Một dung dịch chứa a mol nahco3 và b mol na2co3 khi thêm a+b mol bacl2

(1)

I- BÀI TẬP


Bài 1. Viết các phương trình phản ứng minh hoạ theo sơ đồ sau
a) NaHCO3 Na CO2 3


b) Ca(HCO )3 2 CaCO3 ( lưu ý)


c) CO2  C COCO2 CaCO3Ca(HCO )3 2 CO2


d) NH3NaHCO3 Na CO2 3 NaOHNaHCO3


e)Silic dioxit Natri silicat axit silixic Silic dioxit Silic


Bài 2. Trong phịng TN người ta điều chế khí CO2 từ đá vơi và axit HCl.Khí CO2 bay ra ln lẫn hơi nước và khí HCl .Làm thế nào để thu được CO2 nguyên chất?


Bài 3. a) Viết 6 phương trình phản ứng khác nhau có thể điều chế khí CO2.


b) Tại sao khi sục khí CO2 vào nước vơi trong lại thấy kết tủa trắng(dd trở nên đục),nhưng nếu tiếp tục sục khí CO2 vào dd thì kết tủa lại tan?(dd trong suốt).


Bài 4. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các lọ mất nhãn chứa các khí CO,CO2,SO2,N2,NH3.
Bài 5. Hãy phân biệt các chất sau


a) Bột NaCl,Na2CO3,Na2SO4,BaCO3 (chỉ dùng 1 hoá chất và nước)


b) Dung dịch NaHCO , NaHSO , Na SO , NH HCO ,Ba(HCO ) ,Mg(HCO )3 4 2 4 4 3 3 2 3 2(chỉ dùng nhiệt phân và


chính các hố chất trên).


c) Viết phương trình hố học(nếu có) dưới dạng phân tử và ion rút gọn khi cho Na2CO3 lần lượt tác
dụng dd BaCl2,dd FeCl3,dd AlCl3,dd HNO3.


Bài 6. Có 5 bình mất nhãn,mỗi bình đựng một trong các dung dịch sau :
NaHSO , KHCO ,Mg(HCO ) , Na SO ,Ba(HCO )4 3 3 2 2 3 3 2


Trình bày cách nhận biết từng dd chỉ dùng thêm cách đun nóng.


Bài 7. Làm thế nào để nhận biết từng khí CO2,CO,H2,H2S trong hổn hợp của chúng?
Bài 8. a) Chỉ dùng một hoá chất phân biệt các dung dịch sau Na2CO3,Na2SO4,Na2SiO3,Na2S. b) Khơng dùng hố chất nào khác phân biệt các dd sau NaHCO3,CaCl2,Na2CO3,Ca(HCO3)2


Bài 9. Chỉ có nước và khí CO2 có thể phân biệt được 5 chất bột trắng sau đây không? NaCl,Na2SO4,BaCO3,


Na2SO3,BaSO4.Nếu được ,hãy trình bày cách phân biệt.


Bài 10. Khi cho hổn hợp KOHvà KHCO3 tác dụng với dd HCl dư,tạo thành 23,35g chất rắn khan thu được khi cô cạn dd sau phản ứng và 4,48 lít khí(đkc).Xác định % của hổn hợp ban đầu.


Bài 11. Khi nung một hổn hợp Na2CO3.10H2O và NaHCO3 thu được 2,24 lít CO2(đkc) và 31,8g rắn.Xác định % của mỗi muối ban đầu.


Bài 12. Hoà tan hoàn toàn 3,5g hổn hợp gồm Na2CO3 và K2CO3 vào nước rồi chia dd thành 2 phần: Phần 1: cho tác dụng dd HCl 3,65% cho đến khi khơng cịn khí bay ra thì thu được 0,224 lít khí(đkc).


Phần 2: Cho tác dụng với nước vôi trong dư,thu được 2g kết tủa. Tính: a) Khối lượng dd HCl 3,65% đã phản ứng


b) Khối lượng mỗi muối trong hổn hợp đầu.


Bài 13. Dùng khí CO để khử 16g Fe2O3 người ta thu được sản phẩm khí.Dẫn tồn bộ sản phẩm khí vào 99,12ml dd KOH 20%(D = 1,17g/ml).Hãy tính thể tích khí CO đã dùng(đkc) và khối lượng muối sinh ra.

Bài 14. * Hoà tan a gam hổn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước được 400ml dd A.Cho từ từ vào dd trên



100ml HCl 1,5M,thu được dd B và thốt ra 1,008 lít khí(đkc).Cho dd B phản ứng với một lượng dư Ba(OH)2 thu được 29,55g kết tủa.Tính nồng độ mol/lít của các chất trong dd.



(2)

Bài 15. *Sục từ từ V lít CO2(đkc) vào 100ml dd Ba(OH)2 1M,sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 15,76g kết tủa.Lọc bỏ kết tủa,đun nóng dd nước lọc thu thêm được m gam kết tủa.Tính V và m.


Bài 16. *Dẫn từ từ V lít khí CO qua m gam bột oxit của một kim loại đến phản ứng hoàn toàn thu được 3,2g kim loại và hổn hợp khí.Hổn hợp khí thu được dẫn qua dd Ca(OH)2 dư thấy có 5,0g kết tủa và có 2,24 lít khí thoát ra.Xác định oxit kim loại và %CO đã phản ứng(các khí đo ở đkc).


Bài 17. *Xác định nồng độ C% của dd NaHCO3,biết rằng khi đun nóng đến khi khơng cịn khí thốt ra thu được dd có nồng độ 5,83%(bỏ qua lượng hơi nước mất đi khi đun nóng dd).


Bài 18. *Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn m gam hổn hợp CaCO3 và MgCO3 thấy khối lượng phần rắn còn lại bằng nửa khối lượng ban đầu.Xác định % khối lượng của hổn hợp và tính thể tích khí CO2(đkc) có thể hoà tan hoàn toàn 7,04g hổn hợp trên trong nước.


Bài 19. Dẫn luồng khí oxi qua than nóng đỏ thu được hổn hợp khí A gồm 2 khí có tỉ khối hơi so với H2là 18 Dẫn hổn hợp khí này từ từ qua ống sứ chứa 20g CuO đun nóng.Khí thốt ra được dẫn vào dd Ca(OH)2 dư thu được 12g kết tủa.Đem hổn hợp trong ống sứ hoà tan trng dd HCl dư thấy có 3,2g rắn khơng tan Xác định số mol mỗi khí trong hổn hợp A sau khi làm khơ.


Bài 20. Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ thu được hổn hợp khí và hơi nước,làm khơ hổn hợp thu được 8,96 lít hổn hợp A(đkc).Dẫn hổn hợp A qua nước vơi trong dư thấy có 10g kết tủa.Xác định tỉ khối hơi của A so với H2.


Bài 21. Cho từ từ dd chứa x mol BaCl2 vào dd chứa y mol Na2CO3 thu được dd A và kết tủa B.Trong dd A chứa những ion gì?bao nhiêu mol ? và pH của dd A là bao nhiêu?


Bài 22. Có 2 dd A và B:dd A chứa 0,25mol Na2CO3 và 0,5mol NaHCO3; dd B chứa 0,8mol HCl.Giả sử tiến hành các thí nghiệm sau:


a) Cho rất từ từ đến hết dd A vào dd B. b) Cho rất từ từ đến hết dd B vào dd A c) Trộn nhanh 2 dd A và dd B.


Tính thể tích khí CO2 thốt ra trong mỗi trường hợp(xem CO2 tan trong nước không đáng kể). II- CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


1. Kim cương và than chì là các dạng:


A- đồng hình của cacbon B- đồng vị của cacbon C- thù hình của cacbon D- đồng phân của cacbon
2. Trong nhóm IVA,theo chiều tăng của ĐTHN,theo chiều từ C đến Pb,nhận định nào sau đây sai


A- Độ âm điện giảm dần B- Tính phi kim giảm dần,tính kim loại tăng dần C- Bán kính nguyên tử giảm dần D- Số oxi hố cao nhất là +4


3. Trong nhóm IVA,những ngun tố nào chỉ thể hiện tính khử ở trạng thái đơn chất: A- C,Si B- Si,Sn C- Sn,Pb D- C,Pb

4. Trong các phản ứng nào sau đây,phản ứng nào sai



A- 3CO Fe O 2 3t0 3CO22Fe B- CO Cl 2 COCl2 B- 3CO + Al2O3  (t) CO2 + Al D- 2CO O 2 t0 2CO2


5. Hấp thụ hoàn tồn 2,24 lít CO2(đkc)vào dd nước vơi trong có chứa 0,25 mol Ca(OH)2.Sản phẩm muối thu được sau phản ứng gồm:


A- Chỉ có CaCO3 B- Chỉ có Ca(HCO3)2


C- Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2 D- Khơng có cả 2 chất CaCO3 và Ca(HCO3)2


6. Hấp thụ hồn tồn V lít CO2(đkc) vào dd nước vơi trong có chứa 0,05 mol Ca(OH)2 thu được 2g kết tủa.Giá trị của V là:


A- 0,448 lít B- 1,792 lít C- 1,680 lít D- A hoặc B đúng
7. Cho dãy biến đổi hoá học sau:CaCO3CaOCa(OH)2 Ca(HCO )3 2CaCO3CO2


Điều nhận định nào sau đây đúng:



(3)

8. Trong phân tử CO2,nguyên tử C ở trạng thái lai hoá


A- sp B- sp2 C- sp3 D- Khơng ở trạng thái lai hố.
9. Khí CO2 điều chế trong phịng TN thường lẫn khí HCl.Để loại bỏ HCl ra khỏi hổn hợp,ta dùng


A- Dung dịch NaHCO3 bão hoà B- Dung dịch Na2CO3 bão hoà C- Dung dịch NaOH đặc D- Dung dịch H2SO4 đặc


10.Để phòng nhiễm độc CO,là khí khơng màu,khơng mùi,rất độc người ta dùng chất hấp thụ là A- đồng(II) oxit và mangan oxit B- đồng(II) oxit và magie oxit


C- đồng(II) oxit và than hoạt tính D- than hoạt tính


11.Cho 2,44g hổn hợp NaCO3 và K2CO3 tác dụng hoàn toàn với dd BaCl2 2M.Sau phản ứng thu được 3,94g kết tủa.Thể tích dd BaCl2 2M tối thiểu là


A- 0,01 lít B- 0,02 lít C- 0,015 lít D- 0,03 lít


12.Cho 2,44g hổn hợp Na2CO3 và K2CO3 tác dụng hoàn toàn với dd BaCl2.Sau phản ứng thu được3,94g kết tủa.Lọc tách kết tủa,cô cạn dd nước lọc thu được m gam muối clorua.Giá trị của m là:


A- 2,66g B- 22,6g C- 26,6g D- 6,26g
13.Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là đúng: Tất cả muối cacbonat đều


A- tan trong nước B- bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon dioxit C- bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm D- không tan trong nước


14.Cho m gam hổn hợp muối cacbonat tác dụng hết với dd HCl thu được 6,72 lít khí CO2(đkc) và 32,3g muối clorua.Giá trị của m là:


A- 27g B- 28g C- 29g D- 30g


15.Cho 3,45g hổn hợp muối natri cacbonat và kali cacbonat tác dụng hết với dd HCl thu được V lít CO2 (đkc) và 3,12g muối clorua.Giá trị của V là :


A- 6,72 lít B- 3,36 lít C- 0,67 lít D- 0,672 lít
16.Hiện tượng xảy ra khi trộn dd Na2CO3 với dd FeCl3 là


A- Xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu B- Có bọt khí thốt ra khỏi dd C- Xuất hiện kết tủa màu lục nhạt D- A và B đúng


17.(TSĐH-A/07) Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều,thu được V lít khí(đkc) và dd X.Khi cho dư nước vơi trong vào dd X thấy có xuất hiện kết tủa.Biểu thức liên hệ giữa V với a và b là :


A- V = 22,4(a-b) B- V = 11,2(a-b) C- V = 11,2(a+b) D- V = 22,4(a+b)
18.(TSĐH-A/07)Hấp thụ hồn tồn 2,688 lít khí CO2(đkc) vào 2,5 lít dd Ba(OH)2 nồng độ a mol/lít,thu


được 15,76g kết tủa .Giá trị của a là


A- 0,032 B- 0.048 C- 0,06 D- 0,04
19.Trong các phản ứng hoá học sau đây,phản ứng nào sai


A- SiO2 4HFSiF4 2H O2 B- SiO24HClSiCl42H O2
C- SiO2 2C t0 Si 2CO D- SiO2 2Mg t0 Si 2MgO


20.Một hổn hợp khí gồm CO và N2 có tỉ khối so với H2 là 14.Nếu thêm 20% thể tích khí N2 vào hổn hợp thì tỉ khối so với H2 của hổn hợp mới sẽ thay đổi như thế nào?


A- Không thay đổi B- Giảm C- Tăng D- Khơng xác định
21.Để khử hồn tồn hổn hợp FeO,CuO cần 4,48 lít H2(đkc).Nếu cũng khử hồn tồn hổn hợp đó bằng CO


thì lượng CO2 thu được khi cho qua dd nước vôi trong dư tạo ra bao nhiêu gam kết tủa? A- 1,0g B- 2,0g C- 20g D- 10g


22.Hấp thụ hồn tồn a mol khí CO2 vào dd chứa b mol Ca(OH)2 thì thu được hổn hợp 2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2.Quan hệ giữa a và b là


A- a>b B- a23.Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vơi là nhờ phản ứng hố học nào sau đây?



(4)

C- CaCO3t0 CaO CO 2 D- Ca(HCO )3 2CaCO3CO2H O2


24.Rót từ từ nước vào cốc cho sẵn m gam Na2CO3.10H2O cho đủ 100ml.Khuấy đều cho muối tan hết thu được dd có nồng độ 0,1M.Giá trị của m là


A- 6,28g B- 2,68g C- 28,6g D- 2,86g


25.Cần thêm ít nhất bao nhiêu mililít dd Na2CO3 0,15M vào 25ml dd Al2(SO4)3 0,02M để làm kết tủa hồn tồn ion nhơm


A- 15ml B- 10ml C- 30ml D- 12ml
26.Tính khử của C thể hiện ở phản ứng nào sau đây


A- CaO 3C t0 CaC2CO B- C 2H 2 t0 CH4


C- CCO2t0 2CO D- 4Al 3C t0 Al C4 3


27.Tính oxi hố và tính khử của cacbon cùng thể hiện ở phản ứng nào sau đây
A- CaO 3C t0 CaC2CO B- C 2H 2 t0 CH4


C- CCO2 t0 2CO D- 4Al 3C t0 Al C4 3


28.Điều nào sau đây không đúng cho phản ứng của CO với khí O2?


A- Phản ứng thu nhiệt B- Phản ứng toả nhiệt


C- Phản ứng kèm theo sự giảm thể tích D- Phản ứng không xảy ra ở đk thường


29.Khi đun nóng dd canxi hidrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện.Tổng các hệ số trong phương trình hố học của phản ứng là


A- 4 B- 5 C- 6 D- 7


30.Có 3 muối dạng bột NaHCO3,Na2CO3 và CaCO3.Chọn hố chất thích hợp để nhận biết mỗi chất A- Quỳ tím B- Phenolphtalein C- Nước và quỳ tím D- Axit HCl và quỳ tím

31.Thành phần chính của khí than ướt là




A- CO,CO , H , N2 2 2 B- CH ,CO,CO , N4 2 2


C- CO,CO , H , NO2 2 2 D- CO,CO , NH , N2 3 2
32.Cặp chất nào sau đây không tồn tại trong cùng một dd:


A- NaHCO vµ BaCl3 2 B- Na CO vµ BaCl2 3 2


C- NaHCO vµ NaCl3 D- NaHCO vµ CaCl3 2


33.Phản ứng nào sau đây không xảy ra


A- CaCO3t0 CaO CO 2 B- MgCO3 t0 MgO CO 2


C- 2NaHCO3 t0 Na CO2 3CO2H O2 D- Na CO2 3t0 Na O CO2  2


34.Nung 26,8g hổn hợp CaCO3 và MgCO3 đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn và 6,72 lít khí CO2(đkc).Giá trị của a là


A- 16,3g B- 13,6g C- 1,36g D- 1,63g


35.Một hổn hợp X gồm MCO3 và RCO3.Phần % khối lượng của M trong MCO3 là 200/7% và của R trong RCO3 là 40%.MCO3 và RCO3 là:


A- MgCO3 và CaCO3 B- MgCO3 và CuCO3 C- CaCO3 và BaCO3 D- Kết quả khác


36.Cho 10ml dd muối canxi tác dụng với dd Na2CO3(dư) thu được kết tủa.Lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng khơng đổi được 0,28g chất rắn.Nồng độ mol/lít của ion Ca2+


trong dd đầu là
A- 0,45M B- 0,5M C- 0,65M D- 0,55M


37.Cho 0,15mol hổn hợp NaHCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dd HCl.Khí thốt ra được dẫn vào dd Ca(OH)2 dư thu được b gam kết tủa.Giá trị của b là



(5)

38.Khử 32g Fe2O3 bằng khí CO dư,sản phẩm khí thu được cho vào bình đựng nước vôi trong dư thu được a gam kết tủa.Giá trị của a là


A- 60g B- 50g C- 40g D- 30g


39.Chỉ dùng thêm thuốc thử nào để nhận biết 3 lọ mất mhãn chứa các dung dịch H2SO4,BaCl2,Na2CO3. A- Quỳ tím B- dd AgNO3 C- dd N2CO3 D- Tất cả đều sai


40.Cho 1,84g hổn hợp 2 muối gồm XCO3 và YCO3 tác dụng hết với dd HCl thu được 0,672 lít CO2 (đkc) và dd X.Khối lượng muối trong dd X là


A- 1,17g B- 2,17g C- 3,17g D- 2,71g


41.Cho 7g hổn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị II tác dụng với dd HCl thấy thoát ra V lít khí (đkc).Dung dịch cơ cạn thu được 9,2g muối khan.Giá trị của V là


A- 4,48 lít B- 3,48 lít C- 4,84 lít D- Kết quả khác
42.Cho 2,24 lít khí CO2 (đkc) tác dụng vừa đủ với 200ml dd Ca(OH)2 sinh ra chất kết tủa trắng.Nồng độ


mol/lít của dd Ca(OH)2 là


A- 0,55M B- 0,5M C- 0,45M D- 0,65M


43.Cho 0,53g muối cacbonat của kim loại hoá trị I tác dụng với dd HCl cho 112mlkhí CO2(đkc).Cơng thức của muối là


A- Na2CO3 B- NaHCO3 C- KHCO3 D- K2CO3


44.Cho 38,2g hổn hợp Na2CO3 và K2CO3 vào dd HCl.Dẫn lượng khí sinh ra qua nước vôi trong dư thu được 30g kết tủa.Khối lượng mỗi muối trong hổn hợp là


A- 12,6g và 25,6g B- 11,6g và 26,6g C- 10,6g và 27,6g D- 9,6g và 28,6g


45.Nung hỗn hợp 2 muối CaCO3 và MgCO3 thu được 76g hai oxit và 33,6 lít CO2(đkc).Khối lượng hổn hợp muối ban đầu là


A- 142g B- 141g C- 140g D- 124g


46.Cho bột than dư vào hổn hợp 2 oxit Fe2O3 và CuO đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2g hổn hợp kim loại và 2,24 lít khí(đkc).Khối lượng hổn hợp 2 oxit ban đầu là


A- 4,48g B- 5,3g C- 5,4g D- 5,2g


47.Có 7 chất bột là NaCl,BaCO3,Na2CO3,Na2S,BaSO4,MgCO3,Na2SiO3.Chỉ dùng thêm một dd nào dưới đây là có htể phân biệt các muối trên?


A- dd NaOH B- dd BaCl2 C- dd HCl D- dd AgNO3


48.Hổn hợp X gồm sắt và oxit sắt có khối lượng 5,92g.Cho khí CO dư đi qua hổn hợp X đun nóng.Khí sinh ra sau phản ứng cho tác dụng với Ca(OH)2 dư được 9g kết tủa.Khối lượng sắt thu được là


A- 4,48g B- 3,48g C- 4,84g D- 5,48g
49.Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?


A- Na O, NaOH, HCl2 B- Al, HNO đặc,KClO3 3

C- Ba(OH) , Na CO ,CaCO2 2 3 3 D- NH Cl, KOH, AgNO4 3


50.Si phản ứng với tấc cả các chất trong dãy nào sau đây


A- CuSO ,SiO , H SO lo·ng4 2 2 4 B- F ,Mg, NaOH2


C- HCl, Fe(NO ) ,CH COOH3 3 3 D- Na SiO ,Na PO ,NaCl2 3 3 4


51.Môt hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố C và O.Biết tỉ lệ về khối lượng của C và O là m : mC O 3 : 8.Tỉ lệ số


nguyên tử C và O trong phân tử là


A- 1:1 B- 2:1 C- 1:2 D- 1:3


52.Hợp chất A có 42,6% C và 57,4% O về khối lưọng.Tỉ lệ số nguyên tử C và O trong phân tử A là A- 1:1 B- 1:2 C- 2:1 D- 1:3


53.Cho bột than dư vào hổn hợp 2 oxit Fe2O3 và CuO đun nóng để phản ứng hồn tồn,thu được 4g hổn hợp kim loại và 1,68 lít khí (đkc).Khối lượng hổn hợp hai oxit ban đầu là



(6)

A- 1 lít B- 1,5 lít C- 0,8 lít D- 2 lít
55.Để phân biệt CO2 và SO2 có thể dùng


A- dd Ca(OH)2 B- dd Br2 C- dd NaOH D- dd KNO3


56.Cho khí CO khử hồn tồn hổn hợp gồm FeO,Fe2O3,Fe3O4 thấy có 4,48 lít khí thốt ra(đkc).Thể tích khí CO(đkc) đã tham gia phản ứng là


A- 1,12 lít B- 2,24 lít C- 3,36 lít D- 4,48 lít



57. Sục V(l) CO2(đkc) vào 150ml dd Ba(OH)2 1M,sau phản ứng thu được 19,7g kết tủa.Giá trị của V là A- 2,24 lít ; 4,48 lít B- 2,24 lít ; 3,36 lít C- 3,36 lít ; 2,24 lít D- 22,4lít ; 3,36 lít

58.Cho 4 chất rắn NaCl,Na2CO3,CaCO3,BaSO4.Chỉ dùng thêm một cặp chất nào dưới đây để nhận biết



A- H O2 và CO2 B- H O2 và NaOH C- H O2 và HCl D- H O2 và BaCl2
59. Khử hoàn toàn 24g hổn hợp CuO và Fe2O3 có tỉ lệ mol 1:1 bằng khí CO,phần trăm khối lượng của CuO


và Fe2O3 trong hổn hợp lần lượt là


A- 33,33% và 66,67% B- 66,67% và 33,33% C- 40,33% và 59,67% D- 59,67% và 40,33%
60. Khí CO không khử được oxit nào dưới đây


A- CuO B- CaO C- PbO D- ZnO
61.Cacbon phản ứng được với nhóm chất nào sau đây


A- Fe O ,Ca,CO , H , HNO đặc,H SO đặc2 3 2 2 3 2 4 B- CO , Al O ,Ca,CaO, HNO đặc,H SO đặc2 2 3 3 2 4


C- Fe O ,MgO,CO , HNO ,H SO đặc2 3 2 3 2 4 D- CO , H O, HNO đặc,H SO đặc,CaO2 2 3 2 4


62.Dẫn luồng khí CO qua hổn hợp Al O ,CuO,MgO, Fe O2 3 2 3(nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn


thu được chất rắn là


A- Al O ,Cu,MgO, Fe2 3 B- Al,Fe,Cu,Mg C- Al O ,Cu,Mg, Fe2 3 Al O , Fe O ,Cu,MgO2 3 2 3


63.Axit HCN (axit cianic) có khá nhiều ở vỏ của củ sắn và nó là chất cực độc.Để tránh hiện tượng bị say khi ăn sắn,người ta làm như sau


A- Cho thêm nước vôi vào rồi luộc để trung hoà HCN



B- Rửa sạch vỏ rồi luộc,khi sôi mở nắp xoong khoảng 5 phút


C- Tách bỏ vỏ rồi luộc D- Tách bỏ vỏ rồi luộc,khi sôi mở nắp vung khoảng 5 phút
64.Dung dịch muối X làm quỳ tím hố xanh,dd muối Y khơng làm đổi màu quỳ tím.Trộn X và Y thấy có


kết tủa.X và Y là cặp chất nào sau đây


A- NaOH và K2SO4 B- NaOH và FeCl3 C- Na2CO3 và BaCl2 D- K2CO3 và NaCl
65. Có các chất rắn màu trắng,đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn CaCO3,Na2CO3,NaNO3.Nếu chỉ dùng


quỳ tím và nước thì có thể nhận biết


A- 1 chất B- 2 chất C- 3 chất D- Không nhận được
66.Để tách CO2 ra khỏi hổn hợp với HCl và hơi nước,có thể cho hổn hợp lần lượt qua các bình đựng


A- NaOH và H2SO4 đặc B- Na2CO3 và P2O5 C-H2SO4 đặc và KOH D- NaHCO3 và P2O5
67. Một dd có chứa các ion sau Ba ,Ca ,Mg , Na , H ,Cl2 2 2   .Để tách được nhiều cation ra khỏi dd mà


khơng đưa thêm ion mới vào dd thì ta có thể cho dd tác dụng với dd nào sau đây


A- dd Na2SO4 vừa đủ B-dd Na2CO3 vừa đủ C- dd K2CO3 vừa đủ D-dd NaOH vừa đủ
68.Nhiệt phân hoàn toàn hổn hợp BaCO3,MgCO3,Al2O3 được rắn X và khí Y.Hồ tan rắn X vào nước thu


được kết tủa E và dd Z.Sục khí Y dư vào dd Z thấy xuất hiện kết tủa F,hoà tan E vào dd NaOH dư thấy tan một phần được dd G.


a) Chất rắn X gồm


A- BaO,MgO,A2O3 B- BaCO3,MgO,Al2O3 C- BaCO3,MgCO3,Al D- Ba,Mg,Al b) Khí Y là


A- CO2 và O2 B- CO2 C- O2 D- CO c)Dung dịch Z chứa



(7)

d) Kết tủa F là


A- BaCO3 B- MgCO3 C- Al(OH)3 D- BaCO3 và MgCO3 e) Trong dd G chứa


A- NaOH B- NaOH và NaAlO2 C- NaAlO2 D- Ba(OH)2 và NaOH
69. Dung dịch X chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3.Thực hiện các thí ngiệm sau


TN1: cho (a+b)mol CaCl2. TN2: cho (a+b) mol Ca(OH)2 vào dd X Khối lượng kết tủa thu được trong 2 TN là


A- Bằng nhau B- Ở TN1 < ở TN2 C- Ở TN1 > ở TN2 D- Không so sánh được
70.Khi cho từ từ dd Fe(NO3)3 vào dd Na2CO3 đun nóng.


a) Hiện tượng xảy ra là


A-Chỉ có kết tủa B-Chỉ có sủi bọt khí C-Vừa có kết tủa vừa có bọt khí D- Khơng có hiện tượng gì b) Chất kết tủa là


A- Fe2 (CO3 )3 B- Fe(OH)3 C- Fe2O3 D- khơng có chất nào cả
71.Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất bột màu trắng:NaCl,Na2CO3,Na2SO4,BaCO3,BaSO4.Chỉ dùng nước và khí


CO2 thì có thể nhận được mấy chất A- 2 B- 3 C- 4 D- 5


72.Hấp thụ hồn tồn x lít CO2(đkc) vào 2 lít dd Ca(OH)2 0.01M thì thu được 1g kết tủa.Giá trị của x là
A- 0,224 lít và 0,672 lít B- 0.224 lít và 0,336 lít C- 0,24 lít và 0,67 lít D- 0,42 lít và 0,762 lít

73.Dẫn 10 lít hổn hợp khí gồm N2 và CO2(đkc) sục vào 2 lít dd Ca(OH)2 0,02M thu được 1g kết tủa. Tính



% theo thể tích CO2 trong hỏn hợp khí


A- 2,24% và 15,68% B- 2,4% và 15,68% C- 2,24% và 15,86% D- 2,8% và 16,68%
74.Cho 16,8 lít hổn hợp X gồm CO và CO2(đkc) có khối lượng là 27g,dẫn hổn hợp X qua than nóng đỏ


thu được V lít khí Y.Dẫn khí Y qua ống đựng 160g CuO(nung nóng)thì thu được m gam rắn. a) Số mol CO và CO2 lần lượt là


A- 0,0375 và 0,0375 B- 0,25 và 0,5 C- 0,5 và 0,25 D- 0,375 và 0,375 b) V có giá trị là


A- 1,68 B- 16,8 C- 25,2 D- 2,8 c)Giá trị của m là


A- 70 B- 72 C- 142 D- Kết quả khác


75.☼Nung 4g hổn hợp X gồm CuO và FeO với cacbon dư trong điều kiện khơng có khơng khí và phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 1,12 lít (đkc) hổn hợp khí Y gồm CO và CO2 và chất rắn Z.Dẫn Y qua bình đựng nước vơi trong dư thì thu được 0,5g kết tủa.


a) Khối lượng của Z là


A- 3,12g B- 3,21g C- 3g D- 3,6g b)Khối lượng CuO và FeO lần lượt là


A- 0,4g và 3,6g B- 3,6g và 0,4g C- 0,8g và 3,2g D- 1,2g và 2,8g



76.☼Nung 3,2g hổn hợp gồm CuO và Fe2O3 với cacbon trong điều kiện khơng có khơng khí và phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 0,672 lít (đkc) hổn hợp khí CO và CO2 có tỉ khối so với hidro là 19,33.Thành phần% theo khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hổn hợp đầu là


A- 50% và 50% B- 66,66% và 33,34% C- 40% và 60% D- 65% và 35%


77.☼Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m(g) Fe2O3 nung nóng,một thời gian thu được 13,92g chất rắn X gồm Fe,Fe3O4,FeO và Fe2O3.Cho X tác dụng với dd HNO3 đặc nóng thu được 5,824 lít


NO2 (đkc).


a) Thể tích khí CO đã dùng(đkc)


A- 3.2 lít B- 2,912 lít C- 2,6 lít D- 2,5 lít b) m có giá trị là



(8)

78.Cho một luồng khí CO đi qua ống đựng 10g Fe2O3 nung nóng.Sau một thời gian thu được m(g) hổn hợp X gồm 3 oxit sắt.Cho X tác dụng hết với dd HNO3 0,5M(vừa đủ) thu được dd Y và 1,12 lít NO(đkc) duy nhất.


a)Thể tích CO đã dùng(đkc) là


A- 1,68 B- 2,24 C- 1,12 D- 3,36 b) m có giá trị là


A- 7,5g B- 8,8 C- 9 D- 7 c) Thể tích dd HNO3 đã dùng là


A- 0,75 lít B- 0,85 lít C- 0,95 lít D- 1 lít



79.☼Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m(g) Fe2O3 nung nóng.Sau một thời gian thu được 6,96g hổn hợp rắn X,cho X tác dụng hết với dd HNO3 0,1M vừa đủ thu được dd Y và 2,24 lít hổn hợp khí Z gồm NO và NO2 có tỉ khối so với hidro là 21,8.


a) Hấp thụ hết khí sau khi nung vào nước vơi trong dư thì thu được kết tủa có khối lượng là A- 5,5g B- 6g C- 6,5g D- 7g


b) m có giá trị là A- 8g B- 7,5g C- 7g D- 8,5g


c) Thể tích dd HNO3 đã dùng


A- 4 lít B- 1 lít C- 1,5 lít D- 2 lít d)Nồng độ mol/lít của dd Y là


A- 0,1 B- 0,06 C- 0,025 D- 0,05 e) Cơ cạn dd Y thì thu được bao nhiêu gam muối?


A- 24g B- 24,2g C- 25g D- 30g


80.☼Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng m(g) hổn hợp gồm CuO,Fe2O3,FeO,Al2O3,nung nóng khí thốt ra thu được sục vào nước vơi trong dư thì có 15g kết tủa tạo thành.Sau phản ứng chất rắn trong ống sứ có khối lượng là 215g. m có giá trị là


A- 217,4g B- 217,2g C- 230g D- Không xác định
81.Cho 112ml khí CO2 (đkc) bị hấp thụ hồn tồn bởi 200ml dd Ca(OH)2 ta thu được 0.1g kết tủa.Nồng độ


mol/lít của dd nước vơi là


A- 0,05M B- 0,005M C- 0,015M D- 0,02M

82.Sục V lít CO2(đkc) vào 100ml dd Ba(OH)2 có pH = 14 tạo thành 3,94g kết tủa.V có giá trị là


A- 0,448 lít B- 1,792 lít C- 0,75 lít D- A hoặc B
83.Sục V lít CO2(đkc) vào dd Ba(OH)2 thu được 9,85g kết tủa.Lọc bỏ kết tủa rồi cho dd H2SO4 dư vào


nước lọc thu thêm 1,65g kết tủa nữa.Giá trị của V là


A- 11,2 lít và 2,24lít B- 3,36 lít C-3,36 lít và 1,12 lít D-1,12 lít và 1,437 lít


84.* Sục V lít CO2 (đkc) vào 200ml dd hổn hợp KOH 0,5M và Ba(OH)2 0,375M thu được 11,82g kết tủa.
Giá trị của V là


A- 1,344l lít B- 4,256 lít C- 1,344l lít hoặc 4,256 lít D- 8,512 lít


85.Cho 5,6 lít CO2(đkc) đi qua 164ml dd NaOH 20%(d = 1,22g/ml) thu được dd X.Cô cạn dd X thì thu được bao nhiêu gam chất rắn:


A- 26,5g B- 15,5g C- 46,5g D- 31g


86.Sục 2,24 lít CO2 vào 400ml dd A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01M thu được kết tủa có khối lượng A- 10g B- 0,4g C- 4g D- Kết quả khác

87.Hấp thụ hết V lít CO2(đkc) vào 500ml dd Ca(OH)2 1M thấy có 25g kết tủa.Giá trị của V là



A- 5,6 lít B- 16,8 lít C- 11,2 lít D-5,6 lít hoặc 16,8 lít


88.Cho 0,2688 lít CO2(đkc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dd NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,001M.Tổng khối lượng các muối thu được là



(9)

89.Cho 115g hổn hợp ACO3,B2CO3,R2CO3 tác dụng với dd HCl dư thu được 0,896 lít CO2(đkc).Cơ cạn dd sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng


A-120g B- 115,44g C- 110g D- 116,22g
90.Cho 37,95g hổn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào 100ml dd H2SO4 loãng thấy có 1,12 lít


CO2(đkc) thốt ra,dd A và chất rắn B.Cô cạn dd A thu được 4g muối khan.Nung chất rắn B đến khối lượng khơng đổi thì thu được rắn B1 và 4,48 lít CO2(đkc).Biết trong hổn hợp đầu có tỉ lệ


3 3


RCO MgCO


n : n 3 : 2.


a)Nồng độ mol/lít của dd H2SO4 là


A- 0,2M B- 0,1M C- 0,5M D- 1M b) Khối lượng chất rắn B là


A- 30,36g B- 38,75g C- 42,75g D- 40,95g c) Khối lượng chất rắn B1 là


A- 30,95g B- 21,56g C- 33,15g D- 32,45g d) Nguyên tố R là


A- Ca B- Sr C- Zn D- Ba


91. Cho 4,55g hỏn hợp hai muối cacbonat của 2 kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp tác dụng hết với dd HCl 1M vừa đủ thu được 1,12 lít CO2(đkc).


a) Hai kim loại đó là


A- Li,Na B- Na,K C- K,Rb D- Rb,Cs b) Thể tích dd HCl đã dùng


A- 0,05 lít B- 0,1 lít C- 0,2 lít D- 0,15 lít


92.Cho 20g hổn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hoá tri II và III vào dd HCl 0,5M thu được dd A và 1,344ml khí(đkc).Cơ cạn dd A thu được m gam muối khan.


a) Thể tích dd HCl đã dùng


A- 0,12 lít B- 0,24 lít C- 0,2 lít D- 0,3 lít b) Giá trị của m là


A- 10,33g B- 20,66g C- 25,32g D- 30g


93.Cho V lít khí CO2(ở 54,60C và 2,4atm) hấp thụ hồn tồn vào 200ml dd hổn hợp KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M thu được 23,64g kết tủa.V có giá trị


A- 1,343 lít B- 4,25 lít C- 1,343 và 4,25 lít D- Đáp án khác
94.Đốt cháy hoàn toàn 1,6g lưu huỳnh rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dd Ba(OH)2


0,5M.Khối lượng kết tủa thu được là


A- 10,85g B- 16,725g C- 21,7g D- 32,55g


95.Đề CD 2007 cho sơ đồ phản ứng


NaCl  X  NaHCO3 Y  NaNO3


A. NaOH và NaHCO3 B. Na2CO3 và NaClO C. NaClO3 và Na2CO3D. NaOH và Na2CO3


96.Đề CD 2009 cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chưa 34,2 gam Ba(OH)2 sau phản ứng thu được m gam kết tủa, giá trị của m là .


A. 17,1 B. 15,5 C. 49,4 gam D 19,7 gam


97. (KB 2007) Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị 2. Thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75ml dung dịch NaOH 1M . khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là


A. 4,2 gam B. 5,8 gam C. 6,3 gam D. 6,5 gam.



(10)

dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là


A. 0,08 và 4,8. B. 0,04 và 4,8. C. 0,14 và 2,4. D. 0,07 và 3,2.
99.Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và


NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là
A. 0,020. B. 0,030. C. 0,015. D. 0,010.
100. Đế KB 2010 Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS


2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)


2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là



A. 24,0. B. 12,6. C. 23,2. D. 18,0.


101. KA 2009 Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 1,182. B. 3,940. C. 1,970. D. 2,364.


102. KA 2009 Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hồn tồn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là


A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam.


103. KA 2009 Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là


A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12.


104. CD 2009 Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 19,7. B. 15,5. C. 17,1. D. 39,4.


105. CD 2009 Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (ở đktc), sau phản ứng thu được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO2. Cơng thức của X và giá trị V lần lượt là


A. Fe3O4 và 0,224. B. Fe2O3 và 0,448. C. Fe3O4 và 0,448. D. FeO và 0,224.


106. CD 2009 Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là



A. 19,7. B. 15,5. C. 17,1. D. 39,4.


107. DH KA 2008 Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
Xto X1CO2 X1H2O  X2


X2  Y XY1H2O X2  2Y X Y2 2H2OHai muối X, Y tương ứng là


A. CaCO3, NaHSO4. B. BaCO3, Na2CO3. C. CaCO3, NaHCO3. D. MgCO3, NaHCO3


108. KA 2008 Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là


A. 0,448. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,560.


109. KA 2008 Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 19,70. B. 17,73. C. 9,85. D. 11,82.



(11)

A. Na. B. K. C. Rb. D. Li.


111. KB 2008 Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đơlơmit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lít khí CO2 (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là


A. 40%. B. 50%. C. 84%. D. 92%.


112. CD 2008 Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được khí X. Dẫn tồn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là


A. 1,120. B. 0,896. C. 0,448. D. 0,224.


113. KA 2007 Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là (cho C = 12, O = 16, Ba = 137)


A. 0,032. B. 0,048. C. 0,06. D. 0,04.


114. Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắnvà khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)


A. 6,3 gam. B. 5,8 gam. C. 6,5 gam. D. 4,2 gam.


115. (CD 2010)Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được dung dịch X. Coi thể tích dung dịch khơng thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là

A. 0,6M. B. 0,2M. C. 0,1M. D. 0,4M.



116. (CD 2010)Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là


A. Fe(OH)3. B. K2CO3. C. Al(OH)3. D. BaCO3


117. (CD 2010)Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H2SO4 (dư), thu được dung dịch chứa 7,5 gam muối sunfat trung hoà. Công thức của muối hiđrocacbonat là


A. NaHCO3. B. Ca(HCO3)2. C. Ba(HCO3)2. D. Mg(HCO3)2.
118. (KB 2010)Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khơ.


B. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.


C. Trong phịng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hoà. D. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon.


119. Phát biểu không đúng là:


A. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon. B. Hiđro sunfua bị oxi hoá bởi nước clo ở nhiệt độ thường.