Phân tử khối của hợp chất cuo là gì

  • Tiểu học

    • Lớp 5
      • Tiếng Anh lớp 5 Mới
      • Tiếng Việt lớp 5
      • Toán lớp 5
      • Lịch sử lớp 5
      • Địa lí lớp 5
      • Khoa học lớp 5
    • Lớp 4
      • Toán lớp 4
      • Tiếng Việt lớp 4
      • Khoa học lớp 4
      • Lịch sử lớp 4
      • Địa lí lớp 4
    • Lớp 3
      • Toán lớp 3
      • Tiếng Việt lớp 3
      • Tiếng Anh lớp 3 Mới
    • Lớp 2
      • Tiếng Việt lớp 2
      • Toán lớp 2
      • Tiếng việt 2 mới Cánh Diều
      • Tiếng việt 2 mới Chân trời sáng tạo
      • Tiếng việt 2 mới Kết nối tri thức
      • Giải toán 2 mới Cánh Diều
      • Giải toán 2 mới Chân trời sáng tạo
      • Giải toán 2 mới Kết nối tri thức
      • Tiếng anh 2 mới Explore our world
      • Tiếng anh 2 mới Family and Friends
      • Tiếng anh 2 mới Kết nối tri thức
      • Đạo đức 2 mới Cánh Diều
      • Đạo đức 2 mới Chân trời sáng tạo
      • Đạo đức 2 mới Kết nối tri thức
      • Tự nhiên xã hội lớp 2 Cánh Diều
      • Tự nhiên xã hội lớp 2 Chân trời sáng tạo
      • Tự nhiên xã hội lớp 2 Kết nối tri thức

  • Công thức

    • Công thức Toán học
      • Công thức Sinh học
        • Công thức Hóa học
        • Công thức Vật lý
          • Công thức Địa Lý

        • Đề thi & kiểm tra
        • Phương trình hóa học
        • Tuyển sinh

          • Thông tin trường
          • Tư vấn tuyển sinh
          • Tin tức tuyển sinh

        • Mẫu CV

        Phân tử khối của hợp chất cuo là gì

        • Tiểu học
          • Lớp 5
            • Tiếng Anh lớp 5 Mới
            • Tiếng Việt lớp 5
            • Toán lớp 5
            • Lịch sử lớp 5
            • Địa lí lớp 5
            • Khoa học lớp 5
          • Lớp 4
            • Toán lớp 4
            • Tiếng Việt lớp 4
            • Khoa học lớp 4
            • Lịch sử lớp 4
            • Địa lí lớp 4
          • Lớp 3
            • Toán lớp 3
            • Tiếng Việt lớp 3
            • Tiếng Anh lớp 3 Mới
          • Lớp 2
            • Tiếng Việt lớp 2
            • Toán lớp 2
            • Tiếng việt 2 mới Cánh Diều
            • Tiếng việt 2 mới Chân trời sáng tạo
            • Tiếng việt 2 mới Kết nối tri thức
            • Giải toán 2 mới Cánh Diều
            • Giải toán 2 mới Chân trời sáng tạo
            • Giải toán 2 mới Kết nối tri thức
            • Tiếng anh 2 mới Explore our world
            • Tiếng anh 2 mới Family and Friends
            • Tiếng anh 2 mới Kết nối tri thức
            • Đạo đức 2 mới Cánh Diều
            • Đạo đức 2 mới Chân trời sáng tạo
            • Đạo đức 2 mới Kết nối tri thức
            • Tự nhiên xã hội lớp 2 Cánh Diều
            • Tự nhiên xã hội lớp 2 Chân trời sáng tạo
            • Tự nhiên xã hội lớp 2 Kết nối tri thức
        • Công thức
          • Công thức Toán học
            • Công thức Sinh học
              • Công thức Hóa học
              • Công thức Vật lý
                • Công thức Địa Lý
              • Đề thi & kiểm tra
              • Phương trình hóa học
              • Tuyển sinh
                • Thông tin trường
                • Tư vấn tuyển sinh
                • Tin tức tuyển sinh
              • Mẫu CV

              Liên hệ

              102, Thái Thịnh, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội

              082346781

              Câu hỏi: Phân tử khối của hợp chất CuO là:

              A. 50 đvC.    

              B. 60 đvC     

              C. 70 đvC.   

              D. 80 đvC.

              Copyright © 2021 CungHocVui

              Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

              Đồng(II) oxide
              Phân tử khối của hợp chất cuo là gì

              Mẫu đồng(II) oxide

              Phân tử khối của hợp chất cuo là gì

              Cấu trúc của đồng(II) oxide

              Danh pháp IUPACCopper(II) oxide
              Tên khácCupric oxide
              Đồng monoxide
              Đồng oxide
              Cuprum(II) oxide
              Cuprum monoxide
              Cuprum oxide
              Nhận dạng
              Số CAS1317-38-0
              PubChem14829
              ChEBI75955
              Số RTECSGL7900000
              Ảnh Jmol-3Dảnh
              ảnh 2
              SMILES

              đầy đủ

              • [Cu]=O


                [Cu+2].[O-2]

              InChI

              đầy đủ

              • 1/Cu.O/rCuO/c1-2

              ChemSpider144499
              Thuộc tính
              Công thức phân tửCuO
              Khối lượng mol79,5454 g/mol
              Bề ngoàibột màu đen
              Khối lượng riêng6,31 g/cm³
              Điểm nóng chảy 1.201 °C (1.474 K; 2.194 °F)
              Điểm sôi
              Độ hòa tan trong nướckhông tan
              Độ hòa tantạo phức với amonia
              BandGap1,2 eV
              Cấu trúc
              Cấu trúc tinh thểĐơn nghiêng, mS8[1]
              Nhóm không gianC2/c, #15
              Hằng số mạnga = 4,6837, b = 3,4226, c = 5,1288
              Nhiệt hóa học
              Các nguy hiểm
              MSDSScienceLab.com
              Chỉ mục EUkhông liệt kê
              Nguy hiểm chínhđộc
              NFPA 704

              Phân tử khối của hợp chất cuo là gì

              0

              2

              0

              Điểm bắt lửakhông bắt lửa
              Các hợp chất liên quan
              Anion khácĐồng(II) sulfide
              Đồng(II) selenide
              Đồng(II) teluride
              Cation khácNikel(II) oxide
              Kẽm oxide
              Hợp chất liên quanĐồng(I) oxide

              Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

              Tham khảo hộp thông tin

              Đồng(II) oxide (công thức hóa học CuO) là một oxide của đồng. Nó có khối lượng mol 79,5454 g/mol, nhiệt độ nóng chảy 1148 ℃.

              Chất này thường có trong tự nhiên ở dạng bột oxide đồng màu đen.

              Tính chất hóa học[sửa | sửa mã nguồn]

              • Tác dụng với acid tạo thành muối và nước:
              CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
              • Tác dụng với oxide acid tạo thành muối:
              3CuO + P2O5→ Cu3(PO4)2[cần dẫn nguồn]
              • Bị các chất khử tác dụng: H2 + CuO t°> Cu + H2O

              Ứng dụng[sửa | sửa mã nguồn]

              Trong thủy tinh, gốm[sửa | sửa mã nguồn]

              Đồng(II) oxide được dùng trong vật liệu gốm để làm chất tạo màu sắc. Trong môi trường oxy hóa bình thường, CuO không bị khử thành Cu2O và nó tạo màu xanh lá trong cho men (clear green color).

              Các loại chì oxide hàm lượng cao sẽ cho màu xanh tối hơn, các oxide kiềm thổ hay bo hàm lượng cao sẽ kéo về phía sắc xanh lam).

              Đồng(II) oxide là một flux khá mạnh. Nó làm tăng độ chảy loãng của men nung và tăng khả năng cracking do hệ số giãn nở nhiệt cao.

              CuO kết hợp với Titani(IV) oxide có thể tạo ra các hiệu quả "blotching" và "specking" rất đẹp. CuO kết hợp với thiếc hay zirconi cho màu turquoise hay blue-green trong men kiềm thổ (hàm lượng KNaO cao) và alumina thấp. Nên sử dụng frit pha sẵn nếu muốn có màu này, tuy nhiên men loại này thường bị rạn. CuO trong men bari/thiếc/natri cho màu xanh lam. K2O có thể làm cho men có CuO ngả sắc vàng.

              Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

              1. ^ The effect of hydrostatic pressure on the ambient temperature structure of CuO, Forsyth J.B., Hull S., J. Phys.: Condens. Matter 3 (1991) 5257-5261, doi:10.1088/0953-8984/3/28/001

              Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

              • Đồng(I) oxide
              Phân tử khối của hợp chất cuo là gì
              Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đồng(II) oxide.