24 tháng 6 là ngày gì năm 2024

Dưới đây là danh sách ngày lễ hay ngày hành động được cử hành trên toàn thế giới với mức độ nổi bật hoặc có ý nghĩa xác định. Phần lớn trong số đó là do Liên Hợp Quốc hoặc tổ chức thành viên Liên Hợp Quốc công nhận hay ủng hộ.

Kể từ những ngày khởi đầu của hệ thống Liên Hợp Quốc, Liên Hợp Quốc đã thành lập một danh sách các ngày và tuần, năm và thập kỷ đáng nhớ để giúp cư dân thế giới tập trung về các vấn đề mà Liên Hợp Quốc đã quan tâm và cam kết. Để ghi nhớ những ngày này, Liên Hợp Quốc kêu gọi các nước thành viên và các tổ chức kỷ niệm và phản ánh những ưu tiên của họ bằng nhiều cách có thể.

Đôi khi có ngày lễ là do một cơ quan Liên Hợp Quốc hoặc chương trình, dự án cụ thể khởi đầu, ví dụ như Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) chủ trì Ngày Sức khỏe Thế giới và Ngày Thế giới không thuốc lá, Chương trình Môi trường Liên Hợp Quốc (UNEP) tổ chức ngày Ngày Môi trường Thế giới...

Tuy nhiên, một số cơ quan Liên Hợp Quốc cũng lập những ngày quốc tế riêng của họ (ví dụ như Ngày người bệnh lao Thế giới của Tổ chức Y tế Thế giới và Ngày Triết học thế giới của UNESCO), được thành lập và thúc đẩy bởi cơ quan nhưng không phải do Đại Hội đồng Liên Hợp Quốc đồng ý áp dụng cho toàn hệ thống Liên Hợp Quốc.

Ngày lễ quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Tên Tên gốc Văn bản

Tháng 1[sửa | sửa mã nguồn]

1/1 Năm mới New Year's Day Người dùng lịch Gregorius 4/1 Ngày Chữ nổi Thế giới World Braille Day A/RES/73/161 24/1 Ngày Quốc tế Giáo dục International Day of Education A/RES/73/25 27/1 Ngày Quốc tế Kỷ niệm Tưởng nhớ Nạn nhân của Nạn diệt chủng Đức quốc xã International Day of Commemoration in Memory of the Victims of the Holocaust A/RES/60/7

Tháng 2[sửa | sửa mã nguồn]

4/2 Ngày ung thư thế giới World Cancer Day WHO 6/2 Ngày Quốc tế về Không Khoan dung về Gây tổn thương Sinh dục nữ International Day of Zero Tolerance to Female Genital Mutilation A/RES/67/146 12/2 Ngày Quốc tế chống sử dụng Binh sĩ Trẻ em International Day against the use of child soldiers (Red Hand Day) 13/2 Ngày Phát thanh Thế giới

Ngày Quốc tế Bao cao su

World Radio Day

International Condom Day

UNESCO 14/2 Ngày Valentine World Valentine Day Kitô hữu 20/2 Ngày Công lý xã hội thế giới World Social Justice Day A/RES/62/10 21/2 Ngày tiếng mẹ đẻ Quốc tế International Mother Language Day UNESCO 30C/62, A/RES/56/262

Tháng 3[sửa | sửa mã nguồn]

1/3 Ngày Không phân biệt đối xử Zero Discrimination Day UNAIDS 3/3 Ngày Sinh giới Hoang dã Thế giới World Wildlife Day A/RES/68/205 8/3 Ngày Quốc tế Phụ nữ International Women's Day 20/3 Ngày Quốc tế Hạnh phúc International Day of Happiness A/RES/66/281 21/3 Ngày Quốc tế xóa bỏ Kỳ thị chủng tộc International Day for the Elimination of Racial Discrimination A/RES/2142 (XXI) Ngày Thơ Thế giới World Poetry Day UNESCO Ngày Quốc tế Nowruz International Day of Nowruz A/RES/64/253 Ngày Hội chứng Down thế giới World Down Syndrome Day A/RES/66/149 Ngày Quốc tế về Rừng International Day of Forests A/RES/67/200 22/3 Ngày Nước Thế giới World Water Day A/RES/47/193 23/3 Ngày Khí tượng Thế giới World Meteorological Day WMO/EC-XII/Res.6 24/3 Ngày Thế giới phòng chống lao World Tuberculosis Day WHO Ngày Quốc tế về Quyền được Sự thật liên quan đến Vi phạm Nhân quyền thô bạo và cho phẩm giá của nạn nhân International Day for the Right to the Truth concerning Gross Human Rights Violations and for the Dignity of Victims A/RES/65/196 25/3 Ngày Quốc tế Tưởng niệm Nạn nhân của chế độ nô lệ và buôn bán nô lê Đại Tây Dương International Day of Remembrance of the Victims of Slavery and the Transatlantic Slave Trade A/RES/62/122 Ngày Quốc tế Đoàn kết với Nhân viên bị giam giữ và Thành viên mất tích International Day of Solidarity with Detained and Missing Staff Members

Tháng 4[sửa | sửa mã nguồn]

2/4 Ngày Thế giới Nhận thức Tự kỷ World Autism Awareness Day A/RES/62/139 4/4 Ngày Quốc tế Nhận thức Bom mìn và Hỗ trợ hành động Bom mìn International Day for Mine Awareness and Assistance in Mine Action A/RES/60/97 6/4 Ngày Quốc tế Thể thao vì Phát triển và Hòa bình International Day of Sport for Development và Peace A/RES/67/296 7/4 Ngày Quốc tế Phản ánh về Diệt chủng ở Rwanda International Day of Reflection on the Genocide in Rwanda A/RES/58/234 Ngày Sức khỏe Thế giới World Health Day WHO WHA/A.2/Res.35 12/4 Ngày Quốc tế con người bay vào vũ trụ International Day of Human Space Flight A/RES/65/271 22/4 Ngày Quốc tế Mẹ Trái Đất International Mother Earth Day A/RES/63/278 Ngày Pháp Luật Thế giới 23/4 Ngày Sách và Bản quyền Thế giới World Book và Copyright Day UNESCO Res.3.18 Ngày tiếng Anh English Language Day 24-30/4 Tuần lễ Tiêm chủng Thế giới World Immunization Week WHO 25/4 Ngày Sốt rét Thế giới World Malaria Day WHO 26/4 Ngày Sở hữu trí tuệ thế giới World Intellectual Property Day WIPO 28/4 Ngày Thế giới về an toàn và sức khỏe tại nơi làm việc World Day for Safety và Health at Work 29/4 Ngày Tưởng niệm tất cả nạn nhân của Chiến tranh hoá học Day of Remembrance for all Victims of Chemical Warfare 30/4 Ngày Jazz Quốc tế International Jazz Day

Tháng 5[sửa | sửa mã nguồn]

1/5 Ngày Quốc tế Lao động May Day, International Workers' Day ngoài LHQ 3/5 Ngày Tự do Báo chí thế giới World Press Freedom Day A/RES/48/432 Chủ nhật thứ hai của tháng 5 Ngày của Mẹ Mother's day 7/5 Ngày Quốc tế Tình Yêu International Love Day 8/5 Ngày Chữ Thập Đỏ Quốc tế International Red Cross Day 8-9/5 Thời gian cho Tưởng niệm và Hòa giải cho những người thiệt mạng trong Chiến tranh thế giới thứ hai Time of Remembrance and Reconciliation for Those Who Lost Their Lives During the Second World War A/RES/59/26 9-10/5 Ngày Chim Di cư thế giới World Migratory Bird Day UNEP 15/5 Ngày quốc tế Gia đình International Day of Families A/RES/47/237 Ngày Rằm Lễ Phật Đản Vesak, the Day of the Full Moon Phật giáo 17/5 Ngày Quốc tế chống kỳ thị, phân biệt đối xử với người đồng tính, song tính và chuyển giới (LGBT) IDAHOT (International Day Against Homophobia và Transphobia) Liên Hợp Quốc ? Ngày Hiệp hội Thông tin Thế giới World Telecommunication và Information Society Day ITU A/RES/60/252 21/5 Ngày Thế giới về Đa dạng Văn hoá vì Đối thoại và Phát triển World Day for Cultural Diversity for Dialogue and Development A/RES/57/249 22/5 Ngày quốc tế Đa dạng sinh học International Day for Biological Diversity A/RES/55/201 23/5 Ngày Quốc tế Kết thúc Lỗ rò sản khoa International Day to End Obstetric Fistula A/RES/67/147 29/5 Ngày Quốc tế Gìn giữ Hòa bình Liên Hợp Quốc International Day of UN Peacekeepers A/RES/57/129 31/5 Ngày Thế giới không thuốc lá World No-Tobacco Day WHO Resolution 42.19

Tháng 6[sửa | sửa mã nguồn]

1/6 Ngày Quốc tế Thiếu nhi Children's Day ngoài LHQ Ngày Phụ huynh Toàn cầu Global Day of Parents A/RES/66/292 4/6 Ngày Quốc tế của Trẻ em vô tội và là Nạn nhân bị xâm lược International Day of Innocent Children Victims of Aggression A/RES/ES-7/8 5/6 Ngày Môi trường Thế giới World Environment Day UNEP A/RES/2994 (XXVII)) 6/6 Ngày tiếng Nga tại Liên Hợp Quốc Russian Language Day at the UN (in Russian) 8/6 Ngày Đại dương Thế giới World Oceans Day A/RES/63/111 12/6 Ngày Thế giới chống Lao động Trẻ em World Day Against Child Labour 14/6 Ngày Hiến Máu Thế giới World Blood Donor Day WHO WHA58.13 15/6 Ngày Thế giới Phòng chống lạm dụng Người cao tuổi World Elder Abuse Awareness Day A/RES/66/127 Chủ nhật thứ ba của tháng 6 Ngày của Cha Father's day 17/6 Ngày Thế giới chống Sa mạc hóa và Hạn hán World Day to Combat Desertification và Drought A/RES/49/115 20/6 Ngày Tị nạn Thế giới World Refugee Day A/RES/55/76 21/6 Ngày Quốc tế Yoga International Day of Yoga A/RES/69/131 23/6 Ngày Dịch vụ Công cộng Liên Hợp Quốc United Nations Public Service Day A/RES/57/277 Ngày Quốc tế Phụ nữ góa International Widows' Day A/RES/65/189 25/6 Ngày Thủy thủ Day of the Seafarer IMO STCW/CONF.2/DC.4 26/6 Ngày Quốc tế chống lạm dụng và buôn bán trái phép ma túy International Day against Drug Abuse and Illicit Trafficking A/RES/42/112 Ngày Quốc tế của Liên Hợp Quốc trong hỗ trợ nạn nhân của tra tấn United Nations International Day in Support of Victims of Torture A/RES/52/149 Ngày Quốc tế Phòng chống Bạch tạng International Albinism Awareness Day

Tháng 7[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ Bảy đầu tiên Ngày Quốc tế Hợp tác International Day of Cooperatives A/RES/47/90 11/7 Ngày Dân số Thế giới World Population Day UNDP decision 89/46 15 15/7 Ngày Kỹ năng thanh niên thế giới World Youth Skills Day A/C.3/69/L.13/Rev.1 18/7 Ngày Quốc tế Nelson Mandela Nelson Mandela International Day A/RES/64/13 28/7 Ngày Viêm gan Thế giới World Hepatitis Day WHO 30/7 Ngày Hữu nghị Quốc tế International Day of Friendship A/RES/65/275 Ngày Thế giới phòng, chống mua bán người World Day against Trafficking in Persons A/RES/68/192

Tháng 8[sửa | sửa mã nguồn]

12/8 Ngày Quốc tế Thanh Thiếu niên International Youth Day A/RES/54/120 23/8 Ngày Quốc tế Tưởng niệm Buôn bán nô lệ và Xoá bỏ nó International Day for the Remembrance of the Slave Trade and Its Abolition UNESCO 29/8 Ngày Quốc tế chống Thử nghiệm Hạt nhân International Day against Nuclear Tests A/RES/64/35 30/8 Ngày Quốc tế các Nạn nhân mất tích cưỡng bức International Day of the Victims of Enforced Disappearances A/RES/65/209

Tháng 9[sửa | sửa mã nguồn]

5/9 Ngày Quốc tế Từ thiện International Day of Charity A/RES/67/105 8/9 Ngày Quốc tế biết Chữ International Literacy Day UNESCO 10/9 Ngày Thế giới Phòng chống Tự sát World Suicide Prevention Day WHO & IASP 12/9 Ngày Liên Hợp Quốc về Hợp tác Nam-Nam United Nations Day for South-South Cooperation A/RES/58/220 15/9 Ngày Quốc tế vì Dân chủ International Day of Democracy A/RES/62/7 16/9 Ngày Quốc tế Bảo vệ Tầng ôzôn International Day for the Preservation of the Ozone Layer A/RES/49/114 21/9 Ngày Quốc tế Hòa bình International Day of Peace A/RES/36/67, A/RES/55/282 Tuần cuối tháng 9 Ngày Hàng hải Thế giới World Maritime Day IMO IMCO/C XXXVIII/21 26/9 Ngày Quốc tế Xóa bỏ Hoàn toàn Vũ khí hạt nhân International Day for the Total Elimination of Nuclear Weapons A/RES/68/32 Ngày Tránh thai Thế giới World Contraception Day 27/9 Ngày Du lịch thế giới World Tourism Day

Tháng 10[sửa | sửa mã nguồn]

1/10 Ngày Quốc tế Người cao tuổi International Day of Older Persons A/RES/45/106 2/10 Ngày quốc tế bất bạo động International Day of Non-Violence A/RES/61/271 5/10 Ngày Nhà giáo thế giới World Teachers’ Day UNESCO Thứ Hai đầu tiên Ngày Môi trường sống Thế giới World Habitat Day A/RES/40/202 A 9/10 Ngày Bưu chính thế giới World Post Day UPU/Tokyo Congr.1969/Res.C.11 11/10 Ngày Quốc tế Trẻ em gái International Day of the Girl Child A/RES/66/170 13/10 Ngày Quốc tế Giảm nhẹ Thiên tai International Day for Disaster Reduction A/RES/44/236, A/RES/64/200 14/10 Ngày Tiêu chuẩn Thế giới World Standards Day IEC, ISO, ITU, IEEE, IETF 15/10 Ngày Quốc tế Phụ nữ nông thôn International Day of Rural Women A/RES/62/136 16/10 Ngày Lương thực thế giới World Food Day FAO A/RES/35/70 17/10 Ngày Quốc tế Xóa nghèo International Day for the Eradication of Poverty A/RES/47/196) 24/10 Ngày Liên Hợp Quốc United Nations Day A/RES/168 (II), A/RES/2782 (XXVI) Ngày Thông tin về Phát triển thế giới World Development Information Day A/RES/3038 (XXVII) 27/10 Ngày Thế giới về Di sản Nghe nhìn World Day for Audiovisual Heritage UNESCO 31/10 Ngày Thành phố Thế giới World Cities Day A/RES/68/238

Tháng 11[sửa | sửa mã nguồn]

2/11 Ngày Quốc tế về Chấm dứt Không bị trừng phạt cho Tội ác chống lại các nhà báo International Day to End Impunity for Crimes against Journalists A/RES/68/163 6/11 Ngày Quốc tế Phòng chống khai thác Môi trường trong Chiến tranh và Xung đột vũ trang International Day for Preventing the Exploitation of the Environment in War và Armed Conflict A/RES/56/4 10/11 Ngày Khoa học Thế giới vì Hòa bình và Phát triển World Science Day for Peace và Development UNESCO 14/11 Ngày Thế giới phòng, chống đái tháo đường World Diabetes Day A/RES/61/225 Chủ nhật thứ 3 Ngày Thế giới Tưởng niệm Nạn nhân Giao thông đường bộ World Day of Remembrance for Road Traffic Victims A/RES/60/5 16/11 Ngày Khoan dung Quốc tế International Day for Tolerance UNESCO A/RES/51/95 19/11 Ngày Toilet Thế giới World Toilet Day A/67/L.75, draft Ngày Quốc tế Nam giới International Men's Day Thứ Năm thứ 3 Ngày Triết học thế giới World Philosophy Day 20/11 Ngày Thiếu nhi Thế giới Universal Children’s Day 836(IX), 14/12/1954 21/11 Ngày Truyền hình thế giới World Television Day A/RES/51/205 25/11 Ngày quốc tế loại bỏ bạo lực đối với Phụ nữ International Day for the Elimination of Violence against Women A/RES/54/134 29/11 Ngày Quốc tế Đoàn kết với Nhân dân Palestine International Day of Solidarity with the Palestinian People A/RES/32/40B

Tháng 12[sửa | sửa mã nguồn]

1/12 Ngày thế giới phòng chống bệnh AIDS World AIDS Day 2/12 Ngày Quốc tế Giải phóng Nô lệ International Day for the Abolition of Slavery 3/12 Ngày Quốc tế Người khuyết tật International Day of Persons with Disabilities A/RES/47/3 5/12 Ngày Tình nguyện Quốc tế vì Phát triển Kinh tế và Xã hội International Volunteer Day for Economic và Social Development A/RES/40/212 Ngày Đất Thế giới World Soil Day A/RES/68/232 7/12 Ngày Hàng không Dân dụng Quốc tế International Civil Aviation Day ICAO, A/RES/51/33 9/12 Ngày Quốc tế chống Tham nhũng International Anti-Corruption Day A/RES/58/4 10/12 Ngày Nhân quyền Quốc tế Human Rights Day A/RES/423 (V) 11/12 Ngày Núi Quốc tế International Mountain Day A/RES/57/245 15/12 Ngày Chè Quốc tế International Tea Day FAO 18/12 Ngày Di dân Quốc tế International Migrants Day A/RES/55/93 20/12 Ngày Đoàn kết Con người Quốc tế International Human Solidarity Day A/RES/60/209 25/12 Lễ Giáng Sinh Christmas Day Kitô hữu 27/12 Ngày Quốc tế Phòng, chống dịch bệnh International Day of Epidemic Preparednesse

Năm[sửa | sửa mã nguồn]

Các Năm hành động do Liên Hợp Quốc khởi xướng, chủ trì hoặc công nhận:

Năm Tên Tên gốc Văn bản 2023 Năm Quốc tế Đối thoại vì Bảo đảm hòa bình International Year of Dialogue as a Guarantee of Peace A/RES/77/32 Năm Quốc tế về Hạt kê International Year of Millets A/RES/75/263 2022 Năm Quốc tế về Phát triển miền núi bền vững International Year of Sustainable Mountain Development A/RES/76/129 Năm quốc tế về Khoa học cơ bản vì sự phát triển bền vững International Year of Basic Sciences for Sustainable Development A/RES/76/14 Năm Quốc tế Thủy tinh International Year of Glass A/RES/75/279 Năm Quốc tế Đánh bắt và Nuôi trồng thủy sản International Year of Artisanal Fisheries and Aquaculture A/RES/72/72 2021 Năm Quốc tế Hòa bình và Tin cậy International Year of Peace and Trust A/RES/73/338 Năm Quốc tế về Kinh tế sáng tạo vì Sự phát triển bền vững International Year of Creative Economy for Sustainable Development A/RES/74/198 Năm Quốc tế về rau và trái cây International Year of Fruits and Vegetables A/RES/74/244 Năm Quốc tế Xóa bỏ Lao động trẻ em International Year for the Elimination of Child Labour A/RES/73/327 2020 Năm Quốc tế về Sức khỏe cây trồng International Year of Plant Health FAO,A/RES/73/252 Năm Quốc tế của Y tá và nữ hộ sinh International Year of the Nurse and the Midwife WHO 2019 Năm Quốc tế về Ngôn ngữ bản địa International Year of Indigenous Languages UNESCO (A/RES/71/178)

LHQ: A/RES/72/129

Năm Quốc tế kỷ niệm Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học International Year of the Periodic Table of Chemical Elements UNESCO (A/RES/72/228) 2017 Năm quốc tế về du lịch bền vững để phát triển International Year of Sustainable Tourism for Development 2016 Năm Quốc tế về các loại Đậu hạt International Year of Pulses (Legume) FAO, A/RES/68/231 ws 2015 Năm Quốc tế về Ánh sáng và Công nghệ dựa trên Ánh sáng International Year of Light and Light-Based Technologies A/RES/68/221 ws Lưu trữ 2015-05-27 tại Wayback Machine Năm Đất quốc tế International Year of Soil FAO, A/RES/68/232 ws 2014 Năm Quốc tế Vun đắp Gia đình International Year of Family Farming 2013 Năm Quốc tế của Hạt Diêm mạch International Year of Quinoa Năm Quốc tế Hợp tác Nước International Year of Water Cooperation 2012 Năm Quốc tế Năng lượng Bền vững cho Tất cả International Year of Sustainable Energy for All 2011 Năm Quốc tế Hóa học International Year of Chemistry Năm Rừng Quốc tế International Year of Forests 2010 Năm Quốc tế Thanh Thiếu niên International Year of Youth Năm Quốc tế Đa dạng sinh học International Year of Biodiversity 2009 Năm Sợi tự nhiên Quốc tế International Year of Natural Fibres Năm Thiên văn Quốc tế International Year of Astronomy 2008 Năm Quốc tế Ngôn ngữ International Year of Languages Năm Quốc tế Hành tinh Trái đất International Year of Planet Earth 2007-2008 Năm Địa cực Quốc tế International Polar Year 2005 Năm Vật lý Thế giới International Year of Physical 2004 Năm Lúa gạo Quốc tế International Year of Rice Năm Quốc tế tưởng nhớ cuộc chống chế độ nô lệ và việc hủy bỏ nó International Year to Commemorate the Struggle against Slavery and its Abolition 2001 Năm Quốc tế vận động chống lại phân biệt chủng tộc, phân biệt đối xử chủng tộc, bài ngoại và không khoan dung liên quan International Year of Mobilization against Racism, Racial Discrimination, Xenophobia and Related Intolerance 2000 Năm Quốc tế về Văn hóa Hòa bình International Year for the Culture of Peace 1999 Năm Người Cao tuổi Quốc tế International Year of Older Persons 1995 Năm Dung hòa Quốc tế United Nations Year for Tolerance 1994 Năm Quốc tế Gia đình International Year of the Family 1986 Năm Hòa bình Quốc tế International Year of Peace 1985 Năm Quốc tế Thanh niên International Youth Year 1981 Năm Quốc tế Người khuyết tật International Year of Disabled Persons 1979 Năm Quốc tế Thiếu nhi International Year of the Child 1975 Năm Quốc tế Phụ nữ International Women's Year 1967 Năm Du lịch Quốc tế International Tourist Year 1957-1958 Năm Vật lý Địa cầu Quốc tế International Geophysical Year

Thập kỷ[sửa | sửa mã nguồn]

Các Thập kỷ hành động do do Liên Hợp Quốc khởi xướng, chủ trì hoặc công nhận:

Thập kỷ Tên Tên gốc Văn bản 2015-2024 Thập kỷ quốc tế về người dân gốc Phi International Decade for People of African Descent A/RES/68/237 ws 2014-2024 Thập kỷ của năng lượng bền vững cho tất cả Decade of Sustainable Energy for All A/RES/67/215 ws 2013-2020 Thập kỷ quốc tế về tái lập quan hệ của các nền văn hóa International Decade for the Rapprochement of Cultures UNESCO ws 2011-2020 Thập kỷ quốc tế thứ ba về Xóa bỏ chủ nghĩa thực dân Third International Decade for the Eradication of Colonialism A/RES/65/119 Thập kỷ đa dạng sinh học Decade on Biodiversity A/RES/65/161 ws Thập kỷ hành động vì an toàn đường bộ Decade of Action for Road Safety WHO, A/RES/64/255 ws 2010-2020 Thập kỷ sa mạc và cuộc chiến chống sa mạc hóa Decade for Deserts and the Fight Against Desertification A/RES/62/195 ws 2008-2017 Thập kỷ thứ hai của Liên Hợp Quốc cho Xóa đói Giảm nghèo Second United Nations Decade for the Eradication of Poverty A/RES/62/205, A/RES/63/230, A/RES/64/216 ws 2006-2016 Thập kỷ phục hồi và phát triển bền vững khu vực bị ảnh hưởng bởi thảm họa Chernobyl Decade of rehabilitation and sustainable development of the affected by the Chernobyl disaster regions A/RES/62/9 2005-2015 Thập kỷ Nước cho Đời sống Water for Life Decade A/RES/58/217, A/RES/59/228 ws 2003-2012 Thập kỷ Biết chữ Liên Hợp Quốc United Nations Literacy Decade 1976-1985 Thập kỷ Quốc tế Phụ nữ United Nations Decade for Women

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • ^ United Nations Observances, International Days. Truy cập 01/05/2015.
  • Internationale Tage, Wochen, Jahre und Dekaden der Vereinten Nationen Lưu trữ 2014-01-03 tại Wayback Machine. Truy cập 11/06/2015.
  • UNESCO International Days. Truy cập 07/07/2015.
  • “World Standards Day: October 14”. International Organization for Standardization. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
  • International Day of Epidemic Preparedness, 27 December. UN, 12/2020.
  • LHQ thông qua Ngày Quốc tế chống dịch bệnh 27-12 do Việt Nam đề xuất]. Tuổi trẻ, 08/12/2020.
  • UN International Years. Truy cập 15/07/2015.
  • invites the United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization to serve as the lead agency for the Year, in collaboration with other relevant agencies, within existing resources., accessed ngày 29 tháng 7 năm 2018
  • “International Years”. www.un.org. ngày 6 tháng 1 năm 2015.
  • UN International Decades. Truy cập 15/07/2015.
  • . Truy cập 15/07/2015.
  • WHO: Road Safety Collaboration Lưu trữ 2020-04-10 tại Wayback Machine. Truy cập 15/07/2015. UN Decade for Deserts and the Fight Against Desertification Lưu trữ 2015-07-05 tại Wayback Machine. Truy cập 15/07/2015.