Ngân hàng đề thi mạng máy tính có đáp án

Bước 1:Tại trang tài liệu thuvienmienphi bạn muốn tải, click vào nút Download màu xanh lá cây ở phía trên. Bước 2: Tại liên kết tải về, bạn chọn liên kết để tải File về máy tính. Tại đây sẽ có lựa chọn tải File được lưu trên thuvienmienphi Bước 3: Một thông báo xuất hiện ở phía cuối trình duyệt, hỏi bạn muốn lưu . - Nếu click vào Save, file sẽ được lưu về máy (Quá trình tải file nhanh hay chậm phụ thuộc vào đường truyền internet, dung lượng file bạn muốn tải)

Có nhiều phần mềm hỗ trợ việc download file về máy tính với tốc độ tải file nhanh như: Internet Download Manager (IDM), Free Download Manager, ... Tùy vào sở thích của từng người mà người dùng chọn lựa phần mềm hỗ trợ download cho máy tính của mình  


HÌNH ẢNH DEMO

Ngân hàng đề thi mạng máy tính có đáp án


Ngân hàng đề thi mạng máy tính có đáp án


Ngân hàng đề thi mạng máy tính có đáp án


Ngân hàng đề thi mạng máy tính có đáp án


Ngân hàng đề thi mạng máy tính có đáp án

Chỉ xem 5 trang đầu, hãy download Miễn Phí về để xem toàn bộ

NGÂN HÀNG ðỀ THI TRẮC NGHIỆMMÔN MẠNG MÁY TÍNHCâu 1.ðánh dấu tất cả các câu có nội dung ñúng:A. Mạng máy tính (Computer Network) - là một hệthống các máy tính kết nối với nhau ñể thực hiện các côngviệc chung.B. Mạng máy tính là quá trình ñi dây cáp mạng, và càiñặt máy chủ.C. Mạng máy tính là hệ thống máy tính phân tán(Distributed System).Câu 7.ðơn vị dữ liệu (DU) tại tầng liên kết (Data Link) gọi là gì:A. Frames - KhungB. Packets - Gói tinC. Datagrams - Gói dữ liệuD. TPDU - ðơn vị truyền vậnE. Segments - ðoạn dữ liệuF. Bits - BitD. Mạng máy tính là hệ thống tính toán theo mô hìnhClient-Server.Câu 8.ðơn vị dữ liệu (DU) tại tầng mạng (Network) gọi là gì:Câu 2.ðánh dấu tất cả các câu có nội dung ñúng:A. Mô hình Client - Server bao gồm các máy tínhngang hàng.B. Mô hình Client - Server hoạt ñộng theo quá trìnhtruy vấn và trả lời (query - reply).A. Frames - KhungB. Packets - Gói tinC. Datagrams - Gói dữ liệuD. TPDU - ðơn vị truyền vậnE. Segments - ðoạn dữ liệuF. Bits - BitC. Mô hình Client - Server bao gồm các máy chủ(server) và những người sử dụng (Client) liên kết vớinhau.D. Mô hình Client-Server là hệ thống máy tính phântán.E. Mô hình Client-Server gồm 3 lớp - lớp truy nhập,lớp giữa (MiddleWare) và lớp máy chủ.Câu 9.Tầng nào trong mô hình tham chiếu OSI biến ñổi 0 và 1thành tín hiệu số:A. Application - Tầng ứng dụngB. Physical - Vật lýC. Data Link - Liên kếtD. Network - MạngCâu 3.Mạng không dây bao gồm các mô hình nào dưới ñâyE. Transport - Truyền vậnF. Presentation - Biểu diễn(ñánh dấu tất cả phương án ñúng):A. Mạng FDDI (Fie Distributed Data Interface).B. Mạng 10Base-T.C. Mạng IEEE 802.11.D. Mạng ISDN (Integrated Services Digital Network).Câu 10.Tầng nào trong mô hình tham chiếu OSI ñảm bảo dữ liệuñược truyền ñúng tới host (máy tính) cần gửi:A. Application - Tầng ứng dụngB. Physical - Vật lýCâu 4.ðánh dấu tất cả các câu có nội dung ñúng về giao thức(Protocol):A. Giao thức quy ñịnh cách thức liên kếtC. Data Link - Liên kếtD. Network - MạngE. Transport - Truyền vậnF. Presentation - Biểu diễn(communication) trao ñổi thông tin trong mạng máy tính.B. Giao thức ñược phân theo từng tầng.C. Giao thức là bộ quy ước, quy tắc quy ñịnh cách thứcxử lý số liệu.D. Giao thức là mô hình phân tầng.Câu 11.Tầng nào trong mô hình OSI cung cấp dịch vụ biên dịchdữ liệuA. Application - Tầng ứng dụngB. Physical - Vật lýCâu 5. ðánh dấu các tầng trong mô hình tham chiếu ISOOSI:A. Tầng liên mạng (Internet Layer).B. Tầng truy nhập (Access Layer).C. Data Link - Liên kếtD. Network - MạngE. Transport - Truyền vậnF. Presentation - Biểu diễnC. Tầng liên kết (Data Link Layer).D. Tầng phương tiện (Medium Layer).E. Tầng ứng dụng (Application Layer).F. Tầng lõi (Core Layer).Câu 12.Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng ñịnh tuyếngiữa các mạng (routing) - ñánh dấu tất cả các tầng có thể:A. Application - Tầng ứng dụngCâu 6.ðánh dấu các tầng trong mô hình tham chiếu TCP/IP:A. Tầng liên mạng (Internet Layer).B. Tầng truy nhập (Access Layer).C. Tầng phân phối (Distribution Layer).D. Tầng biểu diễn (Presentation Layer).B. Physical - Vật lýC. Data Link - Liên kếtD. Network - MạngE. Transport - Truyền vậnF. Presentation - Biểu diễnG. Session - PhiênE. Tầng ứng dụng (Application Layer).F. Tầng lõi (Core Layer).Trang 1 (8)Câu 13.C. 16 bitTầng vật lý có chứa những thành phần nào (ñánh dấu tấtD. 32 bitcả ô ñúng):E. 48 bitA. Các khung tin (Frames).B. Tiêu chuẩn vật lý của phương tiện truyền dẫn (cáp,Câu 21.sóng ñiện từ).ðịa chỉ IP (logich address) gồm bao nhiêu bitC. Tiêu chuẩn vật lý ghép nối các phương tiện vật lý.A. 6 bitD. Sơ ñồ mã hóa (coding) tín hiệu.B. 8 bitE. Segments - ðoạn dữ liệuC. 16 bitF. Các Bit dữ liệu.D. 32 bitE. 48 bitCâu 14.ðánh dấu các phương tiện truyền dẫn (ñánh dấu tất cả ôCâu 22.ñúng):ðánh dấu câu ñúng về Bit 0 (left-most) của ñịa chỉ vật lýA. Khung tin (Frames).(hardware address):B. Cáp quang.A. Gán là 0 nếu là ñịa chỉ ñược quản lý trên toàn cầuC. Vệ tinh.(globally administered).D. Sóng Microwave.B. Gán là 1 nếu là ñịa chỉ ñược quản lý cục bộ (localE. Sóng radio.administered).F. Tia hồng ngoại.C. Gán là 1 nếu là ñịa chỉ ñơn (individual).D. Gán là 0 nếu là ñịa chỉ ñơn (individual).Câu 15.ðánh dấu các câu ñúng:Câu 23.A. Cáp xoắn ñôi không bọc là STP (Shielded TwistedCác giao thức nào cho tầng Transport của OSI (chọn tất cảPair Cable).các phương án ñúng)B. Cáp ñồng trục là UTP (Unshielded Twisted PaiA. IPCable).B. TCPC. Cáp quang ñơn mode là Single-Mode Fiber Optic.C. UDPD. Cáp quang ñơn mode là Multi-Mode Fiber Optic.D. FTPE. DNSCâu 16.Tầng Data Link tìm ra host (máy tính) trên mạng cục bộCâu 24.ằng ñiều gì:Các giao thức nào cho tầng Network của OSI (chọn tất cảA. Logical network address - ðịa chỉ lô-gich mạngcác phương án ñúng):B. Port number - Mã số cổngA. IPC. Hardware address - ðịa chỉ vật lýB. TCPD. Default Gateway - Cổng IP mặc ñịnhC. UDPE. IP address - ðịa chỉ IPD. FTPE. ICMPCâu 17.Tầng Mạng tìm ra mạng trên liên mạng bằng ñiều gì:Câu 25. Tầng Transport ngừng nhận các gói dữ liệu vàoA. Logical network address - ðịa chỉ lô-gich mạnguffer ñã bị ñầy bằng:B. Port number - Mã số cổngA. Phân ñoạn (Segmentation).C. Hardware address - ðịa chỉ vật lýB. Gửi các gói tin (Packets).D. Default Gateway - Cổng IP mặc ñịnhC. Gửi các thông báo ñã nhận tin (Acknowledgements).D. Quản lý dòng dữ liệu (Flow Control).Câu 18.E. Gửi các gói tin BPDUsTầng Truyền vận (Transport) tìm ra host trên mạng bằngñiều gì:Câu 26.A. Logical network address - ðịa chỉ lô-gich mạngCác giao thức nào là connection-oriented (chọn tất cả cácB. Port number - Mã số cổngphương án ñúng)C. Hardware address - ðịa chỉ vật lýA. IPD. Default Gateway - Cổng IP mặc ñịnhB. TCPC. UDPCâu 19.Tiêu chuẩn cho mạng Ethernet là gì:Câu 27.A. IEEE 802.5Các giao thức nào là connectionless (chọn tất cả cácB. IEEE 802.3phương án ñúng):C. IEEE 802.11A. IP.D. IEEE 802.4B. TCP.C. UDP.Câu 20.ðịa chỉ vật lý (hardware address) gồm bao nhiêu bitA. 6 bitB. 8 bitTrang 2 (8)Câu 28.D. Gửi nhận ñồng thời hai chiều trên một kênh vật lý.Phương tiện vật lý nào cho tỷ lệ lỗi ít nhất khi truyềnthông tin:Câu 35.A. Cáp ñồng trụcMA (Multiple Access) trong mô hình CSMA/CD có nghĩaB. Cáp xoắn ñôi UTPlà gì:C. Cáp quangA. Nghe ngóng ñường truyền - luôn kiểm tra tình trạngD. Truyền dẫn không dây (Wireless, Microwave).kênh mang (tín hiệu) có bận hay không.B. Phát hiện tranh chấp ñường truyền.Câu 29.C. ða truy nhập - nhiều thiết bị/người dùng có thểPhương tiện vật lý nào cho khoảng cách xa nhất ñối vớigửi/nhận tín hiệu trên ñường truyền.mạng Ethernet:D. Gửi nhận ñồng thời hai chiều trên một kênh vật lý.A. Cáp ñồng trục.B. Cáp xoắn ñôi UTP.Câu 36.C. Cáp quang ña mode (Multi-Mode).ðánh dấu các câu ñúng về cách Ethernet quản lý việc sửD. Cáp quang ñơn mode (Single-Mode).dụng kênh truyền vật lý:A. Phân chia kênh theo thời gian.Câu 30.B. Phát hiện tranh chấp ñường truyền, khi có tranhðánh dấu tất cả các cách thức nhận biết khung tin tại tầngchấp thì hoãn gửi, sẽ gửi lại sau một khoảng thời gianliên kết dữ liệu (DataLink):ngẫu nhiên.A. Chèn ñộ dàiC. Phân chia theo tần số.B. Cửa sổ trượt (Sliding Window)D. Phát hiện tranh chấp ñường truyền, khi có tranhC. Chèn bit (Bit Stuffing)chấp thì hoãn gửi, sẽ gửi lại sau một khoảng thời gian xácD. ðặt cờ và chèn byteñịnh.Câu 31.Câu 37.ðánh dấu tất cả các cách thức phát hiện lỗi (EoBaseBand là (ñánh dấu các câu ñúng):Detecting) tại tầng liên kết dữ liệu (DataLink):A. Nhiều thông tin truyền ñồng thời trên một kênhA. Thuật toán Hamming.truyền vật lý.B. Dùng cửa sổ trượt (Sliding Window).B. Phát hiện tranh chấp ñường truyền, khi có tranhC. Chèn bit (Bit Stuffing).chấp thì hoãn gửi, sẽ gửi lại sau một khoảng thời gianD. Sử dụng thuật toán CRC (Cyclic Redundancyngẫu nhiên.Check) với ña thức sinh (polynomial generation).C. Thông tin truyền chiếm toàn bộ kênh truyền vật lý.D. Gửi nhận ñồng thời hai chiều trên một kênh vật lý.Câu 32.ðánh dấu tất cả các câu ñúng về cách thức quản lý dòngCâu 38.dữ liệu (Flow Control)Ethernet là chuẩn mạng dựa trên phương thức truyềnA. Kỹ thuật gửi theo ống (pipelining): gửi từng khung,thông tin nào (ñánh dấu các câu ñúng):và chờ thông tin báo nhận rồi gửi tiếp (khung tin Ack)A. BroadBand - Nhiều thông tin truyền ñồng thời trênB. Go-Back N: khi có lỗi thì bỏ qua các khung cho ñếnmột kênh truyền vật lý.hết hạn (time-out), sau ñó gửi lại ñủ N khung từ khung cóB. CSMA/CD - Phát hiện tranh chấp ñường truyền, khilỗi.có tranh chấp thì hoãn gửi, sẽ gửi lại sau một khoảng thờiC. Dừng và chờ (Stop and Wait): gửi các khung ñầygian ngẫu nhiên.uffer và sau ñó truyền ñi một lầnC. Base-Band - Thông tin truyền chiếm toàn bộ kênhD. Gửi lại có chọn lựa (Selective Repeat): khung hỏngtruyền vật lý.ị bỏ ñi, khung tốt cho vào buffer. Khi time-out chỉ gửi lạiD. Full-Duplex - Gửi nhận ñồng thời hai chiều trên mộtcác khung không có ACK.kênh vật lý.Câu 33.Câu 39.CD (Collision Detect) trong mô hình CSMA/CD có nghĩaðánh dấu tất cả các câu ñúng:là gì:A. Chế ñộ half-duplex là gửi nhận ñồng thời hai chiềuA. Nghe ngóng ñường truyền - luôn kiểm tra tình trạngtrên một kênh vật lý.kênh mang (tín hiệu) có bận hay không.B. Chế ñộ full-duplex là gửi và nhận ñồng thời trênB. Phát hiện tranh chấp ñường truyền.cùng một kênh truyền.C. ða truy nhập - nhiều thiết bị/người dùng có thểC. Chế ñộ half-duplex cho phép gửi hoặc nhận theogửi/nhận tín hiệu trên ñường truyền.chiều này hoặc chiều kia trong một thời ñiểm.D. Gửi nhận ñồng thời hai chiều trên một kênh vật lý.D. Mọi loại cáp mạng ñều cho phép chế ñộ full-duplex.Câu 34.CS (Caier Sense) trong mô hình CSMA/CD có nghĩa làgì:A. Nghe ngóng ñường truyền - luôn kiểm tra tình trạngkênh mang (tín hiệu) có bận hay không.B. Phát hiện tranh chấp ñường truyền.C. ða truy nhập - nhiều thiết bị/người dùng có thểgửi/nhận tín hiệu trên ñường truyền.Trang 3 (8)

Nguồn: thuvienmienphi

Nội dung bậy bạ, spam tài khoản sẽ bị khóa vĩnh viễn, IP sẽ bị khóa.

Đánh giá(nếu muốn) Sao 1 Sao 2 Sao 3 Sao 4 Sao 5 Sao

 BÌNH LUẬN

nội dung tuyệt vời, cảm ơn các bạn nhiều!!!

nội dung tuyệt vời, cảm ơn các bạn nhiều lắm

Tài liệu hay và hữ ích, cảm ơn.

bài viết hay bổ ích cho các bạn sinh viên còn bỡ ngỡ mạng mt

nội dung tuyệt vời, cảm ơn các bạn nhiều!!!

8 Đánh giá
Tài liệu rất tốt (7)
Tài liệu tốt (0)
Tài liệu rất hay (0)
Tài liệu hay (0)
Bình thường (1)

trunghunt

3/7/2021 6:39:47 PM

bài viết hay và bổ ich cho các bạn sinh viên

vanhien123

9/4/2021 2:36:39 AM

tai lieu hay va phu hop cho m.n

alivebook

1/7/2022 6:01:34 PM

rất hay và tuyệt vời luôn

pngochungx2000

6/6/2022 2:17:45 AM

bài viết hay bổ ích cho các bạn sinh viên còn bỡ ngỡ mạng mt

dien3435345345

6/12/2022 2:27:03 AM

rất tuyệt vời, hữu ích, cảm ơn

tienanh2003k

6/13/2022 4:27:48 AM

nội dung tuyệt vời, cảm ơn các bạn nhiều!!!

vanwang

6/22/2022 6:15:04 AM

nội dung tuyệt vời, cảm ơn các bạn nhiều!!!

okokok345

9/20/2022 1:29:40 AM

nội dung tuyệt vời, cảm ơn các bạn nhiều