Cụ thể, các khoản tiền gửi có kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng tại PVcomBank đồng loạt được huy động với lãi suất là 3,9%/năm. Còn tại kỳ hạn 6 tháng, ngân hàng này duy trì lãi suất ở mức 5,6%/năm, cao hơn rõ rệt so với các kỳ hạn dưới 6 tháng.
Trong khi đó, lãi suất ngân hàng PVcomBank đang cùng triển khai cho tiền gửi kỳ hạn 7 tháng và 8 tháng là 5,75/năm.
Trường hợp khách hàng gửi tiền tại kỳ hạn 9 tháng sẽ được hưởng lãi suất là 5,85%/năm; kỳ hạn 10 tháng tương ứng với lãi suất 5,95%/năm và kỳ hạn 11 tháng được ấn định ở mức 6,05%/năm
Ngoài ra, tiền gửi tại kỳ hạn phổ biến là 12 tháng cũng được PVcombank áp dụng với lãi suất tiết kiệm không đổi là 6,2%/năm. Còn tại hai kỳ hạn là 15 tháng và 18 tháng, PVcomBank đang quy định mức lãi suất chung là 6,55%/năm.
Cũng trong tháng 3 này, lãi suất tại hai kỳ hạn dài nhất là 24 tháng và 36 lần lượt được ngân hàng này niêm yết lần lượt ở các mức là 6,6%/năm và 6,65%/năm.
Các khoản tiền gửi có kỳ hạn siêu ngắn từ 1 tuần - 3 tuần vẫn chỉ được nhận lãi suất tương đối thấp là 0,2%/năm.
Vậy qua khảo sát, lãi suất tại ngân hàng PVcomBank cao nhất hiện vẫn được ghi nhận ở mức là 6,65%/năm dành cho các khoản tiền gửi tại kỳ hạn 36 tháng dưới hình thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Lãi suất ngân hàng PVcomBank sản phẩm Tiết kiệm đại chúng mới nhất tháng 3
Kỳ hạn | Lãi theo tháng | Lãi theo quý | Lãi cuối kỳ |
1 tuần | - | - | 0,2 |
2 tuần | - | - | 0,2 |
3 tuần | - | - | 0,2 |
1 tháng | - | - | 3,9 |
2 tháng | 3,89 | - | 3,9 |
3 tháng | 3,88 | - | 3,9 |
4 tháng | 3,88 | - | 3,9 |
5 tháng | 3,87 | - | 3,9 |
6 tháng | 5,53 | 5,55 | 5,6 |
7 tháng | 5,66 | - | 5,75 |
8 tháng | 5,65 | - | 5,75 |
9 tháng | 5,64 | 5,66 | 5,85 |
10 tháng | 5,62 | - | 5,95 |
11 tháng | 5,61 | - | 6,05 |
12 tháng | 6,03 | 6,06 | 6,2 |
15 tháng | 6,31 | 6,34 | 6,55 |
18 tháng | 6,26 | 6,29 | 6,55 |
24 tháng | 6,21 | 6,24 | 6,6 |
36 tháng | 6,07 | 6,1 | 6,65 |
Bên cạnh đó, khách hàng còn có thể lựa chọn các hình thức lĩnh lãi khác bên cạnh sản phẩm tiết kiệm Đại chúng lĩnh lãi cuối kỳ như: trả lãi theo tháng và theo quý.
Đáng chú ý là khách hàng có thể tham khảo thêm các gói sản phẩm huy động tiền gửi khác tại PVcombank như: tiết kiệm bậc thang, tiết kiệm tích lũy, tiết kiệm lãi trả trước, tiền gửi định kỳ lãi trả trước… cùng với nhiều lãi suất hấp dẫn để phục vụ nhu cầu khách hàng.
Linh Đan
Theo Tạp chí Kinh tế Chứng khoán Việt Nam
Bạn đã quyết định gửi tiết kiệm tại ngân hàng, nhưng vẫn còn đắn đo chưa biết nên gửi ngân hàng nào và lãi suất ngân hàng hiện nay nơi nào cao nhất? Khi gửi tiết kiệm ngân hàng, ưu tiên hàng đầu là lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng nào ưu đãi nhất, các dịch vụ hậu mãi kèm theo là gì? Vậy lãi suất tiết kiệm nào hiện nay cao nhất? Hãy cùng Timo tìm hiểu trong bài viết sau nhé.Tham khảo: Gửi tiết kiệm ngân hàngnhư thế nào sinh lời nhiều nhất
Lãi suất ngân hàng hiện nay nơi nào cao nhất?
Bảng lãi suất tiền gửi các ngân hàng hiện nay cập nhật mới nhất 2022
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng 03/2022 hiện nay áp dụng cho khách hàng gửi tại Quầy [%/năm]Ngân hàng | 01 tháng | 03 tháng | 06 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 36 tháng |
ABBank | 3,35 | 3,55 | 5,20 | 5,70 | 6,00 | 6,00 | 6,30 |
Agribank | 3,10 | 3,40 | 4,00 | 5,50 | 5,50 | 5,50 | – |
Bắc Á | 3,80 | 3,80 | 6,00 | 6,50 | 6,70 | 6,80 | 6,80 |
Bảo Việt | 3,35 | 3,45 | 5,90 | 6,35 | 6,50 | 6,50 | 6,50 |
BIDV | 3,10 | 3,40 | 4,00 | 5,50 | 5,50 | 5,50 | 5,50 |
CBBank | 3,50 | 3,75 | 6,25 | 6,55 | 6,70 | 6,70 | 6,70 |
Đông Á | 3,60 | 3,60 | 5,50 | 6,10 | 6,30 | 6,30 | 6,30 |
GPBank | 4,00 | 4,00 | 6,50 | 6,70 | 6,70 | 6,70 | 6,70 |
Hong Leong | – | – | – | – | – | – | – |
Indovina | 3,10 | 3,40 | 4,50 | 5,50 | 5,80 | 5,80 | – |
Kiên Long | 3,10 | 3,40 | 5,60 | 6,50 | 6,75 | 6,75 | 6,75 |
MSB | 3,00 | 3,80 | 5,00 | – | 5,60 | 5,60 | 5,60 |
MB | 2,70 | 3,40 | 4,25 | 4,85 | 5,70 | 5,35 | 6,40 |
Nam Á Bank | 3,95 | 3,95 | 5,60 | 6,20 | 6,70 | – | 5,90 |
NCB | 3,50 | 3,50 | 5,80 | 6,15 | 6,40 | 6,40 | 6,40 |
OCB | 3,35 | 3,50 | 5,20 | 5,90 | 6,00 | 6,10 | 6,15 |
OceanBank | 3,60 | 3,70 | 6,00 | 6,55 | 6,60 | 6,60 | 6,60 |
PGBank | 3,90 | 3,90 | 5,40 | 6,10 | 6,60 | 6,60 | – |
PublicBank | 3,30 | 3,60 | 5,30 | 6,30 | 6,80 | 6,00 | 6,00 |
PVcomBank | 3,90 | 3,90 | 5,60 | 6,20 | 6,55 | 6,60 | 6,65 |
Saigonbank | 3,20 | 3,60 | 5,10 | 5,90 | 6,30 | 6,30 | 6,30 |
SCB | 4,00 | 4,00 | 5,90 | 7,00 | 7,00 | 7,00 | 7,00 |
SeABank | 3,50 | 3,60 | 5,40 | 6,10 | 6,15 | 6,20 | 6,25 |
SHB | – | – | – | – | – | – | – |
TPBank | 3,20 | 3,45 | 5,30 | – | 6,00 | – | 6,00 |
VIB | 3,50 | 3,70 | 5,30 | – | 5,80 | 5,90 | 5,90 |
VietCapitalBank | 3,80 | 3,80 | 5,90 | 6,20 | 6,20 | 6,30 | 6,50 |
Vietcombank | 3,00 | 3,30 | 4,00 | 5,50 | – | 5,30 | 5,30 |
VietinBank | 3,10 | 3,40 | 4,00 | 5,60 | 5,60 | 5,60 | 5,60 |
VPBank | 3,70 | – | 5,50 | 6,20 | – | 5,80 | – |
VRB | – | – | – | 6,30 | 6,70 | 7,00 | 7,00 |
Nguồn: Money24h
Lãi suất tiền gửi các ngân hàng hiện nay 03/2022 dành cho khách hàng gửi trực tuyến [%/năm]Ngân hàng | 01 tháng | 03 tháng | 06 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 36 tháng |
Bắc Á | 3,80 | 3,80 | 6,10 | 6,60 | 6,80 | 6,90 | 6,90 |
Bảo Việt | 3,55 | 3,65 | 6,10 | 6,55 | 6,70 | 6,70 | 6,70 |
CBBank | 3,60 | 3,85 | 6,35 | 6,65 | 6,80 | 6,80 | 6,80 |
GPBank | 4,00 | 4,00 | 6,50 | 6,70 | 6,70 | 6,70 | 6,70 |
Hong Leong | 3,00 | 3,15 | 3,50 | 4,60 | – | – | – |
Kiên Long | 3,20 | 3,50 | 5,70 | 6,60 | 6,85 | 6,85 | 6,85 |
MSB | 3,50 | 3,80 | 5,50 | 6,10 | 6,10 | 6,10 | 6,10 |
Nam Á Bank | 3,90 | 3,90 | 6,40 | 7,20 | 7,40 | 7,40 | 7,40 |
OCB | 3,80 | 3,85 | 5,40 | 6,10 | 6,20 | 6,30 | 6,35 |
OceanBank | 3,60 | 3,70 | 6,00 | 6,55 | 6,60 | 6,60 | 6,60 |
PVcomBank | 4,00 | 4,00 | 6,00 | 6,60 | 6,95 | 7,00 | 7,05 |
SCB | 4,00 | 4,00 | 6,65 | 7,00 | 7,35 | 7,35 | 7,35 |
SHB | 3,80 | 3,95 | 5,60 | 6,10 | 6,20 | 6,30 | 6,35 |
TPBank | 3,30 | 3,55 | 5,45 | 5,95 | 6,15 | 6,15 | 6,15 |
VIB | 3,50 | 3,70 | 5,30 | – | 5,80 | 5,90 | 5,90 |
VietinBank | – | – | – | 5,75 | – | – | 5,75 |
Nguồn: Money24h
So sánh lãi suất gửi tiết kiệm các ngân hàng hiện nay
Lãi suất ngân hàng nào cao nhất hiện nay – Gửi tiết kiệm không kỳ hạn
Với đặc thù của gói tiền gửi này là không có thời hạn ấn định cho nên lãi suất tiết kiệm ngân hàng chỉ rơi vào tầm 0.2% -0.1% áp dụng tại quầy, và 0.2%-1% gửi trực tuyến mà thôi. Đối với hình thức gửi tiền không kỳ hạn, hiện nay ngân hàng Vietinbank có mức lãi suất 0,25% áp dụng cho gửi tiền trực tuyến, là cao nhất so với các ngân hàng.Lãi suất tiền gửi ngân hàng hiện nay nơi nào cao nhất – Gửi tiết kiệm có kỳ hạn
Kỳ hạn được áp dụng của mỗi ngân hàng khá linh hoạt để khách hàng dễ dàng chọn lựa. Hầu hết các ngân hàng đều có sự cạnh tranh lãi suất tiền gửi gay gắt ở gói tiền gửi tiết kiệm này. Gửi tại quầy:- Ở mức thời hạn từ 1-3 tháng, ngân hàng GPBank có mức lãi suất cao nhất là 4%. Tiếp theo là ngân hàng SCB với 3,95%. Ngoài ra, các ngân hàng còn lại có mức lãi suất giao động không chênh lệch nhiều từ 3-3,5%. Thấp nhất là ngân hàng MB với 2,5% cho kỳ hạn 1 tháng, 3,2% cho kỳ hạn 3 tháng.
- Với kỳ hạn 6 tháng GBBank tiếp tục giữ mức lãi suất là 6.5%, cao nhất so với các ngân hàng còn lại. Thấp nhất là các ngân hàng thuộc Big4 [Agribank, BIDV, Vietcombank, Vietinbank], với mức lãi suất cán mốc 4%/năm.
- Kỳ hạn 12 tháng, ngân hàng có lãi suất cao nhất là SCB với mức lãi suất 7%. Thấp nhất là 4,85%/năm thuộc về ngân hàng MB.
- Với những kỳ hạn dài hơn như 18, 24 tháng, ngân hàng SCB, VRB có mức lãi suất tiết kiệm ngân hàng cao nhất là 7%/năm cho kỳ hạn 24 và 36 tháng.
- Với kỳ hạn 1 tháng, khi gửi tiết kiệm online có khá nhiều lãi suất ngân hàng hiện nay ở mức hấp dẫn lên đến 4% bao gồm: GPBank, SCB, PVcomBank.
- Đối với kỳ hạn 3 tháng, hầu hết các ngân hàng đều dao động mức lãi suất trung bình 3,5 – 4 %. Thấp nhất là ngân hàng Hong Leong với 3,15%/năm.
- Với các kỳ hạn từ 12- 36 tháng, Nam Á Bank là ngân hàng chiếm thứ hạng lãi suất cao nhất: kỳ hạn 12 tháng là 7,2%, kỳ hạn 18-36 tháng là 7,4%.
CÔNG CỤ TÍNH LÃI TIỀN GỬI
Số tiền gửi *
đ
Lãi suất gửi *
%/Năm
Kỳ hạn gửi *
Tháng[*]: Thông tin bắt buộc
[*] Nội dung trên có tính chất tham khảo. Vui lòng truy cập ứng dụng Timo để cập nhật lãi suất tại thời điểm hiện hành.
Lưu ý: Lãi tiền gửi ước tính theo phương thức trả lãi cuối kỳ
Số tiền lãi nhận được
0 đ
Tổng số tiền nhận được khi đến hạn
0 đ
XEM KẾT QUẢ
TOP 6 Lãi suất tiền gửi các ngân hàng hiện nay được quan tâm nhất
Lãi suất gửi tiết kiệm online ngân hàng số Timo cao nhất 6,7%
Riêng đối với ngân hàng số Timo cũng có chính sách trả lãi suất tiết kiệm hấp dẫn cho khách hàng. Đặc biệt, việc liên tục cập nhật lãi suất mới áp dụng được khách hàng đón nhận nhiệt tình. Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Timo đang áp dụng cho gói gửi tiết kiệm có kỳ hạn lần lượt là:Kỳ hạn [tháng] | Lãi suất [%] |
1 | 3,90 |
3 | 3,90 |
6 | 6,1 |
12 | 6,6 |
18 | 6,7 |
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank cao nhất 5,6%
Như đa số các ngân hàng khác, mức lãi suất tiền gửi không kỳ hạn của ngân hàng Agribank là 0,1%. Mức lãi suất cho các hình thức gửi tiết kiệm có kỳ hạn được áp dụng theo bảng sau:Kỳ hạn gửi [tháng] | Lãi suất [%] |
1 – 2 | 3,1 |
3 – 5 | 3,4 |
6 – 11 | 4,0 |
12 – 24 | 5,6 |
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VietinBank cao nhất 5,6%
Mức lãi suất tiết kiệm ngân hàng cho hình thức gửi tiết kiệm không kỳ hạn ở Vietinbank là 0,1%. Ứng với mỗi kỳ hạn khác nhau mà ngân hàng sẽ áp dụng mức lãi suất gửi tiết kiệm có kỳ hạn khác nhau.Kỳ hạn [tháng] | Lãi suất [%] |
Từ 1 đến dưới 3 tháng | 3,1 |
Từ 3 đến dưới 6 tháng | 3,4 |
Từ 6 đến dưới 12 tháng | 4,0 |
Từ 12 đến trên 36 tháng: | 5,6 |
Lãi suất tiền gửi ngân hàng BIDV cao nhất 5,6%
Đối với tiền gửi không kỳ hạn, ngân hàng BIDV có mức lãi suất 0,1%. Khi khách hàng áp dụng hình thức gửi có kỳ hạn, mức lãi suất sẽ tăng dần theo số kỳ gửi, giao động từ 3,1% – 5,6%.Kỳ hạn [tháng] | Lãi suất [%] |
1 – 2 | 3,1 |
3 – 5 | 3,4 |
6 – 9 | 4,0 |
12 – 36 | 5,6 |
Lãi suất tiền gửi ngân hàng Vietcombank cao nhất 5,5%
Vietcombank có mức lãi suất tiết kiệm ngân hàng quy định cho tiền gửi không kỳ hạng là 0,1%. Và mức lãi suất cho tiền gửi có kỳ hạn được áp dụng như sauKỳ hạn [tháng] | Lãi suất [%] |
1 – 2 | 2,9 |
3 | 3,2 |
6 – 9 | 3,8 |
12 | 5,5 |
24 – 60 | 5,3 |
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng Sacombank cao nhất 6,2%
Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn ở ngân hàng Sacombank có lãi suất 0,03%/năm. Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn được áp dụng các mức lãi như sau:Kỳ hạn [tháng] | Lãi suất [%] |
1 | 3,1 |
3 | 3,4 |
6 | 4,8 |
9 | 4,9 |
12 | 5,6 |
18 | 6 |
24 | 6,2 |
Bí quyết gửi tiền để được nhận lãi suất ngân hàng hiện nay tối ưu nhất?
- Nên có nhiều sổ tiết kiệm ngân hàng khác nhau, không nên “bỏ tất cả trứng vào một giỏ”. Việc phân chia này sẽ giúp bạn kiểm soát được tài chính nếu chẳng may muốn dùng tiền cấp tốc thì không ảnh hưởng hết đến toàn bộ số tiền tiết kiệm.
- Chọn gói gửi tiết kiệm có kỳ hạn phù hợp với nhu cầu. Đúng là việc bạn gửi càng dài, lãi nhận được càng cao nhưng cũng phải tính đến chi phí cơ hội của số tiền gửi vì 1-3 năm sẽ là thời gian khá dài.
- Không phải lãi suất ngân hàng hiện nay nơi nào cũng cao. Lãi suất cao hay thấp chịu tác động từ nhiều yếu tố nội ngoại của ngân hàng. Những ngân hàng có lớn, có uy tín và sự tin tưởng sẽ có lãi suất thường ở mức trung bình. Lãi suất cao thường được áp dụng cho ngân hàng mới ra hoặc ngân hàng đó đang có chính sách ưu đãi khách hàng.