Tính chất hóa học của fe oh 2 năm 2024

Trung tâm gia sư - dạy kèm tại nhà NTIC Đà Nẵng giới thiệu TÍNH CHẤT VẬT LÍ, TÍNH CHẤT HÓA HỌC , ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDROXIT SẮT nhằm hỗ trợ cho các bạn có thêm tư liệu học tập. Chúc các bạn học tốt môn học này.

.jpg)

  1. SẮT (III) HIDROXIT (Fe(OH)2)
  1. Tính chất vật lí

- Là chất kết tủa màu trắng xanh.

II. Tính chất hoá học

1. Bị nhiệt phân

- Nung Fe(OH)2 trong điều kiện không có không khí

Fe(OH)2 → FeO + H2O

- Nung Fe(OH)2 trong không khí

4Fe(OH)2 + O2 → 2Fe2O3 + 4H2O

2. Tác dụng với axit

  1. Với axit không có tính oxi hóa như (HCl, H2SO4) → muối sắt (II) và nước

Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O

  1. Với axit HNO3, H2SO4 đặc

3Fe(OH)2 + 10HNO3 loãng → 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O

2Fe(OH)2 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O

  1. Tác dụng với các chất oxi hóa khác

4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3

III. Điều chế

- Cho dung dịch bazơ vào dung dịch muối sắt (II) trong điều kiện không có không khí.

Fe2+ + 2OH- → Fe(OH)2

  1. SẮT (III) HIDROXIT (Fe(OH)3)
  1. Tính chất vật lí

- Là chất kết tủa màu nâu đỏ.

II. Tính chất hoá học

1. Bị nhiệt phân

2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O

2. Tác dụng với axit → muối sắt (III)

Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O

Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O

III. Điều chế

- Cho dung dịch bazơ vào dung dịch muối sắt (III).

Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3

Trung tâm luyện thi, gia sư - dạy kèm tại nhà NTIC Đà Nẵng

LIÊN HỆ NGAY VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ BIẾT THÊM THÔNG TIN CHI TIẾT

ĐÀO TẠO NTIC

Địa chỉ: Đường nguyễn lương bằng, P.Hoà Khánh Bắc, Q.Liêu Chiểu, Tp.Đà Nẵng Hotline: 0905540067 - 0778494857

Email: [email protected]

Với Tính chất hóa học của Sắt II Hidroxit Fe(OH)2 sẽ trình bày chi tiết, đầy đủ tính chất hóa học của Sắt II Hidroxit Fe(OH)2, tính chất vật lí, cách điều chế, cách nhận biết và ứng dụng của Sắt II Hidroxit Fe(OH)2. Hi vọng với bài học này học sinh sẽ nắm vững được kiến thức trọng tâm về Tính chất hóa học của Sắt II Hidroxit Fe(OH)2.

Tính chất của Sắt II Hidroxit Fe(OH)2

  1. Định nghĩa

- Định nghĩa: Sắt(II)hiđroxit là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học Fe(OH)2.

- Công thức phân tử: Fe(OH)2.

- Công thức cấu tạo: HO-Fe-OH

II. Tính chất hóa học

- Có tính chất của bazo không tan.

- Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

1. Bị nhiệt phân

- Nung Fe(OH)2 trong điều kiện không có không khí

Fe(OH)2 FeO + H2O

- Nung Fe(OH)2 trong không khí

4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O

2. Tác dụng với axit

- Với axit không có tính oxi hóa như (HCl, H2SO4)

Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O

3. Tính khử:

- Với axit HNO3, H2SO4 đặc

3Fe(OH)2 + 10HNO3 loãng → 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O

2Fe(OH)2 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O

- Tác dụng với các chất oxi hóa khác

4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3

Tính chất hóa học của fe oh 2 năm 2024

III. Tính chất vật lí và nhận biết

- Là chất kết tủa màu trắng xanh, dễ bị oxi hóa chuyển sang màu nâu đỏ khi có mặt không khí.

IV. Điều chế

- Cho dung dịch bazơ vào dung dịch muối sắt (II) trong điều kiện không có không khí.

Fe2+ + 2OH- → Fe(OH)2

FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl.

Fe OH 2 có tính chất gì?

Sắt(II) hydroxide là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học Fe(OH)2. Nó được tạo ra khi các muối sắt(II) như sắt(II) sunfat, hóa hợp với các ion hydroxide. Sắt(II) hydroxide là một chất rắn màu trắng, nhưng chỉ cần chút ít oxy sẽ tạo ra một vỏ ngoài màu xanh lá cây.

Sắt 2 hiđroxit có tính gì?

Hợp chất sắt (II) hidroxit (Fe(OH)2) Tính chất vật lý của hợp chất: Hóa nâu đỏ, tạo kết tủa trắng hơi xanh sau khi tác dụng với dung dịch kiềm.

Fe OH 3 tác dụng với chất gì?

- Sắt hidroxit Fe(OH)3 cũng tương tác mạnh mẽ với các axit để tạo ra muối sắt (III) và nước. Ví dụ, phản ứng với axit clohidric (HCl) và axit nitric (HNO3) sẽ tạo ra FeCl3 và Fe(NO3)3, tương ứng, cùng với nước.

Fe OH 2 tiếng anh là gì?

Điều chế Trong điều kiện yếm khí, hydroxide sắt (Fe(OH)2) có thể bị oxy hóa bởi nước để tạo thành sắt oxide và hydro phân tử. Quá trình này được mô tả bởi phản ứng Schikorr: Magnetit kết tinh (Fe3O4) là chất có độ ổn định nhiệt động hơn so với sắt(II) hydroxide (Fe(OH)2)).