Tìm tập nghiệm s của phương trình cos2x = 0

Cho phương trình \[\sin x = \sin \alpha \]. Chọn kết luận đúng.

Nghiệm của phương trình \[\sin x =  - 1\] là:

Nghiệm của phương trình \[\sin x.\cos x = 0\] là:

Phương trình \[\cos 2x = 1\] có nghiệm là:

Nghiệm của phương trình \[2\cos x - 1 = 0\] là:

Nghiệm của phương trình \[\cos 3x = \cos x\] là:

Nghiệm của phương trình \[\sin 3x = \cos x\] là:

Nghiệm của phương trình \[\sqrt 3 \tan x + 3 = 0\] là:

Phương trình \[\tan \dfrac{x}{2} = \tan x\] có nghiệm:

Tập nghiệm của phương trình \[\tan x.\cot x = 1\] là:

Nghiệm của phương trình \[\tan 4x.\cot 2x = 1\] là:

Phương trình \[\cos 11x\cos 3x = \cos 17x\cos 9x\] có nghiệm là:

Nghiệm của phương trình \[\cot x = \cot 2x\] là :

sin2x + cos2x = 0=> √2.sin[2x + π/4] = 0=> sin[2x + π/4] = 0=> 2x + π/4 = kπ=> 2x = -π/4 + kπ=> x = – π/8 + kπ/2 [k € Z]

Đang xem: Giải phương trình cos2x=0

Học tiếng Anh qua Flashcard

Bạn có bài tập cần giải đáp, hãy gửi cho mọi người cùng xem và giải đáp tại đây, chúng tôi luôn hoan nghênh và cảm ơn bạn vì điều này: Gửi bài tậpNgoài ra, bạn cũng có thể gửi lên lingocard.vn nhiều thứ khác nữa Tại đây!

STT Họ tên Avatar Điểm
1 Phạm Arsenal 18.717
2 CR7 .##Kamito## 17.804
3 Phương 11.629
4 ๖ۣۜPཽ๖ۣۜRཽ๖ۣۜOཽ⁀ᶦᵈᵒᶫ
11.141
5 *Criss##
10.444
STT Họ tên Avatar Lượt đánh giá Tổng sao
1 Tuấn
530 2.574
2 Hơ` a^nnn
405 2.011
3 ♡Anh Đào ll …
400 1.964
4 Maiz
368 1.810
5 ___͏ͥ͏_͏ͣ͏_͏ͫ͏ ΛПΉ …
289 1.399

Xem thêm: Mua Bán Đồ Án Tốt Nghiệp Đại Học, Đồ Án Chất Lượng

Trang chủ Giải đáp bài tập Đố vui Ca dao tục ngữ Liên hệ
Giới thiệu Hỏi đáp tổng hợp Đuổi hình bắt chữ Thi trắc nghiệm Ý tưởng phát triển lingocard.vn
Chính sách bảo mật Trắc nghiệm tri thức Điều ước và lời chúc Kết bạn 4 phương Xem lịch
Điều khoản sử dụng Khảo sát ý kiến Xem ảnh Hội nhóm Bảng xếp hạng
Học tiếng Anh qua Flashcard Đối tác liên kết: Gitiho

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Phương trình

Chọn A

cos2x−cos2x=0  ⇔cos2x−[cos2x−sin2x]=  0⇔sin2x=0  ⇔sinx=0  ⇔sinx =  kπ;    k∈Z

Tập nghiệm của phương trình  cos2x – cos2x= 0 trong khoảng [0,2π] là 0;π

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Số câu hỏi: 27

Chọn A

Ta có cos2x – cos2x= 0 ↔ sin2x=0 ↔ x= kπ, k∈Z. Tập nghiệm của phương trình cos2x– cos2x= 0 trong khoảng [0,2π] là {0; π}

Chọn A

cos2x−cos2x=0  ⇔cos2x−[cos2x−sin2x]=  0⇔sin2x=0  ⇔sinx=0  ⇔sinx =  kπ;    k∈Z

Tập nghiệm của phương trình  cos2x – cos2x= 0 trong khoảng [0,2π] là 0;π

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

A. \[\frac{\pi }{3} + k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\]

B. \[\frac{{ - \pi }}{3} + k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\]

C. \[\frac{\pi }{6} + k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\]

D. \[\frac{{ - \pi }}{3} + k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\]

Xem đáp án » 04/06/2020 39,677

Giải Tích Sơ Cấp Các ví dụ

Những Bài Tập Phổ Biến

Giải Tích Sơ Cấp

Giải ? cos[2x]=0

Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.

Giá trị chính xác của là .

Chia mỗi số hạng cho và rút gọn.

Bấm để xem thêm các bước...

Chia mỗi số hạng trong cho .

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Bỏ thừa số chung.

Chia cho .

Nhân .

Bấm để xem thêm các bước...

Nhân và .

Nhân với .

Hàm cosin dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.

Rút gọn biểu thức để tìm đáp án thứ hai.

Bấm để xem thêm các bước...

Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, nhân với .

Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một hệ số thích hợp của .

Bấm để xem thêm các bước...

Kết Hợp.

Nhân với .

Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.

Nhân với .

Trừ từ .

Chia mỗi số hạng cho và rút gọn.

Bấm để xem thêm các bước...

Chia mỗi số hạng trong cho .

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Bỏ thừa số chung.

Chia cho .

Nhân .

Bấm để xem thêm các bước...

Nhân và .

Nhân với .

Tìm chu kỳ.

Bấm để xem thêm các bước...

Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng cách sử dụng .

Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.

Giải phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Bỏ thừa số chung.

Chia cho .

Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.

, cho mọi số nguyên

Hợp nhất các câu trả lời.

, cho mọi số nguyên

Video liên quan

Chủ Đề