500 won triều tiên bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024

Đơn vị tiền tệ chính thức của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên là wŏn (Chosŏn'gŭl: 원, ký hiệu: ₩; mã ISO 4217: KPW). Wŏn do Ngân hàng Trung ương Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên phát hành và in ấn. Trước kia, đơn vị đếm bổ sung cho wŏn là chon (1 won được chia ra thành 100 chŏn), nhưng hiện không còn được lưu thông.

Ngày 6 tháng 12 năm 1947, wŏn bắt đầu được phát hành chính thức. Năm 1959, CHDCND Triều Tiên tiến hành đổi tiền theo tỷ lệ 100 wŏn đang lưu thông bằng 1 wŏn mới.

Wŏn gồm cả tiền giấy lẫn tiền kim loại. Tiền giấy đang lưu thông bao gồm các loại có mệnh giá là 1, 5, 10, 50, 100, 200, 500, 1.000 và 5.000 wŏn. Tiền kim loại đang lưu thông bao gồm các loại có mệnh giá là 10, 50, 100 wŏn.

Từ nguyên[sửa | sửa mã nguồn]

Wŏn là một từ cùng gốc của Yuan Trung Quốc và Yên Nhật. Đồng được chia thành 100 chŏn (전; 錢; McCune–Reischauer: chŏn; Romaja quốc ngữ: jeon) (Hán Việt: tiền).

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng wŏn đã trở thành tiền tệ của CHDCND Triều Tiên vào ngày 6 tháng 12 năm 1947, thay thế Yên Triều Tiên lúc đó đang lưu hành. Đồng won này đã được định lại giá trị theo tỷ lệ 100 thành một năm 1959. Để biết thêm đồng wŏn sớm hơn, xem wŏn.

Wŏn Triều Tiên nhằm mục đích chỉ cho công dân Triều Tiên sử dụng và Ngân hàng Thương mại (무역은행) đã phát hành tiền tệ riêng biệt (hay các chứng chỉ ngoại hối) cho du khách, như nhiều quốc gia xã hội chủ nghĩa. Tuy nhiên, Triều Tiên thì có hai loại chứng chỉ ngoại hối khác nhau, một dành cho khách từ "các nước xã hội chủ nghĩa" với màu đỏ, và chứng chỉ khác thì cho khách đến từ "các nước tư bản chủ nghĩa" với màu xanh da trời/lá cây. Trong thời gian gần đây, các chứng chỉ ngoại hối này phần lớn đã được yêu cầu khách trả trực tiếp bằng ngoại tệ mạnh, đặc biệt là euro.

Kể từ năm 2001, chính phủ CHDCND Triều Tiên đã bỏ tỷ giá tượng trưng 2,16 wŏn một dollar (được cho là dựa trên ngày sinh của Kim Chính Nhật ngày 16 tháng 2) và các ngân hàng trong quốc gia này ban hành tỷ giá gần hơn với tỷ giá trên thị trường chợ đen. Tuy nhiên, lạm phát phi mã đã làm xói mòn giá trị của wŏn Triều Tiên đến mức hiện nay người ta tin rằng tỷ giá của nó gần bằng wŏn Hàn Quốc. Trong bất cứ trường hợp nào đi nữa, dollar Mỹ và các đồng tiền khác vẫn có giá trị hơn đồng wŏn Triều tiên trên chợ đen hơn là chính thức.

Tỉ giá hối đoái hiện thời của đồng KPW[sửa | sửa mã nguồn]

Tỉ giá hối đoái hiện thời của đồng KPW Từ Google Finance: AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD Từ Yahoo! Finance: Từ XE.com: AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD Từ OANDA.com: AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD Từ Investing.com: AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD Từ fxtop.com: AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • 북한의 새로 발행된 화폐들 (bằng tiếng Hàn). ccdailynews.com. 4 tháng 12 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2019. North Korea revalues and replaces currency Lưu trữ 2011-09-17 tại Wayback Machine. BanknoteNews.com. December 4, 2009. Ngân hàng và các nhà cung cấp dịch vụ truyền thống thường có phụ phí mà họ tính cho bạn bằng cách áp dụng chênh lệch cho tỷ giá chuyển đổi. Công nghệ thông minh của chúng tôi giúp chúng tôi làm việc hiệu quả hơn – đảm bảo bạn có một tỷ giá hợp lý. Luôn luôn là vậy.
  • 1

    Nhập số tiền của bạn

    Chỉ cần nhập vào ô số tiền bạn muốn chuyển đổi.
  • 2

    Chọn loại tiền tệ của bạn

    Nhấn vào danh sách thả xuống để chọn KPW trong mục thả xuống đầu tiên làm loại tiền tệ mà bạn muốn chuyển đổi và VND trong mục thả xuống thứ hai làm loại tiền tệ mà bạn muốn nhận.
  • 3

    Thế là xong

    Trình chuyển đổi tiền tệ của chúng tôi sẽ cho bạn thấy tỷ giá KPW sang VND hiện tại và cách nó đã được thay đổi trong ngày, tuần hoặc tháng qua.

Top currency pairings for currency-names.KPW

Change Converter source currency

  • Bảng Anh
  • Chinese Yuan RMB
  • Đô-la Canada
  • Đô-la Hồng Kông
  • Đô-la Mỹ
  • Đô-la New Zealand
  • Đô-la Singapore
  • Đô-la Úc
  • Euro
  • Forint Hungary
  • Franc Thụy Sĩ
  • Koruna Cộng hòa Séc
  • Krona Thụy Điển
  • Krone Đan Mạch
  • Krone Na Uy
  • Leu Romania
  • Lev Bungari
  • Lira Thổ Nhĩ Kỳ
  • Real Brazil
  • Ringgit Malaysia
  • Rupee Ấn Độ
  • Rupiah Indonesia
  • Shekel mới Israel
  • Yên Nhật
  • Zloty Ba Lan

500 won triều tiên bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024

Download Our Currency Converter App

Features our users love:

  • Free and ad-free.
  • Track live exchange rates.
  • Compare the best money transfer providers.

See how rates have changed over the last day or the last 500. Add currencies you use often — or just want to keep an eye on — to your favourites for easy access. Pounds, dollars, pesos galore.

Currency Converter is an exchange rate information and news app only and not a currency trading platform. The information shown there does not constitute financial advice.