Tớ thích cậu tiếng trung là gì năm 2024

Wǒ xǐhuān nǐ Zuì tiānzhēn de xiàoróng Chōngmǎn mólì yǔ zhòng bùtóng Wǒ xǐhuān nǐ

Xiàng tiānshàng de cǎihóng Xǐ nù āilè wǒ dōu dǒng Wǒ xǐhuān nǐ Xiǎng zuò nǐ Mr. Right

Shì wǒ tānxīn de xiǎo gàobái Qǐng nǐ jiēshòu zhè fèn xiǎo yìwài Xiǎng yào sòng gěi nǐ wú kě tiāotì de yīlài Bèi fēng chuīguò de tiān

Mànyán nǐ de huàmiàn Piāoguò de yún cái yòu ruǎn yòu tián Nǐ zài wǒ nèixīn de shìjiè Xiàng tónghuà yībān de jué měi

Wǒ shǒuxīn lǐ de méiguī Wǒ shǒuxīn de méiguī Yǒu yītiān huì kūwěi Dàn nǐ yǒngyuǎn shì bù bài de huālěi

Děng wǒmen lǎole dōu huíwèi Yě huì jìdé shēnbiān shì shéi Wǒ chènzhe měilì yuèguāng Wǒ chènzhe měilì yuèguāng

Tán zòu yī shǒu duì nǐ de sīliang Ài jiù xiàng xīngxīng fāguāng Yī shǎn yī shǎn bǎ wǒ zhào liàng Bǎ wǒ zhào liàng

Wǒ xǐhuān nǐ Zuì tiānzhēn de xiàoróng Chōngmǎn mólì yǔ zhòng bùtóng Wǒ xǐhuān nǐ

Xiàng tiānshàng de cǎihóng Xǐ nù āilè wǒ dōu dǒng Wǒ xǐhuān nǐ Xiǎng zuò nǐ M.Right

Shì wǒ tānxīn de xiǎo gàobái Qǐng nǐ jiēshòu zhè fèn xiǎo yìwài Xiǎng yào sòng gěi nǐ wú kě tiāotì de yīlài Wǒ chènzhe měilì yuèguāng

Tán zòu yī shǒu duì nǐ de sīliang Wǒ xiàngzhe nǐ de fāngxiàng Yǒu nǐ duì shì wǒ de mùguāng (Wǒ yào duì nǐ gàobái)

Wǒ xǐhuān nǐ Zuì tiānzhēn de xiàoróng Chōngmǎn mólì yǔ zhòng bùtóng Wǒ xǐhuān nǐ

Xiàng tiānshàng de cǎihóng Xǐ nù āilè wǒ dōu dǒng Wǒ xǐhuān nǐ Xiǎng zuò nǐ M.Right

Shì wǒ tānxīn de xiǎo gàobái Qǐng nǐ jiēshòu zhè fèn xiǎo yìwài Xiǎng yào sòng gěi nǐ wú kě tiāotì de yīlài Hǎo xiǎng péi nǐ dùguò měi yīgè xiàtiān

Ná běijí guāng dàng zuò wǒmen de jìniàn Rúguǒ yuànyì bǎshǒu jiāo gěi wǒ Wǒ xǐhuān nǐ Zuì tiānzhēn de xiàoróng

Chōngmǎn mólì yǔ zhòng bùtóng Wǒ xǐhuān nǐ Xiàng tiānshàng de cǎihóng Xǐ nù āilè wǒ dōu dǒng

Wǒ xǐhuān nǐ Xiǎng zuò nǐ M.Right Shì wǒ tānxīn de xiǎo gàobái Qǐng nǐ jiēshòu zhè fèn xiǎo yìwài

Xiǎng yào sòng gěi nǐ wú kě tiāotì de yīlài Hǎo xiǎng péi nǐ dùguò měi yīgè xiàtiān Ná běijí guāng dàng zuò wǒmen de jìniàn

Rúguǒ yuànyì bǎshǒu jiāo gěi wǒ Xiànzài gàosù nǐ Zhè zuì jiǎndān de gàobái

Bạn muốn viết những câu “thả thính” bằng tiếng Trung thật ngầu để có thể “cưa đổ” crush nhưng không đủ vốn từ vựng? SHZ sẽ giúp bạn lựa chọn một số từ vựng tiếng Trung về Tình yêu để bạn có thể bày tỏ với người ấy nhé!

Tớ thích cậu tiếng trung là gì năm 2024

Từ vựng tiếng Trung về tình yêu giai đoạn làm quen

* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt 相亲 xiāngqīn xem mắt 聊天 liáotiān chat, trò chuyện 调情 tiáoqíng tán tỉnh 撩 / 撩妹 / 撩汉 liāo /liāo mèi /liāo hàn thả thính 泡妞 pàoniū tán gái, cưa gái 追 zhuì theo đuổi 告白 / 表白 gào bái / biǎo bái tỏ tình 一见钟情 yī jiàn zhōng qíng tình yêu sét đánh/tiếng sét ái tình 喜欢 xǐhuān thích 爱 ài yêu 心上人 xīn shàng rén người trong lòng 漂亮 / 好看 piàoliang / hǎokàn đẹp gái 帅/ 好看 shuài / hǎokàn đẹp trai

Từ vựng Tiếng Trung về tình yêu giai đoạn yêu đương

Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt 拿下 ná xià cưa đổ 约会 yuē huì hẹn hò 接 jiē đón 送 sòng đưa 牵手 / 拉手 qiānshǒu / lāshǒu nắm tay 抱 bào ôm 亲 qīn hôn (nhẹ) 吻 wěn hôn (môi) 初恋 chūliàn tình yêu đầu tiên 永远爱你 yǒngyuǎn ài nǐ mãi yêu em 在你身边 zài nǐ shēnbiān ở bên em 撒狗粮 sǎ gǒu liáng phát cẩu lương (cặp đôi thể hiện tình cảm trước mặt những kẻ độc thân) 海誓山盟 hǎi shì shān méng thề non hẹn biển 蜜语甜言 mì yǔ tián yán lời nói ngon ngọt 心有所属 xīn yǒu suǒshǔ tim đã có chủ 两情相悦 liǎng qíng xiāng yuè hai bên đều có tình cảm với nhau 求婚 qiúhūn cầu hôn 订婚 dìnghūn đính hôn 结婚 jiéhūn kết hôn 嫁给我 jià gěi wǒ gả cho anh 甜蜜 tián mì ngọt ngào 婚礼 hūnlǐ hôn lễ

Từ vựng về tình yêu giai đoạn chia tay

Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt 吵架 chǎojià cãi nhau 分手 fēnshǒu chia tay 离婚 líhūn ly hôn 冷战 lěngzhàn chiến tranh lạnh 甩 shuǎi đá 小三 xiǎosān tiểu tam 离开 kíkāi rời bỏ

Một số tên gọi thân mật trong tình yêu

Khi yêu nhau, chúng ta thường gọi nhau bằng những từ ngữ đặc biệt để chứng tỏ mối quan hệ thân mật của cả hai. Có những từ vựng tiếng Trung về tình yêu nào chỉ người dấu yêu của chúng ta nhỉ?