàng

- Thanh toán chuyển khoản qua ngân hàng

- Thỏa thuận thanh toán bằng hình thức khác được thỏa thuận giữa hai bên.

Bìa bao tập tiếng anh là gì

Quý khách mua hàng tại Vinhempichsẽ được cung cấp đầy đủ hóa đơn tài chính, phiếu bảo hành, chứng từ nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm