Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 Bài 54 Tiết 1

Bài 1. Viết từ "thừa số" hoặc "tích" thích hợp vào chỗ chấm:

Trả lời:

Bài 2. Tìm tích, biết các thừa số lần lượt là:

a] 2 và 3

b] 4 và 5

Trả lời:

a] 2 x 3 = 6

b] 4 x 5 = 20

Bài 3. Thực hành "Lập tích"

Trả lời:

  • 1 x 6 = 6
  • 4 x 2 = 8
  • 3 x 5 = 15
  • 1 x 8 = 8
  • 1 x 9 = 9
  • 3 x 2 = 6
  • 4 x 5 = 20

Bài 1. Viết từ "thừa số" hoặc "tích" thích hợp vào chỗ chấm:

Trả lời:

Bài 2. Tìm tích, biết các thừa số lần lượt là:

a] 2 và 3

b] 4 và 5

Trả lời:

a] 2 x 3 = 6

b] 4 x 5 = 20

Bài 3. Thực hành "Lập tích"

 

Trả lời:

  • 1 x 6 = 6
  • 4 x 2 = 8
  • 3 x 5 = 15
  • 1 x 8 = 8
  • 1 x 9 = 9
  • 3 x 2 = 6
  • 4 x 5 = 20

Từ khóa tìm kiếm: Giải vở bài tập Toán 2 tập 2 sách cánh diều lớp 2, Vở bài tập Toán 2 tập 2 sách cánh diều, giải VBT Toán 2 tập 2 sách mới, bài 54: Thừa số - Tích

>>>>
Tải về ↓

Viết mỗi số thành tổng các trăm, chục, đơn vị. 638 = ………………….. 360 = ……………………. 580 = …………………. 406 = ……………………. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Nam có thể xếp những thẻ ghi chữ số nào vào vị trí dấu “?” để nhận được phép so sánh đúng? Viết số thích hợp vào chỗ chấm.a] Số tròn chục bé nhất có ba chữ số khác nhau là ……

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5

Chia sẻ

Bình luận

Tải về

Bài tiếp theo

Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 2 - Kết nối tri thức - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5

Bài 3

Các tảng băng được ghi số và được xếp thành hình một bức tường như hình vẽ.

a] Em hãy tô màu xanh cho các tảng băng ghi số bé hơn 435, màu đỏ cho các tảng băng ghi số lớn hơn 435.

b] Số?

  • Có ...... tảng băng màu đỏ.
  • Có ....... tảng băng màu xanh.

Phương pháp giải:

Các so sánh các số:

- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.

- So sánh các cặp chữ số ở cùng một hàng theo thứ tự từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết:

a] Các số bé hơn 435 là: 234, 344, 216, 45, 57, 383, 40, 182, 423, 31, 181, 294, 216, 18 em tô màu xanh.

    Các số lớn hơn 435 là: 566, 470, 855, 808, 689, 712, 645, 453, 1 000, 451, 999, 720 em tô màu đỏ.

Em tự tô màu theo yêu cầu bài toán.

b] Có 12 tảng băng màu đỏ.

    Có 14 tảng băng màu xanh.

Bài 5

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Cho 6 tấm thẻ ghi số như sau:

a] Việt lấy tất cả các thẻ có số tròn trăm. Vậy Việt lấy được ...... tấm thẻ, đó là những tấm thẻ ghi các số ........................

b] Sau đó, Nam lấy tất cả các tấm thẻ ghi số tròn chục. Vậy Nam lấy được ....... tấm thẻ, đó là những tấm thẻ ghi các số .............................

c] Sau khi Việt và Nam lấy thẻ thì còn lại ........ tấm thẻ, đó là những tấm thẻ ghi số .......................

Phương pháp giải:

Các số tròn trăm là các số có chữ số hàng chục và hàng đơn vị là 0.

Các số tròn chục là các số có chữ số hàng đơn vị là 0.

Lời giải chi tiết:

a] Việt lấy tất cả các thẻ có số tròn trăm. Vậy Việt lấy được 2 tấm thẻ, đó là những tấm thẻ ghi các số 100, 600.

b] Sau đó, Nam lấy tất cả các tấm thẻ ghi số tròn chục. Vậy Nam lấy được 3 tấm thẻ, đó là những tấm thẻ ghi các số 160, 610, 450.

c] Sau khi Việt và Nam lấy thẻ thì còn lại 1 tấm thẻ, đó là những tấm thẻ ghi số 216.

Loigiaihay.com

Nội dung bài gồm:

Câu 1: Nối cách đọc với cách viết số tương ứng

Lời giải:

Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a, Số ..... là số liền trước của số 1000

b, Số ..... là số liền sau của số 500

c, Số ..... là số liền trước của số 500

Lời giải:

a, Số 999 là số liền trước của số 1000

b, Số 501 là số liền sau của số 500

c, Số 499 là số liền trước của số 500

Câu 3: Các tảng băng được ghi số và xếp thành hình một bức tường như hình vẽ

a, Em hãy tô màu xanh cho các tảng băng ghi số bé hơn 435, màu đỏ cho các tảng băng ghi số lớn hơn 435

b, Số?

Có ..... tảng băng màu đỏ.

Có ..... tảng băng màu xanh.

Lời giải:

a, Em hãy tô theo hướng dẫn sau:

Tô màu xanh cho các tảng băng ghi số bé hơn 435: 234, 18, 344, 216, 45, 294, 57, 383, 40, 181, 31, 182, 423

Tô màu đỏ cho các tảng băng ghi số lớn hơn 435: 566, 999, 720, 470, 451, 855, 1000, 645, 712, 453, 808, 689

b, 

Có 12 tảng băng màu đỏ.

Có 14 tảng băng màu xanh.

Câu 4: >; 350                    920 = 900 + 20

601 > 599                    465 < 564                    806 < 800 + 60

Câu 5: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

Cho 6 tấm thẻ ghi số như sau: 160; 610; 216; 100; 600; 450

a, Việt lấy tất cả các thẻ có số tròn trăm. Vậy Việt lấy được .......... tấm thẻ, đó là những tấm thẻ ghi các số ..........

b, Sau đó, Nam lấy tất cả các thẻ ghi số tròn chục. Vậy Nam lấy được .......... tấm thẻ, đó là những tấm thẻ ghi các số ..........

c, Sau khi Việt và Nam lấy thẻ thì còn lại ......... tấm thẻ, đó là tấm thẻ ghi số ..........

Lời giải:

a, Việt lấy tất cả các thẻ có số tròn trăm. Vậy Việt lấy được 2 tấm thẻ, đó là những tấm thẻ ghi các số 100, 600

b, Sau đó, Nam lấy tất cả các thẻ ghi số tròn chục. Vậy Nam lấy được 3 tấm thẻ, đó là những tấm thẻ ghi các số 160, 610, 450

c, Sau khi Việt và Nam lấy thẻ thì còn lại 1 tấm thẻ, đó là tấm thẻ ghi số 216

Câu 1: Viết mỗi số sau thành tổng các trăm, chục và đơn vị

638 = .......................                360 = ....................... 

580 = .......................                406 = ....................... 

Lời giải:

638 = 600 + 30 + 8                   360 = 300 + 60

580 = 500 + 80                         406 = 400 + 6

Câu 2: Đ, S?

a, 492 > 429 .....                                  b, 615 = 651 .....

c, 375 > 426 .....                                  d, 298 < 298 .....

e, 350 = 530 .....                                  g, 650 = 600 + 50 .....

Lời giải:

a, 492 > 429 Đ                                  b, 615 = 651 S

c, 375 > 426 S                                  d, 298 < 298 S

e, 350 = 530 S                                  g, 650 = 600 + 50 Đ

Câu 3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

Nam có thể xếp những thẻ ghi số nào vào vị trí dấu "?" để nhận được phép so sánh đúng?

Nam có thể xếp các thẻ ghi chữ số: .........

Lời giải:

Nam có thể xếp các thẻ ghi chữ số: 6, 7, 8, 9

Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 

a, Số tròn chục bé nhất có ba chữ số khác nhau là: .................

b, Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: .................

c, Số tròn chục bé nhất có ba chữ số là: .................

d, Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là: .................

Lời giải:

a, Số tròn chục bé nhất có ba chữ số khác nhau là: 120

b, Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: 980

c, Số tròn chục bé nhất có ba chữ số là: 110

d, Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là: 990

Câu 5: Khoanh vào đồ vật thích hợp 

Mèo sẽ lấy đồ vật nào nếu đi theo số bé hơn tại mỗi ngã rẽ?

Lời giải:

Mèo sẽ đi theo con đường: 123 - 352 - 633 - 999

Vậy mèo sẽ lấy khúc xương cá

Video liên quan

Chủ Đề