Vợ yêu tiếng Trung là gì
Tin tức mới Show
Than vãn trong tiếng trung!Mời các bạn tiếp tục học tiếng trung giao tiếp với các mẫu câu than vãn khi nói bằng tiếng trung cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên các bạn nhé. Chúc các bạn học thật tốt tiếng trung Tin tức mới Mẫu câu khen bằng tiếng trungKhen mang trong mình ý nghĩa tốt đẹp và thường không thể thiếu trong trong cuộc sống hàng ngày. Lời khen mang chúng ta gần nhau hơn. Hãy cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học các câu khen ngợi bằng tiếng trung sau nhé: Tin tức mới 101 câu tiếng trung bồi thông dụngNhiều bạn quan tâm đến làm sao để học tiếng trung thật nhanh và sử dụng được ngay. Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến bạn học 101 câu tiếng trung bồi hay được sử dụng nhất. Tuy nhiên, trung tâm vẫn khuyến cáo các bạn nên học thật bài bản tiếng trung Tin tức mới Mẫu câu thường dùng 1"是(shì) … … 吗(ma)" . Có nghĩa là " ......có phải là....... không ?" , "是……吗"句式,表疑问,另外,在"是"前可添加副词 "不,也,都,只",表示不同的强调。 Là câu biểu thị nghi vấn, ngoài ra phía trước của 是 có thể thêm phó từ"不,也,都,只" để nhấn mạnh mức độ khác n Tin tức mới Cấu trúc hay 11.怎么办 zěnme bàn: Làm sao bây giờ 现在很晚了,怎么办呢 ? xiàn zài hěn wǎn le, zěn me bān ne ? Bây giờ muộn rồi, làm thế nào bây giờ ? 2. 往 + 东、 西、南、 北、左、 右 + 走/ 拐 Wǎng + dōng, xī, nán, běi, zuǒ, yòu + zǒu/guǎi Đi /rẽ về hướng về hướng Đông, Tây, Nam Tin tức mới Đặt câu hỏi thế nào ?1. Hỏi bằng ngữ điệu: Nâng cao giọng cuối câu kể. Khi viết, đánh dấu ? cuối câu kể. 你在写汉字?Anh đang viết chữ Hán à? Nǐ zài xiě hànzì? 你也去俱乐部?Anh cũng đến câu lạc bộ à? Nǐ yě qù jùlèbù? 2. Câu hỏi dùng 吗[ma] 他们演的节目很精彩吗?Những tiết mục họ di Tin tức mới Các mẫu câu hỏi tên tuổi1.贵姓:Quý danh Dùng khi hỏi tên một cách lịch sự. 您贵姓? Quý danh của Ngài là gì? 2.中国人的姓名:Họ tên người Trung Quốc Zhōngguó rén de xìngmíng. Tên người Trung Quốc có hai bộ phận: họ trước, tên Tin tức mới Hỏi đường trên xe bus 2请问,我要到农业银行怎么走? qǐng wèn wǒ yào dào nóng yè yín háng zěn me zǒu ? Xin hỏi, tôi muốn tới ngân hàng nông nghiệp thì đi như thế nào ? 你一直走到红绿灯向左走 . nǐ yī zhí zǒu dào hóng lǜ dēng xiàng zuǒ zǒu . Bạn đi thẳng đến chỗ đèn xanh đèn đỏ thì rẽ bên Trong mỗi quan hệ trong gia đình có rất nhiều cách xưng hô.như Vợ chồng bố mẹ…Bài viết hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về cách Cách xưng hô trong Gia đình bằng tiếng Trung để giúp bạn giao tiếp tốt và biết cách giới thiệu về gia đình của mình bằng tiếng Trung nhé.! Gia đình trong tiếng Trung có nghĩa là: 家庭 (jiā tíng), còn 家人 jiā rén nghĩa là thành viên trong gia đình. *** Xin phép được đưa từ “Vợ trong tiếng Trung” lên đầu bài ạ ! Vợ trong tiếng Trung Quốc là gì? Vợ: 老婆 Lǎopó Video được thực hiển bởi các học viên đang theo học tại trung tâm. Cách xưng hô trong tiếng Trung cổ trang thời xưa→ Cách xưng tiếng Trung cổ trang các bạn xem chi tiết ở bài: Từ vựng tiếng Trung trong phim Cổ trang Bài văn giới thiệu Bản thân và Gia đình bằng tiếng Trung→ Xem chi tiết Tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung Video về chủ đề cách xưng hô với người trong gia đình Qua bài viết với vốn từ về chủ đề gia đình bằng tiếng Trung này bạn có thể viết một đoạn văn giới thiệu về gia đình bằng tiếng Trung rồi đó. Chúc các bạn học tiếng Trung tấn tới. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi. Xem thêm các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Nguồn: chinese.com.vn
Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới. |