Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 6

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 6

Kworld hân hạnh được đồng hành cùng bạn trong Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 6

Tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam là bộ sách thích hợp cho những người mới bắt đầu học tiếng Hàn, đặc biệt là những người tự học tiếng Hàn tại nhà. Đây là bộ tài liệu tiếng Hàn được tin tưởng sử dụng trong các trường đại học và hầu hết các trung tâm trên toàn lãnh thổ Việt Nam.

Hãy cùng học ngay Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 6 cùng với Kworld nào!

A.Từ vựng Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 6

B.Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 6

C. Nghe tiếng hàn sơ cấp 2 bài 6

Học tiếng Hàn – Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 6: Quyển sách đó dường như rất khó. Trong bài này các bạn sẽ học câu nói về quyển sách này rất khó và học một số câu nói thông dụng.

Bài 6 : Quyển sách đó dường như rất khó 초급 이- 6과 : 그 책은 너무 어려운 것 같아요

I. Phát âm (발음):

 못 읽었어요[몬닐거써요]

짧고[짤꼬]

짧은[짤븐]

  • Xem thêm:
  • Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 5
  • Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 7

II. Ngữ pháp (문법):

1.너무 A-아서/어서 못 V: bởi vì quá A… nên không thể V

-오늘은 너무 추워서 산에 못 가겠어요.  Hôm nay lạnh quá nên (sẽ) không thể lên núi

-그 옷은 너무 비싸서 못 샀어요.  Cái áo đó đắt quá nên (đã) không thể mua

**너무 : quá, rất

-제 동생은 영어를 너무 못해요 .  Em tôi nói tiếng Anh không khá

-텔레비전을 너무 많이 봐서 눈이 아파요 .  Xem TV nhiều quá nên đau mắt

2. A-(으)ㄴ 것 같다/ V-는 것 같다 :  hình như, dường như, có vẻ

-영숙 씨의 시계는 참 비싼 것 같아요 . Đồng hồ của Youngsook có vẻ rất đắt

-김 선생님이 바쁘신 것 같아요 . Hình như thầy Kim bận

-지금 밖에는 비가 오는 것 같습니다.  Có lẽ bây giờ bên ngoài đang mưa

** A/V-(으)ㄹ 것 같다 :  hình như, dường như, có vẻ (sự phỏng đoán trong tương lai)

-다음 주에는 일이 많아서 바쁠 갓 같아요. Tuần sau nhiều việc chắc là sẽ bận

-내일은 날씨가 좋을 것 같아요. Ngày mai thời tiết có vẻ tốt

3. A-(으)ㄴ 것  :   tính từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ

-어떤 책을 읽겠어요? 쉬운 것을 읽고 싶어요 .  Bạn muốn đọc sách nào ? tôi muốn đọc loại dễ

– 어떤 사과를 드릴까요? 큰 것을 주세요.  Muốn mua táo nào? cho tôi trái lớn

– 나는 복잡반 것이 싫어요 .  Tôi ghét cái phức tạp. 

Được biên soạn, thiết kế bởi : Học Tiếng Hàn 24h

Vui lòng trích nguồn khi sử dụng

Ignore?

Xe bus tuyến ngắn, xe bus làng

xe bus chạy tuyến cố định, shuttle bus

đường dành riêng cho xe bus

đi qua, vượt qua, đi băng qua

Nanta một loại hình nghệ thuật sử dụng dụng cụ nấu ăn làm nhạc cụ

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 6

Kworld hân hạnh được đồng hành cùng bạn trong Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 6

Tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam là bộ sách thích hợp cho những người mới bắt đầu học tiếng Hàn, đặc biệt là những người tự học tiếng Hàn tại nhà. Đây là bộ tài liệu tiếng Hàn được tin tưởng sử dụng trong các trường đại học và hầu hết các trung tâm trên toàn lãnh thổ Việt Nam.

Link mua sách tại đây

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 6

Hãy cùng học ngay Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 6 cùng với Kworld nào!

A.Từ vựng Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 6

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 6

Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 6

I. Phương tiện giao thông

Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt
시내버스 Xe buýt nội thành 시외버스 Xe buýt ngoại thành
마을버스 Xe buýt tuyến ngắn 셔틀버서 Xe buýt theo tuyến nội bộ, shuttle bus
일반 택시 Taxi thường 콜택시 Call Taxi, Taxi tổng đài
모범택시 Taxi cao cấp 리무진 택시 Taxi loại lớn

II. Những cấu trúc và từ vựng liên quan đến giao thông

Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt
(1)번 출구 cổng số 1 (1)호선 Đường tàu số 1
환승역 Gia trung chuyển 갈아타는 곳 Nơi đổi tuyến
방면 hướng Đi
교통 카드 Thẻ giao thông 기본요금 Phí cơ bản
노선도 Bản đồ lộ trình 모퉁이 Góc đường
골목 Ngõ hẻm 건널목 Lối xe lửa đi qua
삼거리 Ngã ba 사거리 Ngã tư
버스 전용 도로 Đường dành riêng cho xe buýt    

III. Tòa nhà

Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt
마트 Siêu thị 미용실 Tiệm làm tóc (nữ)
주유소 Trạm xăng    

IV. Phương hướng di chuyển

Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt
오른쪽으로 가다 Đi về bên phải 왼쪽으로 가다 Đi về bên trái
우회전하다 Rẽ phải 좌회전하다 Rẽ trái
똑바로 가다 Đi thẳng 죽 가다 Đi miết
직진하다 Đi thẳng 지나가다 Đi qua
곧장 가다 Đi thẳng 건너가다 Đi băng qua
돌아가다 Quay lại 나가다 Đi ra xa hướng người nói
유턴하다 Quay đầu 나오다 Đi ra ( về hướng người nói)
       

Nguồn: sách tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 6

B.Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 6

I. Ngữ pháp 아/어서 : Rồi (giống ngữ pháp liên kết 고).

– 사과를 씻어서 먹어요. Rửa táo rồi ăn

– 도서관에 가서 공부해요. Đến thư viện rồi học bài.

– 서울역에서 내려서 1호선으로 갈아타세요. Xuống ga seoul rồi chuyển sang đường số 1.

– 사거리에서 좌회전해서 죽 가세요. Hãy rẽ trái ở ngã tư rồi đi thẳng .

– 저기 연필을 좀 주워서 저에게 주세요. Nhặt giúp tôi cái bút chì đằng kia với.

– 내일 친구를 만나서 쇼핑하러 갈 거예요. Ngày mai tôi sẽ gặp bạn rồi cùng đi mua sắm.

II. Ngữ pháp 지요?

Được sử dụng khi người nói đã biết trước sự thật, nhưng muốn xác nhận lại sự thật hoặc tìm sự đồng tình của đối phương. Nghĩa tiếng việt là: Phải không, đúng không?” 

  • Thì hiện tại: Động từ, tính từ + 지요?
  • Thì quá khứ: Động từ, tính từ + 았/었지요?
  • Thì tương lai: Động từ +ㄹ/ 을 거지요?

Khi nói 지요? có thể tỉnh lược thành 죠? 

Nguyên thể Hiện tại Quá khứ
가다 가지요? 갔지요?
먹다 먹지요? 먹었지요?
많다 많지요? 많았지요?
춥다 춥지요? 추웠지요?
듣다 듣지요? 들었지요?
맛있다 맛있지요? 맛있었지요?

Ví dụ:

Bạn học tiếng Hàn phải không? ( hiện tại)

한국어를 배우지요?( 한국어를 배우죠? )

Bạn đã học tiếng Hàn phải không? ( quá khứ )

한국어를 배웠지요?(한국어를 배웠죠?)

Ngày mai bạn sẽ học tiếng Hàn phải không? ( tương lai)

내일 한국어를 배울 거지요?(내일 한국어를 배울 거죠?)

Danh từ +  (이)지요? (죠?) 

Danh từ kết thúc bằng phụ âm cuối  + 이지요?

Danh từ không kết thúc bằng phụ âm cuối + 지요?

  • 거기가 학교죠? Kia là trường học phải không?
  • 그 분은 한국어 선생님이지요? Vị kia là giáo viên tiếng Hàn phải không ạ?

III. Số thứ tự trong tiếng Hàn

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 6

C. Nghe tiếng hàn sơ cấp 2 bài 6

Trên đây là Từ vựng, ngữ pháp và luyện nghe của sách tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 6