Tên duy tiếng trung là gì
Chào các bạn, bạn đã biết dịch họ tên tiếng Trung sang tiếng Việt của bạn là như thế nào và có ý nghĩa là gì chưa? Như các bạn đã biết, họ tên vô cùng quan trọng với mỗi người. Có rất nhiều trường phái bói tên, xem xét cuộc sống dựa vào tên, xem số nét viết để đoán vận mệnh, cát hung..v.v… Vì vậy, đặt tên hay sẽ có ảnh hưởng khá lớn tới cuộc sống sau này. Show
Nếu bạn muốn lựa chọn một cái tên hán việt hay để làm nickname facebook. Hay là đặt cho con trai, con gái sau này thì để ý chọn luôn từ giờ ha :)) Hôm nay chúng ta sẽ cùng dịch họ tên tiếng Việt sang Tiếng Trung và xem ý nghĩa như thế nào nhé. Xem thêm:
—- Nội Dung
Dịch tên Việt sang TrungCác bạn hãy tra tên Trung Quốc của mình theo bảng sau nhé. Bởi vì rất nhiều tên, nên bạn có thể bấm Ctrl + F và gõ tên của mình vào (nếu bạn xem trên máy tính). Xem trên điện thoại bạn hãy chọn xem theo chữ bắt đầu tên của mình nhé. Tên / Phiên Âm / Chữ Hán – Ý nghĩa Tên tiếng Trung vần A1. Á – Yà – 亚 – Đứng thứ hai, Châu Á Tên tiếng Trung vần B11. BA – Bō – 波 – Con sóng nhỏ Tên tiếng Trung vần C36. CA – Gē – 歌 – Bài hát, ca khúc Tên tiếng Trung vần D76. DẠ – Yè – 夜 – Ban đêm, buổi đêm Tên tiếng Trung vần G146. GẤM – Jǐn – 錦 – Gấm vóc Tên tiếng Trung vần H152. HÀ – Hé – 何 – Nào, đâu Tên tiếng Trung vần K215. KẾT – Jié – 结 – Kết nút, thắt đan buộc lại Tên tiếng Trung vần L240. LÃ – Lǚ – 吕 – Xương sống Tên tiếng Trung vần M274. MÃ – Mǎ – 马 – Con ngựa Tên tiếng Trung vần NDịch tên tiếng Trung vần N 289. NAM – Nán – 南 – Phía nam, phương nam Tên tiếng Trung vần OOánh – Yíng – 莹 – Óng ánh Tên tiếng Trung vần P316. PHÁC – Pǔ – 朴 – Chất phác, tên này chỉ một người chất phác thật thà Tên tiếng Trung vần Q331. QUÁCH – Guō – 郭 – Thành ngoài, tường xây bên ngoài Tên tiếng Trung vần S343. SÂM – Sēn – 森 – Sum xuê, rậm rạp Tên tiếng Trung vần T351. TẠ – Xiè – 谢 – Cảm tạ, cảm ơn Tên tiếng Trung vần U439. UYÊN – Yuān – 鸳 – Uyên (con chim trống
trong cặp Uyên Ương) Tên tiếng Trung vần V442. VÂN – Yún – 芸 – Gieo rắc, một loài cỏ thơm Tên tiếng Trung vần X459. XÂM – Jìn – 浸 – Ngâm, thấm Tên tiếng Trung vần Y463. Ý – Yì – 意 – Ý nghĩ, ý định Các bạn đã biết tên tiếng trung của mình viết như thế nào và nghĩa là gì chưa? Trong tiếng Hoa, một tên gọi có thể có nhiều cách viết. Và nhiều cách giải nghĩa khác nhau. Như chữ Hoàng có thể dùng 皇 hoặc 煌 – nghĩa cũng sẽ khác nhau. Bạn muốn dịch tên mình sang tiếng Trung Quốc sao cho hay và ý nghĩa? Vậy hãy để lại bình luận tên họ của bạn dưới bài viết này nhé. Admin sẽ giúp bạn tìm tên phù hợp và hay nhất. 100 họ thông dụngHọ của bạn trong tiếng trung là gì? Tra luôn nhé. Ghép họ và tên với nhau để được tên tiếng Trung hoàn chỉnh nào.
Cách tìm tên Trung Quốc hayCác bạn có muốn tìm kiếm kho tên tiếng Trung hay không? Và dịch tên thế nào cho đúng? HocTiengTrungTuDau.com hướng dẫn các bạn tiếp nhé. Các bạn có thể gõ lên google tìm kiếm với các cấu trú: 起名, 命名,起名大全, 起名网。。。Sau đó click để xem và đọc hiểu. Cách này chỉ áp dụng với các bạn có kiến thức tiếng Trung kha khá.
Dịch tên tiếng TrungĐể tra tên Trung Quốc ra tiếng Việt Nam. Chúng ta sẽ lấy tên Hán Việt. Vì vậy, phải sử dụng các phần mềm từ điển. Có thể dùng từ điển online tra Hán Việt, hoặc tra tiếng trung nhé. Riêng Ad dùng phần mềm hỗ trợ dịch thuật tiếng Trung Quick Translator.
Vậy là các bạn đã biết cách tự tìm tên hay để sử dụng rồi nhé. Sau khi đọc xong bài này, còn ai chưa biết tên tiếng Hoa của mình không? Nếu vẫn chưa biết hãy để lại bình luận, ad sẽ tìm tên hay nhất cho bạn!
|