Bài tập tiếng anh lớp 5 thí điểm nâng cao năm 2024

Cuốn sách "Bài tập cơ bản và nâng cao tiếng anh lớp 5 tập 1,2 - Chương trình mới" là một trong những tài liệu không thể thiếu giành cho học sinh và phụ huynh muốn con được rèn luyện thêm kỹ năng tại nhà. Đây cũng là một nguồn tài liệu tham khảo hữu ích giành cho giáo viên để bổ trợ thêm kiến thức và kỹ năng làm bài tập cho học sinh của mình trên lớp.

Tham khảo sách: Bài tập cơ bản và nâng cao tiếng anh lớp 3 tập 1,2 - Chương trình mới

Tham khảo sách: Bài tập cơ bản và nâng cao tiếng anh lớp 4 tập 1,2 - Chương trình mới

Bộ sách gồm 6 cuốn dành cho học sinh tiểu học từ lớp 3 tới lớp 5, tương ứng 2 tập/ lớp. Bộ sách được biên soạn bám sát theo nội dung chương trình chuẩn của Bộ giáo dục. Với lượng bài tập đa dạng, phong phú giúp các em ghi nhớ, ôn tập và nắm vững từ vựng theo từng chủ đề bài học, kỹ năng viết câu, đọc hiểu tốt hơn qua từng dạng bài.

  • Bài tập tiếng anh lớp 5 thí điểm nâng cao năm 2024
  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
    • Bài tập tiếng anh lớp 5 thí điểm nâng cao năm 2024
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

  • Đề ôn tập hè môn Tiếng Anh lớp 4 lên lớp 5 số 6### Các dạng bài tập Tiếng Anh thi vào lớp 6 năm 2024### Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 5### Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 5 trường Tiểu học Giao Hương### Bài tập tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit có đáp án năm 2023 - 2024### Bài tập Thì hiện tại đơn tiếng Anh lớp 5### Bộ đề kiếm tra tiếng Anh lớp 5 học kì 2 năm 2022 - 2023 có đáp án### Bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 1 What's your address?

    Xem thêm

    Các bài tập ngữ pháp tiếng anh lớp 5 mà Westlink giới thiệu dưới đây sẽ giúp bé luyện tập tiếng Anh hiệu quả. Bạn hãy cùng Westlink tìm hiểu ngay nhé.

    Tổng hợp bài tập ngữ pháp tiếng anh lớp 5

    Bài tập về đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu

    Trước tiên bé cùng ôn tập ngữ pháp tiếng anh lớp 5 về đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu nhé:

    Đại từ nhân xưng (Personal Pronouns) Đại từ sở hữu (Possessive Pronouns) Tính từ sở hữu (Possessive Adjectives)I – Tôi Mine My – Của tôi We – Chúng tôi, chúng ta Ours Our – của chúng tôi, của chúng ta You (số ít) – Bạn Yours Your – Của bạn You (số nhiều) – Các bạn Yours Your – Của các bạn He – Anh ấy His His – Của anh ấy She – Cô ấy Hers Her – Của cô ấy It – Nó Its Its – Của nó They – Họ Theirs Their – Của họ

    Bài tập ngữ pháp tiếng anh cơ bản lớp 5:

    Exercise 1: Hoàn thành câu có sử dụng tính từ sở hữu

    my our your his her its their

    1. She is waiting for ______ friends
    2. I am writing _____ address
    3. We are washing ______ feet
    4. They are doing _______ homeworks
    5. Is he washing ______ bike?
    6. My parents are cleaning ______ bedrooms
    7. I like ___ lovely house
    8. Tom loves ____ brothers & sisters

    Exercise 2: Hoàn thành câu sử dụng các đại từ sở hữu

    mine ours yours his hers its theirs

    1. Whose pen is this? It’s my brother’s pen. It’s ______
    2. Whose books are these? They are my books. They’re ______
    3. She has got a lot of toys. They’re _____
    4. Marry, is this black ball _____?
    5. Whose car is that? Is it _____? No, it’s not _____. It’s my brother’s

    XEM THÊM:

    • [MỚI NHẤT] TOP 22+ bài thơ tiếng anh cho bé dễ nhớ nhất
    • TRỌN BỘ Từ vựng tiếng anh lớp 1 theo SGK kèm bài tập

    Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 – Danh từ

    Kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 về danh từ cần ghi nhớ

    1. Danh từ số ít (Singular Nouns) và Danh từ số nhiều (Plural Nouns)
    2. Danh từ số ít là danh từ đếm được có đơn vị đếm là 1 : Ví dụ apple, pen, house,…=> a pen ( 1 chiếc bút) , an apple ( 1 quả táo)
    3. Danh từ số nhiều là những danh từ đếm được với số lượng từ 2 trở lên: Ví dụ oranges (những quả cam), houses (những ngôi nhà) , pens (những chiếc bút)
    4. Danh từ đếm được (Countable Nouns) và Danh từ không đếm được (Uncountable Nouns)
    5. Danh từ đếm được là những danh từ có thể đếm bằng con số. Ví dụ : A tree, three trees, one hundred trees…
    6. Danh từ không đếm được chỉ những thứ không thể đếm được bằng con số. Ví dụ water (nước), air (không khí), feeling (cảm xúc)…

    Cách chuyển danh từ số ít sang số nhiều:

    1. Thêm s vào sau danh từ

    Apple => apples

    House => Houses

    Candy => candies

    Book => books

    1. Những danh từ tận cùng ch – sh- s -ss – x – o ta thêm ES

    Shoe => Shoes

    Glass => Glasses

    Potato => Potatoes

    1. Danh từ tận cùng y => Chuyển y > i và thêm es

    Ví dụ:

    Butterfly => Butterflies

    Fly => Flies

    Trường hợp ngoại lệ : Boy => Boys

    Trường hợp đặc biệt

    a tooth (một cái răng) —> teeth (những cái răng) a foot (một bàn chân) —> feet (những bàn chân) a person (một người) —> people (những người) a man (một người đàn ông) —> men (những người đàn ông) a woman (một người phụ nữ) —> women (những người phụ nữ) a policeman (một cảnh sát) —> policemen (những cảnh sát) a mouse (một con chuột) —> mice (những con chuột) a goose (một con ngỗng) —> geese (những con ngỗng) an ox (một con bò đực) —> oxen (những con bò đực)

    Có thể bạn quan tâm: Review 12 App học tiếng Anh miễn phí cho trẻ em

    Bài tập ngữ pháp lớp 5 về danh từ

    Exercise 1: Thay đổi hình thức từ danh từ số ít sang danh từ số nhiều cho mỗi từ sau

    Singular Plural Singular Plural Address Shoe Street Toe Village City Home Parent Tower School Province Dinner Hometown Face Building Boy Exercise Girl Partner Sunday Project Library Tree Game Flower Week Radio Family Computer Holiday

    Exercise 2: Điền danh từ có sẵn vào từng ô thích hợp (Phân loại danh từ)

    Pencil, teacher, classroom, notebook

    Book, fireman, police station

    Cellphone, house, student, table

    Library, park, airplane, bank

    Doctor, friend, secretary

    PERSON PLACE THING

    Xem thêm thông tin: 10 phương pháp học tiếng anh cho bé 8 tuổi tại nhà siêu dễ

    Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 về mạo từ a/an/the

    Exercise 1: Điền vào ô các từ a/an/the

    1. She has got a ___ kitty
    2. Sarah is a _____ pretty girl
    3. John has bought ___ old boat
    4. There is ____ star in the sky
    5. Mary has got ____ uncle
    6. ___ man is going to his home in this afternoon
    7. Father left _____ apple on the table
    8. _____ author is someone who writes books

    Exercise 2: Điền a/an/the vào ô thích hợp trong đoạn văn sau

    Sample 1:

    Grandma is ____(1) old lady. She ‘s got ____(2) house near ____ (3) sea. There are ____(4) flowers and ______(5) tree in _____(6) garden. ______(7) tree is _____ (8) tall. It’s ______ (9) apple tree. Grandma has got _____(10) cat , too. ____ (11) cat is _____ (12) white but it has got _____(13) black tail. It is ____ (14) old cat but _____(15) grandma loves it very much.

    Sample 2:

    1. London is ____(1) big city. I’ve got many friends there.
    2. Jane is _____ (2) English girl but she lives in ____(3) Portugal
    3. Listen to _____(4) woman. She is singing _____(5) nice song.
    4. ____(6) sun is in ___ (7) sky
    5. _____ (8) colour of this flower is ___ (9) purple
    6. Mr Ken has got ____ (10) new car

    Sample 3:

    Mike wanted to buy ____(1) comic book so he went to ____(2) Super – Comic Store. He looked at many comic books and then he saw ___ (3) one. He knew as soon as he saw it that it was ____(4) comic book he wanted to buy. He gingerly opened _____(5) book , and read ____(6) few pages. He brought ___ (7) comic book to the front clerk to add _____(8) plastic protector and ____ (9) small bag to his order.

    Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 về giới từ

    Ôn tập ngữ pháp lớp 5 về giới từ

    In + the morning / the afternoon/ the evening/ February/ (the) Spring/ (the) summer/ (the) winter/ 2013/ the 1990s

    On + sunday/ Monday morning/ Tuesday afternoon/ Wednesday evening/ my birthday/ a holiday/ the weekend (U.S)

    At + night/ 15:30/ noon/ midday/ midnight/ bedtime/ sunrise/ sunset/ the weekend (U.K)

    Bài tập thực hành

    Exercise 1: Điền vào ô trống với các giới từ sau: on/ at/ in

    1. My wife’s birthday is ____ April.
    2. My son wakes up ___ 6:00 am.
    3. I was born ____ July.
    4. I was born _____ 1996.
    5. This temple was built ______ the sixth century.
    6. Please come to my home ____ Friday.
    7. The driver will be here ____ an hour.
    8. They work together _____ Sunday afternoon.
    9. My brother has a new job. He works ___ the evening.
    10. We’re going to have a picnic ____ Saturday afternoon. Would you like to come?
      Có thể bạn quan tâm: Tổng hợp mẫu câu và từ vựng tiếng anh giao tiếp lớp 4

    Bài tập tiếng Anh lớp 5 về Wh – Whose/ what/ who/ where/ which/ when/ why/ how

    Exercise 1: Điền vào ô trống các từ thích hợp

    1. _____ is your mom in bed? She has a bad headache
    2. _____ floor is the classroom on? On the second floor.
    3. _____ were you born? In Paris
    4. _____ tall is your brother?
    5. _____ much did you pay for that computer?
    6. _____ is she spending her summer holiday? In China
    7. _____ did your brother get married? Last week
    8. _____ do you flight to Hanoi with? My parents
    9. _____ often do you spend postcards? Never
    10. _____ do you usually park your car? In the car park
    11. _____ did you pay the electricity bill? By credit card
    12. _____ would you like to drink? Some beer, please
    13. _____ coat do you prefer? The black or the blue one?
    14. _____ far is the shopping center?
    15. _____ have you been doing lately?
    16. _____ many friends have she got? Not many
    17. _____ much does she weigh?
    18. _____ do you think about Sonia’s friend? He is handsome
    19. _____ are you meeting Hanna? At the bookstore.
    20. _____ does she do in the evening? She watches TV
    21. _____ did you keep your money? In the bank
    22. _____ school bag is the red one? Martin’s
    23. _____ is younger, your sister or you? My sister
    24. _____ time does she finish work? At five o’clock.

    Bài tập về các thì trong tiếng anh

    Fill in the correct form verb – All Tenses

    1. She _______________ a fantastic film at home yesterday. (watch)
    2. _____________________ a new apartment? (you ever hire)
    3. My mom _______________ me last Sunday. (meet)
    4. The boys _______________ in the yard while the girls _______________ . (play, sing)
    5. She _______________ a bottle of water in the supermarket. (buy)
    6. His father _____________________ in the USA for the past six years. (live)
    7. __________________ to visit London ? (you plan)
    8. How long _____________________ for me? (you wait)
    9. I _____________________ to my grandparent’s house last week. (come)
    10. I’m hungry. I _____________________ anything. (not eat)
    11. He _____________________ cake. That’s why his hands are full of flour. (bake)
    12. Peter and I _____________________ each other for 5 years. (know)
    13. My father (wash) _________ his hair everyday. He (wash) _________ his hair now.
    14. Look! The sun (shine) _______
    15. Lily (be) __________ extremely happy now.
    16. It is 10:00 am. I am at home. I (cook) _______ my lunch around 10 o’clock.
    17. I sometimes (go) ______ to the zom on sunday.
    18. My grandmother’s house (be) _________ in Thanh Xuan District.
    19. My friends and I (study) _____ with our English teacher now.
    20. What _________ your mother (do) ________ ?
      Xem thêm: Tổng hợp tên các loại trái cây bằng tiếng anh – BẢN FULL

    Bài tập tiếng anh lớp 5 thí điểm nâng cao năm 2024

    Để giúp bé có kiến thức về ngữ pháp tiếng anh tốt thì ba mẹ hãy tìm kiếm môi trường để bé học tập và rèn luyện mỗi ngày nhé. Ba mẹ có thể tham khảo Trường quốc tế Westlink, tại đây bé được hoàn thiện cả 4 kỹ năng tiếng Anh: Nghe – Nói – Đọc – Viết và sử dụng thành thạo như tiếng mẹ đẻ.

    Trường quốc tế Westlink – Westlink International School là một thành viên của tổ chức giáo dục quốc tế International Schools Partnership (ISP, Anh). Do đó Westlink thường xuyên cập nhật các ý tưởng nghiên cứu từ mạng lưới hơn 80 trường trong hệ thống ISP.

    Westlink là một trong số ít trường quốc tế có Chương trình Tú tài Quốc tế (IB). Chương trình này đã được áp dụng tại hơn 170 quốc gia, bao gồm 3 bậc: tiểu học (IB PYP) lớp 1-5, trung học cơ sở (IB MYP) lớp 6-10, trung học phổ thông (IB DP) lớp 11, 12.

    Trường sở hữu đội ngũ cán bộ, giáo viên chuyên nghiệp trong nước và quốc tế. “Là nơi quy tụ tiến sĩ, thạc sĩ, cử nhân đầu ngành sở hữu văn bằng giáo dục cao cấp đạt chuẩn từ các nền giáo dục hiện đại như Mỹ, Anh, Canada… đội ngũ giáo viên nhà trường luôn có cách để thấu hiểu tính cách và thiên hướng của học sinh, tôn trọng và khuyến khích các em thể hiện cá tính”, đại diện trường cho biết.

    Bài tập tiếng anh lớp 5 thí điểm nâng cao năm 2024

    Đặc biệt, Westlink sở hữu đội ngũ giáo viên bản địa có trình độ chuyên môn cao, với phát âm chuẩn sẽ giúp học sinh tiếp cận với tiếng Anh chính thống và hình thành ngôn ngữ chuẩn chỉnh từ đầu. Bên cạnh đó các em được học tập trong môi trường đa văn hóa với cộng đồng học sinh tới từ hơn 15 quốc gia khác nhau. Qua đó giúp con phát triển khả năng tiếng Anh vượt trội cùng kiến thức liên văn hóa. Trên thực tế, nhiều học sinh chỉ sau 3-6 tháng học tại Westlink đã có thể nói tiếng anh tự nhiên dù trước đó các em mất nhiều năm học các trung tâm nhưng vẫn không nghe nói được.

    Rất nhiều phụ huynh đã có những phản hồi tích cực sau khi cho con theo học tại Westlink. Ba mẹ có thể theo dõi thêm video dưới đây:

    Ba mẹ có thể liên hệ với nhà trường qua địa chỉ dưới đây:

    THÔNG TIN LIÊN HỆ

    Địa chỉ: Đường Gia Vinh, Khu đô thị mới Tây Hồ Tây, Phường Xuân Tảo, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

    Hotline: (+84) 865 777 900

    KẾT LUẬN: Trên đây là tổng hợp các bài tập ngữ pháp tiếng anh lớp 5 đã được chọn lọc. Chúc bé học tập tiếng anh hiệu quả và thành công.