Nỗ lực tiếng Hàn là gì

1. 너 자신의 별을 좇아라.
→ Hãy theo đuổi ngôi sao của chính bạn.

2. 바람처럼 살고 싶다면 삶의 무게를 줄여라.
Nếu muốn sống như gió trời, bạn hãy bỏ gánh lo đi.

3. 최고의 선택은 없고, 후회하지 않을 선택만 있을 뿐이다.
→ Không có lựa chọn nào là tốt nhất, chỉ có lựa chọn mà bạn sẽ không hối hận mà thôi

4. 성공을 갈망할 때만 성공할 수 있다.
→ Chỉ khi bạn khao khát thành công bạn mới có thể thành công

5. 도중에 포기하지 말라, 망설이지 말라. 최후의 성공을 거둘때까지 밀고 나가자.
→ Đừng bỏ cuộc giữa chừng, cũng đừng chần chừ gì cả.
Hãy không ngừng tiến lên cho đến khi bạn thành công mới thôi.

6. 행복이란 어느 때나 노력의 대가이다.
→ Hạnh phúc bao giờ cũng là giá trị của sự nỗ lực.

7. 성격이 운명이다.
→ Tính cách là vận mệnh [Giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời.]

8. 사람이 훌륭할수록 더 더욱 겸손해야한다.
→ Người càng vĩ đại thì càng khiêm tốn.

9. 부지런함은 1위 원칙이다.
→ Cần cù là nguyên tắc số 1

10. 재 빨리 듣고 천천히 말하고 화는 늦추어라.
→ Hãy nghe cho nhanh, nói cho chậm và đừng nóng vội.

11. 할 일이 많지 않으면, 여가를 제대로 즐길 수 없다.
→ Không có nhiều việc để làm thì không thể tận hưởng được sự vui vẻ của những lúc rỗi rãi.

12. 기회는 눈뜬 자한테 열린다
→ Cơ hội chỉ đến với người biết nắm bắt.

13. 용서하는 것은 좋은 일이나 잊어버리는 것이 가장 좋다
→ Tha thứ hoặc quên đi là điều tốt nhất.

14. 좋은 결과를 얻으려면 반드시 남보다 더 노력을 들어야한다.
→ Nếu như bạn muốn có kết quả tốt thì bạn nhất định phải nổ lực hơn so với người khác.

15. 낙관으로 살자 비관해봐야 소용이 없다.
→ Sống lạc quan đi, bi quan thì có được gì.

16. 자유는 만물의 생명이다,평화는 인생의 행복이다.
→ Tự do là sức sống của vạn vật, còn hòa bình là hạnh phúc của mọi người.

17. 사람을 믿으라 돈을 믿지 말라
→ Hãy tin ở con người, đừng tin ở đồng tiền

18. 살아있으면 뭐든 별일 아니겠지
→ Nếu như vẫn còn sống thì chẳng có việc gì là to tát cả.

19. 모험이 없다면 얻는것도 없다
→ Nếu không dám mạo hiểm, bạn sẽ chẳng đạt được gì

20. 하루하루를 마지막 날이라고 생각하며 살라
→ Hãy sống mỗi ngày như thể hôm nay là ngày cuối.

21. 인생은 짧고, 세상은 넓다. 세상탐험은 빨리 시작하는 것이 좋다.
→ Đời người thì ngắn, thế giới thì rộng. Thế nên hãy bắt đầu khám phá thế giới càng sớm càng tốt…

22. 신용이 없으면 아무것도 못한다.
→ Mất uy tín thì chẳng làm được gì nữa cả. [Một lần bất tin, vạn lần bất tín.]

23. 기회는 눈뜬 자한테 열린다.
→ Cơ hội chỉ đến với người mở mắt.

24. 두번째 생각이늘 더 현명한 법이다.
→ Suy nghĩ lần thứ 2 bao giờ cũng sáng suốt hơn lần đầu.

25. 행복도 내가 만들고, 불행도 내가 만든다.
→ Hạnh phúc cũng là do bạn làm nên và bất hạnh cũng là do bạn tạo dựng.

>> Xem thêm: Cuộc sống thực tập sinh Hàn Quốc liệu có phải là “màu hồng”
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng hàn về sinh hoạt thường ngày

Cuộc sống quanh ta muôn màu sắc, Phương châm của bạn trong Cuộc Sống là gì? Hãy chọn cho mình 1 câu nói tiếng Hàn về cuộc sống mà bạn thích nhất nhé!

Tự tin thành thạo tiếng Hàn với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

Tiếng Hàn cũng giống như tiếng Việt, để khích lệ người khác, ngoài câu nói cố lên quen thuộc, chúng ta có thể sử dụng các cách nói khác như: Sẽ ổn cả thôi, Tự tin lên nhéMạnh mẽ lên tôi ơi!… Bạn có tò mò sẽ ổn thôi tiếng Hàntuyệt vời tiếng Hànlàm tốt nhé tiếng Hàncố gắng tiếng Hàn là gì không?

Những câu cổ vũ hay nhất đã được Sunny tổng hợp và giới thiệu dưới đây với mong muốn giúp các bạn tích lũy được thêm nhiều cách nói để đa dạng hơn khi giao tiếp.

=> Làm thử xem!

  • 네 탓이 아냐. 자책하지마세요. [nê-tha-si-a-nya]

=> Đó không phải là lỗi của bạn. Đừng tự trách mình.

  • 너를 믿어요. [no-rul-mi-to-yo]

=> Tôi tin vào bạn.

=> Vui vẻ lên nào!

  • 너의 방식대로 해. [no-ưi-bang-sik-te-ro-he]

=> Hãy làm theo cách của bạn.

  • 희망을 버리지마. [hưi-ma-ngưl-bo-ri-chi-ma] hoặc 희망을 포기하지 말아. [hưi-ma-ngưl-pô-ki-ha-chi-ma-ra]

=> Đừng từ bỏ hy vọng.

  • 최선을 다해. [chuy-so-nul-ta-he]

=> Hãy cố hết sức mình.

  • 괜찮아 질거야. 모든 게 잘 될거야. [koen-chal-na-chil-ko-ya]

=> Không sao đâu. Sẽ ổn cả thôi.

  • 다시 한번 해봐. [ta-si-han-bon-he-boa]

=> Làm thử lại lần nữa xem.

=> Tôi hiểu tâm trạng của bạn.

  • 포기하지마 [po-ki-ha-chi-ma] hoặc 포기하지마세요[po-ki-ha-chi-ma-se-yo]

=> Đừng bỏ cuộc.

  • 친구아 힘내세요! [chin-ku-a-him-ne-sê-yo]

=> Cố lên bạn nhé!

  • 넌 할 수 있어요. [non-hal-su-it-so-yo]

=> Bạn có thể làm được mà.

  • 그게 힘든 거 알아. [kư-kê-him-tưn-ko-a-ra]

=> Tôi biết là nó rất khó khăn.

  • 다잘될거야 [da-chal-đuyl-ko-ya] hoặc 다잘될거예요 [da-chal-đuyl-ko-ye-yo]

=> Mọi thứ rồi sẽ ổn thôi.

  • 틀림없이 넌 할 수 있어요. [thun-li-mop-so-non-hal-u-it-sso-yo]

=> Chắc chắn là bạn có thể làm được.

  • 걱정마 / 걱정 [염려] 하지 마세요 [kot-chong-ma/ kot-chong [yom-ryo] ha-chi-ma-sê-yo]

=> Đừng lo lắng!

=> Tin tôi đi.

  • 꼭 이겨 내라고 믿어.[kkô-ki-kyo-ne-ra-kô-mi-to]

=> Tôi tin rằng bạn nhất định sẽ vượt qua được.

  • 내가 도와줄게. [ne-ka-to-wa-chul-kê]

=> Tôi sẽ giúp bạn.

  • 너에겐 좀 벅찬일이야. [no-e-kên-chôm-bot-cha-ri-ya]

=> Điều đó thật khó khăn.

  • 모든일이잘되길바랄게 [mo-deun-i-ri-chal-dwe-kil-ba-ral-ge] hoặc 모든일이잘되길바랄게요 [mo-deun-i-ri-chal-dwe-gil-ba-ral-ge-yo]

=> Tôi hy vọng mọi thứ diễn ra tốt đẹp.

  • 무슨 일이 생기면 내가 도와줄게. [mu-sun-i-ri-seng-ki-myon-ne-ka-to-wa-jul-ke]

=> Nếu có chuyện gì xảy ra thì tôi sẽ giúp bạn.

  • 이게 끝이 아니야. [i-ke-kkeut-i-a-ni-ya]

=> Đó không phải là kết thúc.

  • 넌 용기만 좀 내면 돼. [non-yong-ki-man-chom-ne-myon-tue]

=> Chỉ cần dũng cảm lên một chút là sẽ là được mà.

  • 무슨 일이든지 내가 도울 수 있을 거라면… [mu-seun-i-ri-deun-chi-na-ka-do-ul-su it-ssul-ko-ra-myon…]

=> Nếu có bất cứ thứ gì tôi cũng có thể làm cho bạn…

  • 좀 진정하면 생각이 바뀔거야. [chom-chin-chong-ha-myon-seng-ka-ki ba-kkwil-ko-ya]

=> Nếu bạn bình tĩnh một chút thì sẽ thay đổi suy nghĩ lại thôi.

  • 오늘도 화이팅! [o-nul-to-hoa-i-thing]

=> Hôm nay cũng cố lên nhé!

  • 네가 얼마나 힘든지 알아. [ne-ga-ol-ma-na-him-dun-chi-a-ra]

=> Tôi biết là bạn đã vất vả bao nhiêu

  • 다 잘 될 거야. [ta-chal-twel-ko-ya]

=> Mọi thứ sẽ tốt đẹp cả thôi.

  • 넌 그녀보다 잘 해낼 수 있어요. [non-kư-nyo-bo-da-chal-he-nel-su-it-so-yo]

=> Bạn có thể làm tốt hơn cô ấy.

  • 조심해서 하면 할 수 있어. [chô-sim-he-so-ha-myon-hal-su-it-so]

=> Tôi biết là bạn có thể làm một cách cẩn thận.

  • 그 일로 얼마나 힘드신지 알고 있습니다. [kư-il-rô-ol-ma-na-him-tư-chil-chi-al-kô-it-sưm-ni-ta]

=> Công việc đó vất vả bao nhiêu, tôi hiểu mà.

  • 할수있어[요]. [hal-su-it-so [yo]] hoặc 잘했어[요] [chal-het-so[yo]]

=> Bạn sẽ làm được.

  • 다음 번엔 넌 꼭 할 수 있을거야. [da-ưm-bon-en-non-kkot-hal-su-it-sưl-ko-ya]

=> Lần sau bạn có thể làm tốt được.

  • 응원할게[요]. [ưng-weon-hal-kê [yo]]

=> Tôi sẽ ủng hộ bạn.

  • 선생님께서는 이 어려움을 잘 극복하실거라 믿어요. [son-seng-nim-kke-so-nưn-i-o-ryo-yu-rưl-chal-kuc-bog-ha-sil-geola-mi-to-yo]

=> Tôi chắc rằng bạn sẽ vượt qua được nỗi đau này nhanh thôi.

  • 괜찮아 [요]. [gwen-cha-na [yo]]

=> Ổn mà / Không sao mà.

  • 후회한들 뭔 소용이야? [hu-hoe-han-deul-mwon-so-yo-ngi-ya]

=> Hối tiếc thì thay đổi được cái gì?

Với những chia sẻ của Sunny về chủ đề cố lên tiếng Hàn ở trên, chắc hẳn sẽ không còn bạn nào thắc mắc với chúng mình hwaiting là gì nữa đâu nhỉ? Đừng quên “save” lại những câu nói ngắn gọn, súc tích này để động viên tinh thần bạn bè, người thân của mình đúng lúc nhé!

Nếu còn bất cứ điều gì chưa hiểu, cần được giải đáp về tiếng Hàn cũng như về du học Hàn Quốc thì các bạn hãy cứ liên hệ ngay với Sunny để được tư vấn cụ thể nha

Video liên quan

Chủ Đề