Bài 3 trang 35 Vở bài tập Toán lớp 5 tập 2

Đề bài

1. a] Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông [theo mẫu]

Mẫu: \[3{m^2}65d{m^2} = 3{m^2} + {{65} \over {100}}{m^2} = 3{{65} \over {100}}{m^2}\]

6m258dm2 = .................................

19m27dm2 = ..................................

43dm2       = ..................................

b] Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét vuông

9cm258mm2 = ...............................

15cm28mm2 =................................

48mm2         = ...............................

2. > ; ;   8dm210mm2

[ Vì 801 cm2 = 800 cm2 +1 cm2 = 8dm2 100 mm2]

12km2 5hm2  > 125hm2

[Vì 12km2 5hm2  = 1200 hm2 + 5hm2 = 1205 hm2]

58m2  >  580dm2

[Vì 58m2 = 5800 dm2]

3. 

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của : 1m2 25cm2 = 10 025 cm2

Vậy chọn D.

4. 

Bài giải

Diện tích một mảnh gỗ hình chữ nhật là:

80 x 20  = 1600 [cm2]

Diện tích căn phòng

1600 x 200 = 320 000 [cm2] = 32 [m2]

Đáp số: 32m2

Sachbaitap.com

Page 2

Đề bài

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a]

7ha = .......m2

16ha = ........m2

1km2 = ........ha

40km2 = .........ha

\[\eqalign{ & {1 \over {10}}ha\, = \,..........{m^2} \cr & {1 \over 4}ha = \,............{m^2} \cr & {1 \over {100}}k{m^2} = .........ha \cr

& {2 \over 5}k{m^2} = ...........ha \cr} \] 

b]

40 000m2 = ..........ha                       2600ha = .........km2

700 000m2 = .........ha                      19 000ha = .........km2

2. Đúng ghi Đ, Sai ghi S

a] 54km2 < 540 ha      

b] 71ha > 80 000m2           

c] \[5{m^2}\,8d{m^2} = 5{8 \over {10}}{m^2}\,\,\,\,\,\,\,\]

3. Diện tích của Hồ Tây là 440ha, diện tích của hồ Ba Bể là 670ha. Hỏi diện tích của hồ Ba Bể hơn diện tích của Hồ Tây bao nhiêu mét vuông?

4. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

 

Diện tích khu đất hình chữ nhật là:

A. 3ha                                                      B. 30ha

C. 300ha                                                  D. 3000ha

Đáp án

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a]

7ha = 70 000m2

16ha = 160 000m2

1km2 = 100 ha

40km2 = 4000ha

\[\eqalign{ & {1 \over {10}}ha\, = \,1000{m^2} \cr & {1 \over 4}ha = \,2500{m^2} \cr & {1 \over {100}}k{m^2} = 1ha \cr

& {2 \over 5}k{m^2} = 40ha \cr}\] 

b]

40 000m2 = 4 ha                           2600ha = 26 km2

700 000m2 = 70 ha                       19 000ha = 190 km2

2. Đúng ghi Đ, Sai ghi S

a] 54km2 < 540 ha              S

b] 71ha > 80 000m2            Đ         

c] \[5{m^2}\,8d{m^2} = 5{8 \over {10}}{m^2}\]    S

3. 

Tóm tắt

 

Bài giải

Diện tích hồ Ba Bể hơn diện tích Hồ Tây là:

670 – 440 = 230 [ha]

230ha = 2 300 000 [m2]

Đáp số: 2 300 000 m2

4. 

Bài giải

Diện tích hình chữ nhật là:

300 x 100 = 30 000 m2

Vậy phải khoanh tròn vào A.

Giaibaitap.me

Page 3

Đề bài

1. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông

a] 12 ha = ................                      5km2 = ...............

b] 2500dm2 = .............                    90 000dm2 = ............

140 000cm2 = .............                   1 070 000cm2 = .........

c] 8m2 26dm2 = .................            45dm2 = ................

20m2 4dm2 = .....................            7m2 7dm2 = ................

2. >; ;  47mm2                      2m2 15dm2 = \[2{{15} \over {100}}\] m2

5dm2 9cm2  {9 \over {25}} > {7 \over {25}} > {4 \over {25}}\]

b] \[{7 \over 8} > {7 \over 9} > {7 \over {10}} > {7 \over {11}} > {7 \over {15}}\]

c] MSC: 18

nên : \[{2 \over 3} = {{12} \over {18}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{5 \over 6} = {{15} \over {18}};\,\,\,\,\,\,\,\,{7 \over 9} = {{14} \over {18}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,{5 \over {18}}\]

Vậy \[{5 \over 6} > {7 \over 9} > {2 \over 3} > {5 \over {18}}\]

2. Tính

a] \[{1 \over 4} + {3 \over 8} + {5 \over {16}} = {{4 + 6 + 5} \over {16}} = {{15} \over {16}}\]

b] \[{3 \over 5}\, - \,{1 \over 3} - {1 \over 6} = {{18} \over {30}} - {{10} \over {30}} - {5 \over {30}} = {{18 - 10 - 5} \over {30}} = {1 \over {10}}\]

c] \[{4 \over 7} \times {5 \over 8} \times {7 \over {12}} = {{4 \times 5 \times 7} \over {7 \times 8 \times 12}} = {5 \over {12 \times 2}} = {5 \over {24}}\]

d] \[{{25} \over {28}}:{{15} \over {14}} \times {6 \over 7} = {{25} \over {28}} \times {{14} \over {15}} \times {6 \over 7} = {{25 \times 14 \times 6} \over {28 \times 15 \times 7}} = {{5 \times 5 \times 14 \times 2 \times 3} \over {14 \times 2 \times 5 \times 3 \times 7}} = {5 \over 7}\]                                                            

3. 

Tóm tắt:

                              

Bài giải

Hiệu số phần bằng nhau:

3 – 1 = 2 [phần]

Tuổi con là:

28 : 2 x 1 = 14 [tuổi]

Tuổi mẹ là:

14 x 3 = 42 [tuổi]

Đáp số: Mẹ 42 tuổi, con 14 tuổi

4. Biết rằng \[{3 \over 5}\] diện tích trồng nhãn của một xã là 6ha. Hỏi diện tích trồng nhãn của xã đó bằng bao nhiêu mét vuông?

Cách 1:

 

Diện tích trồng nhãn của xã đó là:

\[6:{3 \over 5} = 10\,[ha] = \,100000\,[{m^2}]\]

Cách 2:

Coi 6ha tương ứng bằng 3 đoạn thẳng dài như nhau thì mỗi đoạn thẳng tương ứng:

 6: 3 = 2 [ha]

Diện tích trồng nhãn của xã tương ứng bằng 5 đoạn thẳng và bằng:

2 x 5 = 10 [ha] = 100 000 [m2]

Đáp số: 100 000m2

Giaibaitap.me

Page 6

Đề bài

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a] 1: \[{1 \over {10}}\] =..............;                    1 gấp \[{1 \over {10}}\] ..........lần

b] \[{1 \over {10}}:{1 \over {100}}\] = ....... ;                    \[{1 \over {10}}\] gấp ......lần \[{1 \over {100}}\]

c] \[{1 \over {100}}:{1 \over {1000}}\] =.......;                    \[{1 \over {100}}\] gấp ........lần  \[{1 \over {1000}}\]

2. Tìm x

a] \[x\, + \,{1 \over 4} = {5 \over 8}\]                                                         

b] \[x - {1 \over 3} = {1 \over 6}\]

c] \[x \times {3 \over 5} = {9 \over {10}}\]                                                    

d] \[x :{1 \over {16}} = 18\]

3. Một đội sản xuất ngày thứ nhất làm được \[{3 \over {10}}\] công việc, ngày thứ hai làm được \[{1 \over 5}\] công việc đó. Hỏi trong hai ngày đầu, trung bình mỗi ngày đội sản xuất đã làm được bao nhiêu phần công việc.

4. a] Mua 4 quả trứng thì phải trả 10 000 đồng. Hỏi mua 7 quả trứng như thế phải trả bao nhiêu tiền?

b] Nếu giá bán mỗi quả trứng giảm đi 500 đồng thì với 10 000 đồng có thể mua được bao nhiêu quả trứng như thế?

Đáp án

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a] 1: \[{1 \over {10}}\] = 10;                             1 gấp \[{1 \over {10}}\]  10 lần

b] \[{1 \over {10}}:{1 \over {100}} = 10\] ;                    \[{1 \over {10}}\] gấp 10 lần \[{1 \over {100}}\]

c] \[{1 \over {100}}:{1 \over {1000}}\] = 10 ;                   \[{1 \over {100}}\] gấp 10 lần  \[{1 \over {1000}}\]

2. Tìm x

a]

\[\eqalign{ & x + {1 \over 4} = {5 \over 8} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,x = {5 \over 8} - {1 \over 4} \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,x = {3 \over 8} \cr} \]

b]

\[\eqalign{ & x - {1 \over 3} = {1 \over 6} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,x = {1 \over 6} + {1 \over 3} \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,x = {1 \over 2} \cr} \]

c]

\[\eqalign{ & x \times {3 \over 5} = {9 \over {10}} \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = {9 \over {10}}:{3 \over 5} \cr

& \,\,\,\,\,\,\,x = {3 \over 2} \cr} \]

d] 

\[\eqalign{ & x:{1 \over 6} = 18 \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = 18 \times {1 \over 6} \cr

& \,\,\,\,\,\,\,x = 3 \cr} \] 

3.

Bài giải

Hai ngày đầu, đội sản xuất làm được là:

\[{3 \over {10}} + {1 \over 5} = {1 \over 2}\]  [công việc]

Trung bình mỗi ngày đội sản xuất làm được:

\[{1 \over 2}:2 = {1 \over 4}\] [công việc]

Đáp số: \[{1 \over 4}\] công việc

4. 

Bài giải

a] Giá tiền một quả trứng:

10000 : 4 = 2500 [đồng]

Số tiền mua 7 quả trứng:

2500 x 7 = 17500 [đồng]

b] Giá tiền của một quả trứng sau khi giảm là:

2500 – 500 = 2000 [đồng]

Sau khi giảm giá 500 đồng mỗi quả trứng, với 10000 đồng có thể mua được số quả trứng là:

10000 : 2000 = 5 [quả]

Đáp số: a] 17 5000 đồng

             b] 5 quả trứng

Giaibaitap.me

Page 7

Đề bài

1. Cách đọc các số thập phân [theo mẫu]

0,5       : không phẩy năm                          0,2  :.............

0,7       :......................                                0,9  :.............

0,02     :.......................                               0,08  :............

0,005   :.......................                               0,009 :............

2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số

 

  

3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm [theo mẫu]

a] 

\[\eqalign{ & 7dm\, = \,{7 \over {10}}m\, = \,0,7m \cr & 9dm\, = \,{9 \over {10}}m\, = \,..........m \cr & 5cm\, = \,{5 \over {100}}m\, = .........m \cr

& 8cm\, = \,{8 \over {100}}m\, = .........m \cr} \] 

b] 

\[\eqalign{ & 3mm = {3 \over {1000}}m = 0,003m \cr & 4mm = {4 \over {1000}}m\, = ...........m \cr & 9g = {9 \over {1000}}kg = ..................kg \cr

& 7g = {7 \over {1000}}kg = ...................kg \cr} \]

4. Viết tiếp vào chỗ chấm [theo mẫu]

m

dm

cm

mm

Viết phân số thập phân

Viết số thập phân

0

9

\[{9 \over {10}}m\]

0,9m

0

2

5

......m

.......m    

0

0

9

......m

.......m

0

7

5

6

......m

.......m

0

0

8

5

......m

.......m

Đáp án

1. Cách đọc các số thập phân [theo mẫu]

0,5       : không phẩy năm                                  0,2    : không phẩy hai

0,7       : không phẩy bảy                                   0,9     : không phẩy chín

0,02     : không phẩy không hai                         0,08   : không phẩy không tám

0,005   : không phẩy không không năm             0,009 : không phẩy không không chín

2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số

 

3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm [theo mẫu]

a]

\[\eqalign{ & 7dm\, = \,{7 \over {10}}m\, = \,0,7m \cr & 9dm\, = \,{9 \over {10}}m\, = 0,9m \cr & 5cm\, = \,{5 \over {100}}m\, = 0,05m \cr

& 8cm\, = \,{8 \over {100}}m\, = 0,08m \cr} \]

b]

\[\eqalign{ & 3mm = {3 \over {1000}}m = 0,003m \cr & 4mm = {4 \over {1000}}m\, = 0,004m \cr & 9g = {9 \over {1000}}kg = 0,009kg \cr

& 7g = {7 \over {1000}}kg = 0,007kg \cr} \]

4. Viết tiếp vào chỗ chấm [theo mẫu]

m

dm

cm

mm

Viết phân số thập phân

Viết số thập phân

0

9

 \[{9 \over {10}}m\]

0,9m

0

2

5

\[{{25} \over {100}}\]m

0,25m

0

0

9

\[{9 \over {100}}\]m

0,09m

0

7

5

6

 \[{{756} \over {1000}}\]m

0,756m

0

0

8

5

\[{{85} \over {1000}}\]m

0,085m

Giaibaitap.me

Page 8

Đề bài

1. a] Gạch dưới phần nguyên của mỗi số thập phân [theo mẫu]

\[\underline {85} ,72;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,91,25;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8,50;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,365,9;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,87\]

b] Gạch dưới phần thập phân của mỗi số thập phân [theo mẫu]

\[2,\underline {56} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8,125;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,69,05;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,07;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,001\]

2. Thêm dấu phẩy để có số thập phân với phần nguyên gồm ba chữ số:

 5 9 7 2;             6 0 5 0 8;             2 0 0 7 5;           2 0 0 1

3.Viết hỗn số thành số thập phân [theo mẫu]

a] \[3{1 \over {10}}\,\, = \,3,1\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8{2 \over {10}} =......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,61{9 \over {10}} = .....\]

b] \[5{{72} \over {100}} = ......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,19{{25} \over {100}} = .....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,80{5 \over {100}} = .....\]

c] \[2{{625} \over {1000}} = ......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,88{{207} \over {1000}} = .....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,70{{65} \over {1000}} = ....\]

4. Chuyển số thập phân thành phân số thập phân

a] 0,5=.......;              0,92 = .........;               0,075 = ........

b] 0,4 = .......;           0,004 = ........;               0, 004 = .......

Đáp án

1. a] Gạch dưới phần nguyên của mỗi số thập phân [theo mẫu]

 \[\underline {85} ,72;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underline {91} ,25;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underline 8 ,50;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underline {365} ,9;\,\,\,\,\,\,\,\,\underline 0 ,87\]

b] Gạch dưới phần thập phân của mỗi số thập phân [theo mẫu]

\[2,\underline {56} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8,\underline {125} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,69,\underline {05} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,\underline {07} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,\underline {001} \]

2. Thêm dấu phẩy để có số thập phân với phần nguyên gồm ba chữ số:

 597,2;                605,08;                200,75;              200,1

3.Viết hỗn số thành số thập phân [theo mẫu]

a] \[3{1 \over {10}}\,\, = \,3,1\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8{2 \over {10}} = 8,2;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,61{9 \over {10}} = 61,9\]

b] \[5{{72} \over {100}} = 5,72;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,19{{25} \over {100}} = 19,25;\,\,\,\,\,\,\,\,\,80{5 \over {100}} = 80,05\]

c] \[2{{625} \over {1000}} = 2,625\,\,\,;\,\,\,\,\,\,88{{207} \over {1000}} = 88,207\,\,\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\\70{{65} \over {1000}} = 70,065\]

4. Chuyển số thập phân thành phân số thập phân

a] \[0,5 = {5 \over {10}};0,92{\rm{ }} = {\rm{ }}{{92} \over {100}};0,075{\rm{  = }}{{75} \over {1000}}\]

b] \[0,5 = {5 \over {10}};0,92{\rm{ }} = {\rm{ }}{{92} \over {100}};0,075{\rm{  = }}{{75} \over {1000}}\]

Giaibaitap.me

Page 9

Đề bài

1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

a] Số 5,8 đọc là:..............................

5,8 có phần nguyên gồm..... đơn vị; phần thập phân gồm...........phần mười

b] Số 37,42 đọc là...........................

37,42 có phần nguyên gồm................chục, ............đơn vị; phần thập phân gồm..........phần mười,............phần trăm

c] Số 502,467 đọc là......................

502,467 có phần nguyên gồm................, phần thập phân gồm....................

2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống

Số thập phân gồm có

Viết là

Ba đơn vị, chín phần mười

Bảy chục, hai đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm

Hai trăm, tám chục, chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn

Một trăm, hai đơn vị, bốn phần mười, một phần trăm, sáu phần nghìn

3. Chuyển số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân [theo mẫu]

a] \[3,5 = 3{5 \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,7,9 = .....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,12,35 = ......\]

b] \[8,06 = ...;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,72,308 = .....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,20,006 = ....\]

Đáp án

1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

a] Số 5,8 đọc là: năm phẩy tám

5,8 có phần nguyên gồm 5 đơn vị; phần thập phân gồm 8 phần mười

b] Số 37,42 đọc là ba mươi bảy phẩy bốn mươi hai

37,42 có phần nguyên gồm 3 chục, 7 đơn vị; phần thập phân gồm 4 phần mười, 2 phần trăm

c] Số 502,467 đọc là năm lẻ hai phẩy bốn trăm sáu bảy

502,467 có phần nguyên gồm 5 trăm, 0 chục, 2 đơn vị;phần thập phân gồm 4 phần mười, 6 phần trăm, 7 phần nghìn.

2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống

Số thập phân gồm có

Viết là

Ba đơn vị, chín phần mười

3,9

Bảy chục, hai đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm

72,54

Hai trăm, tám chục, chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn

280,975

Một trăm, hai đơn vị, bốn phần mười, một phần trăm, sáu phần nghìn

102,416

3. Chuyển số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân [theo mẫu]

a] \[3,5 = 3{5 \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,7,9 = 7{9 \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,12,35 = 12{{35} \over {100}}\]

b] \[8,06 = 8{6 \over {100}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,72,308 = 72{{308} \over {1000}};\\20,006 = 20{6 \over {1000}}\]

Giaibaitap.me

Page 10

Đề bài

1. Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân [theo mẫu]

a] \[{{162} \over {10}} = 16{2 \over {10}} = 16,2;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{975} \over {10}} = ...... = .........\]

b] \[{{7409} \over {100}} = ..... =.....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{806} \over {100}} = ....... = ........\]

2. Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân

a] \[{{64} \over {10}} = .......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{372} \over {10}} = ....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{1954} \over {100}} = .....\]

b] \[{{1942} \over {100}} = ......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{6135} \over {1000}} = ......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{2001} \over {1000}} = .....\]

3. Viết số thích hợp vào chỗ trống [theo mẫu]

a] 2,1 dm = 21dm       9,75m = .....cm         7,08m = ....cm

b] 4,5m = ......dm         4,2m = .....cm         1,01m = .....cm

4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

 \[{9 \over {10}} = 0,9\,\,\,;\,\,{{90} \over {100}} = 0,90\]                                       

Ta thấy: 0,9 = 0,90 vì............

Đáp án

1. Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân [theo mẫu]

a] \[{{162} \over {10}} = 16{2 \over {10}} = 16,2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{975} \over {10}} = 97{5 \over {10}} = 97,5\]

b] \[{{7409} \over {100}} = 74{9 \over {100}} = 74,09;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{806} \over {100}} = 8{6 \over {100}} = 8,06\]

2. Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân

a] \[{{64} \over {10}} = 6,4;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{372} \over {10}} = 37,2;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{1954} \over {100}} = 19,54\]

b] \[{{1942} \over {100}} = 19,42;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{6135} \over {1000}} = 6,135;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\\{{2001} \over {1000}} = 2,001\]

3. Viết số thích hợp vào chỗ trống [theo mẫu]

a] 2,1 dm = 21dm       9,75m = 975cm       7,08m = 708cm

b] 4,5m = 45dm          4,2m = 420cm         1,01m = 101cm

4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

\[{9 \over {10}} = 0,9\,\,\,;\,\,{{90} \over {100}} = 0,90\]                                       

Ta thấy: 0,9 = 0,90 vì \[{{90} \over {100}} = {9 \over {10}} = 0,9\]

Vậy \[{9 \over {10}} = {{90} \over {100}}\]

Giaibaitap.me

Page 11

Đề bài

1. Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn [theo mẫu]

a] 38,500 = 38,5           19,100 = ........          5,200 = .........

b] 17,0300 = ......          800,400 = .......          0,010 = ........

c] 20,0600 = .......         203,7000 = .....        100,100 = ......

2. Viết thành số có ba chữ số ở phần thập phân [theo mẫu]

a] 7,5 = 7,500               2,1 = ............           4, 36 = ..........

b] 60,3 = ..........           1,04 = ..........            72 = .............

3. Đúng ghi Đ, Sai ghi S

a] \[0,2 = {2 \over {10}}\]

b] \[0,2 = {{20} \over {100}}\]

c] \[0,2 = {{200} \over {1000}}\]

d] \[0,2 = {{200} \over {2000}}\]

4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

\[{6 \over {100}}\] viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,6                B. 0,06           C. 0,006              D. 6,00

Đáp án

1. Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn [theo mẫu]

a] 38,500 = 38,5             19,100 = 19,1             5,200 = 5,2

b] 17,0300 = 17,03         800,400 = 800,4      

0,010 = 0,01

c] 20,0600 = 20,06         203,7000 = 203,7    

100,100 = 100,1

2. Viết thành số có ba chữ số ở phần thập phân [theo mẫu]

a] 7,5 = 7,500               2,1 = 2,100               4,36 = 4,360

b] 60,3 = 60,300           1,04 = 1,040              72 = 72,000

3. Đúng ghi Đ, Sai ghi S

a] \[0,2 = {2 \over {10}}\]                        Đ

b] \[0,2 = {{20} \over {100}}\]                      Đ

c] \[0,2 = {{200} \over {1000}}\]                     Đ   

d]  \[0,2 = {{200} \over {2000}}\]                   S

4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

\[{6 \over {100}}\] viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,6             B. 0,06             C. 0,006               D. 6,00

Khoanh kết quả đúng vào B

Giaibaitap.me

Page 12

Đề bài

1. >; ;     95,68                                81,01 =  81,010

2. Viết các số: 5,736; 5,673; 5,763; 6,1 theo thứ tự từ bé đến lớn

5,676 < 5,736 < 5,763 < 6,01 < 6,1

3. Viết các số: 0,16; 0,219; 0,19; 0,291; 0,17 theo thứ tự từ lớn đến bé

0,291 > 0,219 > 0,19 > 0,17 > 0,16

4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a] 2,507     8,658

c] 95,60   =   95,60

d] 42,080   =  42,08

Sachbaitap.com

Page 13

Đề bài

1. >; ;   54,79                                      40,8   >   39,99

7,61   ; ;

Chủ Đề