Bài 1 trang 7 sgk đại số và giải tích 12 nâng cao

\[\begin{array}{l}x = 1 \Rightarrow y = {1^3} - {2.1^2} + 1 + 1 = 1\\x = \frac{1}{3} \Rightarrow y = {\left[ {\frac{1}{3}} \right]^3} - 2.{\left[ {\frac{1}{3}} \right]^2} + \frac{1}{3} + 1 = \frac{{31}}{{27}}\end{array}\]
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • LG a
  • LG b
  • LG c
  • LG d
  • LG e
  • LG f

Xét chiều biến thiên của các hàm số sau:

LG a

\[y = 2{x^3} + 3{x^2} + 1\]

Lời giải chi tiết:

Tập xác định: \[D =\mathbb R\]

\[\eqalign{
& y' = 6{x^2} + 6x \cr
& y' = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = 0\hfill \cr
x = - 1\hfill \cr} \right. \cr} \]

\[\begin{array}{l}
x = 0 \Rightarrow y = {2.0^3} + {3.0^2} + 1 = 1\\
x = - 1 \Rightarrow y = 2.{\left[ { - 1} \right]^3} + 3.{\left[ { - 1} \right]^2} + 1 = 2
\end{array}\]

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng \[\left[ { - \infty ; - 1} \right]\] và \[\left[ {0; + \infty } \right]\]nghịch biến trên khoảng \[\left[ { - 1;0} \right]\].

LG b

\[y = {x^3} - 2{x^2} + x + 1\]

Lời giải chi tiết:

Tập xác định: \[D =\mathbb R\]

\[\eqalign{
& y' = 3{x^2} - 4x + 1 \cr
& y' = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = 1 \hfill \cr
x = {1 \over 3} \hfill \cr} \right. \cr} \]

\[\begin{array}{l}
x = 1 \Rightarrow y = {1^3} - {2.1^2} + 1 + 1 = 1\\
x = \frac{1}{3} \Rightarrow y = {\left[ {\frac{1}{3}} \right]^3} - 2.{\left[ {\frac{1}{3}} \right]^2} + \frac{1}{3} + 1 = \frac{{31}}{{27}}
\end{array}\]

Bảng biến thiên

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng \[\left[ { - \infty ;{1 \over 3}} \right]\] và \[\,\left[ {1; + \infty } \right]\], nghịch biến trên khoảng \[\,\left[ {{1 \over 3};1} \right]\].

LG c

\[y = x + {3 \over x}\]

Lời giải chi tiết:

Tập xác định: \[D =\mathbb R\backslash \left\{ 0 \right\}\]

\[\eqalign{
& y' = 1 - {3 \over {{x^2}}} = {{{x^2} - 3} \over {{x^2}}} \cr
& y' = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = \sqrt 3 \hfill \cr
x = - \sqrt 3 \hfill \cr} \right. \cr} \]

\[\begin{array}{l}
x = \sqrt 3 \Rightarrow y = \sqrt 3 + \frac{3}{{\sqrt 3 }} = 2\sqrt 3 \\
x = - \sqrt 3 \Rightarrow y = - \sqrt 3 + \frac{3}{{ - \sqrt 3 }} = - 2\sqrt 3
\end{array}\]

Bảng biến thiên

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng \[\left[ { - \infty ; - \sqrt 3 } \right]\]và \[\,\left[ {\sqrt 3 ; + \infty } \right]\], nghịch biến trên khoảng \[\left[ { - \sqrt 3 ;0} \right]\]và \[\,\left[ {0;\sqrt 3 } \right]\].

LG d

\[y = x - {2 \over x}\]

Lời giải chi tiết:

Tập xác định: \[D = \mathbb R\backslash \left\{ 0 \right\}\]

\[y' = 1 + {2 \over {{x^2}}} > 0\] với mọi \[x \ne 0\]

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng \[\,\,\left[ { - \infty ;0} \right]\]và \[\left[ {0; + \infty } \right]\].

LG e

\[y = {x^4} - 2{x^2} - 5\]

Lời giải chi tiết:

Tập xác định: \[D= \mathbb R\]

\[y' = 4{x^3} - 4x = 4x\left[ {{x^2} - 1} \right];y' = 0 \]

\[\Leftrightarrow\,\left[ \matrix{
x = 0 \hfill \cr
x = \pm 1\hfill \cr} \right.\]

\[\begin{array}{l}
x = 0 \Rightarrow y = {0^4} - {2.0^2} - 5 = - 5\\
x = 1 \Rightarrow y = {1^4} - {2.1^2} - 5 = - 6\\
x = - 1 \Rightarrow y = {\left[ { - 1} \right]^4} - 2.{\left[ { - 1} \right]^2} - 5 = - 6
\end{array}\]

Bảng biến thiên

Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng \[\,\left[ { - \infty ; - 1} \right]\]và \[\left[ {0;1} \right]\], đồng biến trên mỗi khoảng \[\left[ { - 1;0} \right]\]và \[\left[ {1; + \infty } \right]\].

LG f

\[y = \sqrt {4 - {x^2}} \]

Lời giải chi tiết:

Hàm số xác định khi và chỉ khi \[4 - {x^2} \ge 0 \Leftrightarrow - 2 \le x \le 2\]

Tập xác định: \[D = \left[ { - 2;2} \right]\]

\[y' = {{ - 2x} \over {2\sqrt {4 - {x^2}} }} = {{ - x} \over {\sqrt {4 - {x^2}} }};\]

\[y' = 0 \Leftrightarrow \]\[x = 0\]

\[x = 0 \Rightarrow y = \sqrt {4 - {0^2}} = 2\]

Bảng biến thiên

Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left[ { - 2;0} \right]\]và nghịch biến trên khoảng \[\left[ {0;2} \right]\].

Video liên quan

Chủ Đề