Anh từ nhu cầu tiếng anh là gì năm 2024

Một số có thể dọn đến nơi có nhu cầu lớn hơn ngay trong nước của họ.

Some may do better by moving within their own country to an area where the need is greater.

Đời sống chúng tôi rất phong phú vì phụng sự nơi có nhu cầu lớn hơn”.

Our lives have been enriched because of serving where the need is greater.”

Chị cảm thấy thế nào về thánh chức khi phụng sự ở nơi có nhu cầu lớn hơn?

How does she feel about her ministry as a need-greater?

* Lượng khách lữ hành đông đúc tạo một nhu cầu lớn về chỗ trọ.

* An abundance of travelers generated a great demand for lodging.

(Mác 6:34) Chúa Giê-su hiểu rõ nhu cầu lớn nhất của loài người là nhu cầu thiêng liêng.

(Mark 6:34) Jesus realized that mankind’s greatest need was spiritual.

Có lẽ một số vùng trong nước bạn có nhu cầu lớn hơn.

There may be areas in your own country where the need is greater.

Chẳng bao lâu, anh Riana muốn phụng sự ở nơi có nhu cầu lớn hơn.

Before long, Riana wanted to serve where the need for workers was greater.

Chúng tôi được phục vụ ở nơi có nhu cầu lớn hơn.

We have been able to serve where there is greater need.

Hiện đã có một nhu cầu lớn cho các dịch vụ kể từ khi nó được tung ra.

There has been a large demand for the service since it was launched.

Bạn có thể sẵn sàng tình nguyện phụng sự tại nơi có nhu cầu lớn hơn không?

Can you make yourself available to serve where the need is greater?

Thật sự, được yêu thương là một trong những nhu cầu lớn nhất suốt đời chúng ta.

Really, all through life, one of our greatest needs is to be loved.

Nhiều anh chị đã mở rộng thánh chức để rao giảng ở nơi có nhu cầu lớn hơn.

Many brothers and sisters expend themselves in order to preach in areas where the need is greater.

Nhu cầu lớn về cuốn Kinh Thánh Tháng Chín

September Bible in Great Demand

Phụng sự ở nơi có nhu cầu lớn hơn mang lại cho tôi nhiều thỏa nguyện”.

Experiences such as this one make serving where the need is greater a very satisfying life.”

Có thể quê hương của anh chị có nhu cầu lớn về thợ gặt.

There may be a great need for harvest workers in your native country.

Nhu cầu lớn nhất của chúng ta là gì?

What is our greatest need?

Cuốn sách này đáp ứng một nhu cầu lớn.

This book fills an ever-increasing need.

Người ấy muốn chuyển đến hội thánh khác để phụng sự ở nơi có nhu cầu lớn hơn

He wishes to transfer to another congregation in order to serve where the need is greater

Phỏng vấn ngắn gọn một anh hay chị nào đã dọn đến nơi có nhu cầu lớn hơn.

Briefly interview any who have moved where the need is greater.

Tôi rất vui vì mình đã chọn phụng sự ở nơi có nhu cầu lớn hơn.

I’m so glad I took up serving where the need is greater.

Có lẽ Phi-e-rơ bao nhiêu tuổi khi chuyển đến nơi có nhu cầu lớn hơn?

When may Peter have moved to serve where the need was greater?

Nintendo 64 có nhu cầu lớn khi phát hành.

The Nintendo 64 was in heavy demand upon its release.

Phụng sự ở nơi có nhu cầu lớn hơn.

Serving where there is a greater need.

Vì từng nghe nói về nhu cầu lớn ở Nga nên anh bắt đầu học tiếng Nga.

Hiroo had heard of the great need in Russia and began learning Russian.

6 Tuy nhiên nhân loại luôn luôn có nhu cầu lớn hơn là cần “bánh từ trời”.

6 However, mankind has always had a need greater than that for literal “bread from heaven.”

Get document translations that have been custom-crafted to fit the needs of your unique industry and culture - in over 110 language pairs!

Order document translation

nhu cầu in more languages

  • in Khmerតម្រូវការ
  • in Thaiความต้องการ

Please enable JavaScript

"in Line" Idiom: Meaning and Usage in Sentences

Nhu cầu cá nhân là một hiện tượng tâm lý của con người; là đòi hỏi, mong muốn, nguyện vọng của con người về vật chất và tinh thần để tồn tại và phát triển.

1.

Kể tên các tiểu bang mà bạn muốn phục vụ, theo nhu cầu cá nhân của bạn.

Name the states you want to serve, according to your individual needs.

2.

Có những khuyến khích mạnh về kinh tế để giúp các tập đoàn đáp ứng các nhu cầu cá nhân của nhân viên.

There are strong economic incentives to help corporations meet the individual needs of their employees.

Nhu cầu cá nhân (personal needs) có nghĩa là các nhu cầu của một người bao gồm nhu cầu về thực phẩm, quần áo, chỗ ở, chăm sóc sức khỏe và an toàn (the need for food, clothing, shelter, health care and safety.). ...