7 10 1972 âm lịch là ngày nào dương lịch năm 2024

Xem lịch

Thông tin chung

Thứ Sáu, 13/10/1972

Ngày âm: Ngày 7, Tháng 9, Năm 1972

Ngày: Hắc Đạo

Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Sửu, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Tý

Giờ hoàng đạo

  • Dần (3-5)
  • Tỵ (9-11)
  • Tuất (19-21)
  • Mão (5-7)
  • Thân (15-17)
  • Hợi (21-23)

Nước dưới lạch (Thủy)

Hàn lộ

Bình (Tốt mọi việc)

Tân Mùi, Kỷ Mùi

Hỷ Thần: Nam

Tài Thần: Đông

Hắc Thần: Tây

Phúc sinh: Tốt mọi việc

Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu

Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ

Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc

Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc

Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài

Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng

Thần cách: Kỵ tế tự

Huyền vũ: Kỵ mai tang

Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch

Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc

Sao: Lâu Ngũ hành: Kim Động vật: Cẩu (con chó)

LÂU KIM CẨU

: Lưu Long: tốt

(Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.

- Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo.

- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.

- Ngoại lệ: Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên: Tạo tác đại lợi.

Gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt vừa vừa.

Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.

Ngày 10 tháng 7 năm 1972 âm lịch là Thứ Sáu, lịch dương là ngày 18 tháng 8 năm 1972 tức ngày Tân Tỵ tháng Mậu Thân năm Nhâm Tý.

Ngày 10/7/1972

tốt cho các việc: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng. Xem chi tiết thông tin bên dưới.

Tháng: 5 6 7 8

Mục lục:

Tháng 7 - 1972 < 10 > Thứ Hai

Tháng Năm (Đ) 30 Năm Nhâm Tý

Tháng Bính Ngọ Ngày Nhâm Dần Giờ Canh Tý Tiết Tiểu thử

Giờ hoàng đạo: Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Tuần 3 tháng 7; Tuần thứ 29 năm 1972 Ngày của năm (day of year): 192

  • Kết quả XSMB
  • Lô khan XSMB
  • Lô xiên XSMB

Thông tin Trực ngày 10 tháng 7 năm 1972 (ngày 30 tháng 5 năm 1972 âm lịch)

Trực: Thành Nên: Lập khế ước, giao dịch, cho vay vợ, thu nợ, mua bán hàng hóa, xuất hành, đi đường thủy, cất ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, dựng cửa, đặt cột, kê gác, gác đòn đông, xây kho vựa, xây hoặc sửa chữa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, chọn chỗ đặt máy móc, cắt lúa, đào ao, đào giếng, khai thông đường nước, tìm thầy chữa bệnh, mua trâu tậu ngựa, nuôi tằm, làm chuồng gà, chuồng vịt, nhập học, dâng lễ cầu thân, cưới xin, kết thân, tuyển người làm, dâng sớ, học kỹ nghệ, xây dựng lò nhuộm lò gốm, đóng hoặc sửa chữa thuyền chèo, đưa thuyền mới xuống nước khai trương, vẽ tranh, bó cây để chiết cành. Kiêng: Việc iện tụng, tranh đấu.

Thập nhị bát tú ngày 10/07/1972 (lịch vạn niên âm 30/05/1972)

Sao Tâm Nên: Làm việc gì cũng không hợp với Hung tú này. Không nên: Khởi công làm việc gì cũng đều không thành, thứ nhất là xây nhà, cưới xin, chôn cất, đóng giường, tranh đấu kiện tụng. Ngoại lệ: Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, làm các việc nhỏ đều không nguy hại gì.

  • Kết quả XSMN
  • Lô khan XSMN
  • Lô xiên XSMN

Lịch vạn sự sao tốt ngày 10/07/1972 (lịch âm ngày 30/05/1972)

Thiên phúc: Mọi việc đều tốt Nguyệt không: Sửa sang nhà cửa đều thuận lợi, làm giường Thiên đức hợp: Mọi việc đều tốt Thiên hỷ: Mọi việc đều tốt, đặc biệt là hôn nhân Thiên mã: Xuất hành đều thuận lợi, giao dịch, cầu tài lộc đều như ý Ích hậu: Mọi việc đều tốt nhất là giá thú Tam hợp: Mọi việc đều tốt Mẫu thương: Cầu tài lộc hay khai trương đều tốt

Lịch âm dương sao xấu ngày 10/7/1972 (lịch âm ngày 30/5/1972)

Tiểu không vong: Không nên xuất hành, giao dịch, giao tài sản Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành Bạch hổ (Trùng ngày với Thiên giải sao tốt): Kỵ việc mai táng Lôi công: Không nên xây dựng nhà cửa Cô thần: Xưới vợ gả chồng không được tốt Thổ cấm: Kỵ xây dựng nhà cửa, an táng Ly sàng: Kỵ cưới xin

  • Kết quả XSMT
  • Lô khan XSMT
  • Lô xiên XSMT

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 10/7/1972 (lịch âm ngày 30/05/1972)

Giờ hoàng đạo

Giờ hắc đạo

  • 0h00- 0h59: Giờ Canh Tý- Thanh Long
  • 1h00- 2h59: Giờ Tân Sửu- Minh Đường
  • 3h00- 4h59: Giờ Nhâm Dần- Thiên Hình
  • 5h00- 6h59: Giờ Qúy Mão- Chu Tước
  • 7h00- 8h59: Giờ Giáp Thìn- Kim Quỹ
  • 9h00- 10h59: Giờ Ất Tỵ- Bảo Quang
  • 11h00- 12h59: Giờ Bính Ngọ- Bạch Hổ
  • 13h00- 14h59: Giờ Đinh Mùi- Ngọc Đường
  • 15h00- 16h59: Giờ Mậu Thân- Thiên Lao
  • 17h00- 18h59: Giờ Kỷ Dậu- Nguyên Vũ
  • 19h00- 20h59: Giờ Canh Tuất- Tư Mệnh
  • 21h00- 22h59: Giờ Tân Hợi- Câu Trận
  • 23h00- 23h59: Giờ Canh Tý- Thanh Long

Hỷ thần- tài thần ngày 10/7/1972 (30/5/1972 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng chính Nam Tài thần: Hướng Tây

Người nổi tiếng Việt Nam sinh ngày 10/7

Tuổi người nổi tiếng Việt Nam được tính đến năm 1972

  • Nhà văn hiện đại Việt Nam Nguyễn Tuân- 10/7/1910 (62 năm ngày sinh)
  • Nghệ sĩ cải lương Bảy Nam- 10/7/1913 (59 năm ngày sinh)
  • Nhà văn Phạm Văn Ký- 10/7/1910 (62 năm ngày sinh)
  • Họa sĩ Trần Hữu Chất- 10/7/1933 (39 tuổi)

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 10/7

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1972

  • Nhà phát minh Nikola Tesla- 10/7/1856 (116 năm ngày sinh)
  • Ca sĩ nhạc Rock Ronnie James Dio- 10/7/1942 (30 tuổi)
  • Nữ diễn viên truyền hình Phyllis Smith- 10/7/1951 (21 tuổi)
  • Lãnh đạo quyền dân sự Mary McLeod Bethune- 10/7/1875 (97 năm ngày sinh)
  • VĐV tennis Arthur Ashe- 10/7/1943 (29 tuổi)
  • Chính trị gia Mahathir Mohamad- 10/7/1925 (47 tuổi)
  • Nam diễn viên truyền hình Fred Gwynne- 10/7/1926 (46 tuổi)
  • Ca sĩ nhạc đồng quê Arlo Guthrie- 10/7/1947 (25 tuổi)
  • VĐV quyền anh Jake LaMotta- 10/7/1921 (51 tuổi)
  • VĐV cricket Sunil Gavaskar- 10/7/1949 (23 tuổi)

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 10/7/1972 (30/5/1972 âm lịch)

  • Kỷ niệm 21 năm : Cuộc đàm phánký kết hiệp ước đình chiến kết thúc cuộc chiến tranh Triều Tiên đã mở ra tại khu công nghiệp Kaesong. (1951)
  • Kỷ niệm 32 năm : Cuộc chiến của nước Anh bắt đầu. (1940)
  • Kỷ niệm 82 năm : Wyoming chính thức thành tiểu bang thứ 44 của Hoa Kỳ. (1890)

Xem ngày khác trong tháng 7/1972

Ngày hoàng đạo T2T3T4T5T6T7CN 121/5222

3

23

4

24

5

25

6

26

7

27828929

10

30

11

1/6

12

2

13

3

14

4155166

17

7

18

8

19

9

20

10

21

1122122313

24

14

25

15

26

16

27

17

28

1829193020

31

21

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1972

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

Ghi chú lịch vạn niên ngày 10/7/1972 (30/5/1972 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 10/07/1972 (30/05/1972 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xskt.com.vn liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn. Từ khóa Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 10/07/1972 (30/5/1972 âm lịch): tuần 3 tháng 7, tuần thứ 29 năm 1972; ngày của năm: 192 10 tháng 7 năm 1972 (ngày 30 tháng 5 năm 1972 âm lịch)