Bai tap anh văn về giới từ tổng hợp năm 2024
Bộ ba giới từ in on at là những giới từ phổ biến nhất trong tiếng Anh. Chúng được đặt trong câu giúp liên kết hai hoặc nhiều từ trong câu với nhau. Hôm nay hãy cùng Vietop thực hành ngay những bài tập giới từ in on at để ôn tập lại cách dùng của chúng nhé. Tóm tắt kiến thức về giới từ in on atCách dùng giới từ in on at: InOnAtin + không gian kín: ở trong E.g: in your room (trong phòng bạn) in a box (trong một cái hộp) in a province (trong một tỉnh thành)on + bề mặt: trên E.g: on the bookshelf (trên kệ sách) on the floor (trên sàn nhà) on the table (trên mặt bàn)at + một địa điểm: ở E.g: at the entrance (ở lối ra) at your house (ở nhà bạn) at the shopping mall (ở trung tâm mua sắm)in + tháng, năm, thế kỷ, giai đoạn dài E.g: in January (vào tháng một) in the 2000s (vào những năm 2000) in 2020 (vào năm 2020) in the Ice Age (trong Kỷ Băng hà) in the past (trong quá khứ)on + ngày E.g: on Monday (vào thứ Hai) on 12 May (vào ngày 12/5) on 2 August 2022 (vào ngày 02/08/2022) on Christmas Day (vào ngày Giáng Sinh) on New Year’s Eve (vào đêm giao thừa)at + thời gian chính xác E.g:at 7 a.m (vào lúc 7 giờ sáng) at night (vào ban đêm) at the moment (vào lúc này) at sunrise (vào lúc mặt trời mọc) at dinner (vào bữa tối) * Lưu ý:
Giới từ trong tiếng Anh và cách sử dụng giới từ chi tiết Cụm giới từ trong tiếng AnhBài tậpBài 1: Điền vào chỗ trống với in, on hoặc at.
Bài 2: Chọn giới từ thích hợp đi với những từ và cụm từ sau.. 1. _____ the crowd.
2. _____ total.
3. _____ the phone.
4. _____ the floor.
5. _____ night.
6. _____ the street.
7. _____ the Internet.
8. _____ Easter.
9. _____ groups of five.
10. _____ the bus.
Bài 3: Chọn giới từ thích hợp đi với các danh từ và cụm từ sau. 1. _____ October.
2. _____ 12 o’clock.
3. _____ winter.
4. ___ Easter Monday.
5. _____4th July, 1776.
6. _____ Christmas.
7. _____ Saturday.
8. _____the weekend.
9. _____ my birthday.
10. _____the end of the week.
Bài 4: Điền giới từ thích hợp để hoàn thành những câu sau.
Bài 5: Sửa lỗi sai trong các câu sau.
Thì hiện tại đơn Thì quá khứ đơn Cách phát âm bảng chữ cái tiếng AnhĐáp ánBài 1: 1. at/on 2. on 3. in 4. in 5. on 6. at 7. at – in 8. in 9. in 10. at Bài 2: 1. B 2. B 3. C 4. C 5. A 6. C 7. C 8. A 9. B 10. C Bài 3: 1. B 2. A 3. B 4. C 5. C 6. A 7. C 8. A 9. C 10. A Bài 4: 1. in/on 2. in 3. at 4. in 5. on 6. at 7. in 8. at 9. at 10. in 11. on 12. at 13. in 14. in 15. at 16. at/at Bài 5: 1. on → at 2. in → at 3. in →at 4. on → in 5. at → on 6. at → in 7. on → in 8. at → in 9. on →at 10. in → on Xem thêm: Trên đây là một số bài tập giới từ in on at, mong sẽ giúp các bạn củng cố ngữ pháp về giới từ của mình. IELTS Vietop chúc bạn học giỏi. Tham khảo thêm nhiều bài tập ngữ pháp khác tại Vietop ngữ pháp nhé. |