So sánh redmi 7 và redmi note 6 pro năm 2024

Công ty TNHH Thương Mại và Dịch Vụ Kỹ Thuật DIỆU PHÚC - GPĐKKD: 0316172372 cấp tại Sở KH & ĐT TP. HCM. Địa chỉ văn phòng: 350-352 Võ Văn Kiệt, Phường Cô Giang, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Điện thoại: 028.7108.9666.

So sánh redmi 7 và redmi note 6 pro năm 2024
So sánh redmi 7 và redmi note 6 pro năm 2024

Công ty TNHH Thương Mại và Dịch Vụ Kỹ Thuật DIỆU PHÚC - GPĐKKD: 0316172372 cấp tại Sở KH & ĐT TP. HCM. Địa chỉ văn phòng: 350-352 Võ Văn Kiệt, Phường Cô Giang, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Điện thoại: 028.7108.9666.

So sánh redmi 7 và redmi note 6 pro năm 2024
So sánh redmi 7 và redmi note 6 pro năm 2024

Xiaomi Redmi Note 6 Pro, một thành viên mới của nhà Xiaomi vừa được ra mắt với một chút thay đổi nhẹ trong thiết kế cũng như hiệu năng. Đặc biệt hơn, chiếc điện thoại này được trang bị đến 4 camera, điều mà nhiều đối thủ của nó không có được. Bên cạnh đó thì mới đây nhất Xiaomi cũng đã ra mắt dòng sản phẩm mới Redmi Note 7 không hề kém cạnh. Nhiều người dùng đang có những so sánh về hai dòng sản phẩm này.

- Có nên mua Xiaomi Redmi Note 7 xách tay không?

Đăng ký nhận mã giảm giá và khuyến mãi Tại Đây -> https://goo.gl/tZVbTT

So sánh thiết kế trên Xiaomi Redmi Note 7 với Xiaomi Redmi Note 6 Pro

So sánh redmi 7 và redmi note 6 pro năm 2024
So sánh thiết kế trên Xiaomi Redmi Note 7 với Xiaomi Redmi Note 6 Pro

Sự khác biệt đến từ Redmi Note 7 có lẽ chính là thiết kế mặt lưng Gradient, chính điều đó làm cho người dùng có cảm giác dòng sản phẩm này nổi bật hơn Redmi Note 6 Pro. Chất liệu dòng sản phẩm cũng là sự khác biệt khi trên Redmi Note 7 là kim loại mặt kính còn Redmi Note 6 Pro chỉ là nhựa nguyên khối và mặt kính. Sự khac biệt tiếp theo chính là mặt kính, với Redmi Note 6 Pro Xiaomi trang bị co đứa con cưng của mình Mặt kính cong 2.5D còn trên Redmi Note 7 thì là Corning Gorilla Glass 5. Nói chung Xiaomi cả hai dòng sản phẩm đều mang đến cho bạn một cái nhìn thân thuộc, từ thiết kế của máy trông có phần giống như chiếc điện thoại iPhone X. Các góc được bo cong mềm mại giúp bạn nắm máy trên tay được thoải mái và dễ chịu hơn rất nhiều. Thiết kế nguyên khối giúp tổng thể hai máy tạo nên sự sang trọng và quyến rũ như một sản phẩm cao cấp. Cảm biến vân tay của máy được đặt ở mặt lưng với vị trí thuận lợi giúp bạn mở khóa trong nháy mắt trong một lần chạm nhẹ.

So sánh hiệu năng Xiaomi Redmi Note 7 với Xiaomi Redmi Note 6 Pro

.jpg)So sánh hiệu năng Xiaomi Redmi Note 7 với Xiaomi Redmi Note 6 Pro

Xiaomi luôn được biết đến là "ông hoàng cấu hình giá rẻ" và lần này thì hãng điện thoại này tiếp tục mang đến cho chúng ta một dòng sản phẩm tuyệt vời. Redmi Note 7 mang trong mình bộ não Qualcomm Snapdragon 636 8 nhân 64-bit với Ram 4 GB/4 nhân 2.2 GHz Cortex-A73 + 4 nhân 1.8 GHz Cortex-A53 và bộ nhớ 64 GB , còn trên Redmi Note 6 Pro chính là Qualcomm Snapdragon 660 8 nhân với Ram 4 GB/1.8 GHz và bộ nhớ 64 GB. Không có quá nhiều sự chênh lệch giữa hai sản phẩm. Cả hai dòng sản phẩm đều được nhà sản xuất trang bị viên pin lên đến 4000 mAh và nhiều tính năng như hỗ trợ hai sim và hỗ trợ thẻ nhớ tối đa Micro SD 256 GB

So sánh camera Xiaomi Redmi Note 7 với Xiaomi Redmi Note 6 Pro

.jpg)So sánh camera Xiaomi Redmi Note 7 với Xiaomi Redmi Note 6 Pro

Đây chắc chắn là sự khác biệt đến từ hai dòng sản phẩm này bởi Redmi Note 7 được nhà sản xuất cực kì ưu ái khi trang bị camera khủng 48 MP và 5 MP trên camera trước và con số trên Redmi Note 6 Pro chỉ là 20 MP và 2 MP. Bên cạnh đó các dòng sản phẩm này cũng tích hợp rất nhiều các tính năng khác như Quay video HD, Nhận diện khuôn mặt, Chế độ làm đẹp, Quay video Full HD, Tự động lấy nét, Selfie ngược sáng HDR. Có thể nói trong phân khúc giá rẻ thì Redmi Note 7 là chiếc điện thoại đầu tiên được trang bị phần cứng camera khủng đến vậy. Khẩu độ lớn f/1.8, máy ảnh lần đầu tiên sử dụng cảm biến Samsung GM1. Cảm biến mày có vùng cảm biến ánh sáng ½ inch, đầu ra 48 triệu Pixel. Dưới điều kiện ánh sáng mặt trời Redmi Note 7 có thể tăng cường khả năng cảm nhận ánh sáng “Pixel bốn trong 1” và độ phân giải cao, 12 triệu pixel.

Full Differences

Change compare mode

Network GSM / CDMA / HSPA / LTE GSM / HSPA / LTE 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800 & TD-SCDMA - China 3G bands HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 - Global HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 - China 4G bands 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 20, 38, 40 - Global 1, 3, 4, 5, 7, 8, 20, 38, 40 1, 3, 5, 7, 8, 34, 38, 39, 40, 41 - China 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 28, 38, 40 Speed HSPA, LTE-A HSPA, LTE-A Launch Announced 2019, March 18 2018, September Status Available. Released 2019, March 20 Available. Released 2018, October Body 158.7 x 75.6 x 8.5 mm (6.25 x 2.98 x 0.33 in) 157.9 x 76.4 x 8.3 mm (6.22 x 3.01 x 0.33 in) 3D size compare

Size up

180 g (6.35 oz) 182 g (6.42 oz) Build Glass front (Gorilla Glass 5), plastic back, plastic frame Glass front (Gorilla Glass), aluminum back, plastic frame SIM Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Hybrid Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Splash resistant Display Type IPS LCD IPS LCD 6.26 inches, 97.8 cm2 (~81.5% screen-to-body ratio) 6.26 inches, 97.8 cm2 (~81.1% screen-to-body ratio) Resolution 720 x 1520 pixels, 19:9 ratio (~269 ppi density) 1080 x 2280 pixels, 19:9 ratio (~403 ppi density) Protection Corning Gorilla Glass 5 Corning Gorilla Glass (unspecified version) Platform OS Android 9.0 Pie, upgradable to Android 10, MIUI 12 Android 8.1 (Oreo), planned upgrade to Android 10, MIUI 12 Chipset Qualcomm SDM632 Snapdragon 632 (14 nm) Qualcomm SDM636 Snapdragon 636 (14 nm) CPU Octa-core (4x1.8 GHz Kryo 250 Gold & 4x1.8 GHz Kryo 250 Silver) Octa-core (4x1.8 GHz Kryo 260 Gold & 4x1.6 GHz Kryo 260 Silver) GPU Adreno 506 Adreno 509 Memory Card slot microSDXC (dedicated slot) microSDXC (uses shared SIM slot) Internal 16GB 2GB RAM, 32GB 2GB RAM, 32GB 3GB RAM, 64GB 3GB RAM, 64GB 4GB RAM 32GB 3GB RAM, 64GB 4GB RAM, 64GB 6GB RAM eMMC 5.1 eMMC 5.1 Main Camera Modules 12 MP, f/2.2, 1/2.9", 1.25µm, PDAF 2 MP, (depth) 12 MP, f/1.9, 1/2.55", 1.4µm, dual pixel PDAF 5 MP, f/2.2, (depth) Features LED flash, HDR, panorama Dual-LED flash, HDR, panorama Video 1080p@30/60fps 1080p@30fps Selfie Camera Modules 8 MP, f/2.0, 1/4", 1.12µm 20 MP, f/2.0, (wide), 1/3", 0.9µm 2 MP, f/2.2, 1.75µm, depth sensor Features HDR HDR Video 1080p@30fps 1080p@30fps Sound Loudspeaker Yes Yes 3.5mm jack Yes Yes Comms WLAN Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi Direct Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct Bluetooth 4.2, A2DP, LE, aptX HD 5.0, A2DP, LE Positioning GPS, GLONASS, GALILEO, BDS GPS, GLONASS, BDS NFC No No Infrared port Yes Yes Radio FM radio FM radio, recording USB microUSB 2.0, OTG Features Sensors Fingerprint (rear-mounted), accelerometer, proximity, compass Fingerprint (rear-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass Battery Type Li-Po 4000 mAh, non-removable Li-Po 4000 mAh, non-removable Charging 10W wired 10W wired Misc Colors Lunar Red, Eclipse Black, Comet Blue Black, Blue, Rose Gold, Red SAR 1.10 W/kg (head) 1.02 W/kg (body) 0.76 W/kg (head) 1.48 W/kg (body) SAR EU 0.58 W/kg (head) 1.25 W/kg (body) 0.75 W/kg (head) 1.14 W/kg (body) Models M1810F6LG, M1810F6LH, M1810F6LI M1806E7TG, M1806E7TH, M1806E7TI Price About 150 EUR About 200 EUR Tests Performance AnTuTu: 102616 (v7) GeekBench: 4276 (v4.4) GFXBench: 7.7fps (ES 3.1 onscreen) AnTuTu: 115605 (v7) GeekBench: 4933 (v4.4) GFXBench: 5.9fps (ES 3.1 onscreen) Display Contrast ratio: 1532:1 (nominal), 2.966 (sunlight) Loudspeaker Voice 70dB / Noise 73dB / Ring 85dB Audio quality Noise -92.7dB / Crosstalk -93.6dB Battery (old) Endurance rating 92h