bạn nhậu
đang nhậu
đi nhậu
nhậu là
không nhậu
nhậu nhẹt
Văn hóa nhậu ngày càng trở nên phổ biến và lành mạnh với giới trẻ. Để bắt kịp với văn hóa này, hôm nay hãy cùng isys.com.vn tổng hợp từ vựng về chủ đề ăn nhậu.
Bạn đang xem: Nhậu tiếng anh là gì
[Ngày đăng: 08-03-2022 18:17:59]
Bạn nhậu tiếng Anh là drinking buddy. Bạn nhậu là người sẽ có mặt hầu hết mỗi khi bạn muốn đi uống ở các quán nhậu và cùng bạn chia sẻ những vui buồn trong cuộc sống.
Bạn nhậu: drinking buddy /ˈdrɪŋ.kɪŋ/ /ˈbʌd.i/
Nhậu gồm nhiều thành phần cấu thành, thành phần cơ bản nhất là các loại thức uống có cồn như rượu,bia. Cùng những yếu tố khác có thể có hoặc không như các đối tác cùng tham gia, những người được gọi là bạn nhậu.
Nhậu thường diễn ra với người cùng trong một cơ quan, là đồng nghiệp với nhau, để trao đổi công việc, chia sẻ kinh nghiệm và để được giúp đỡ.
Bạn nhậu thường là những người xa lạ, hoặc lần đầu gặp gỡ và được giới thiệu, việc nhậu đơn thuần chỉ là hoạt động xã giao.
Một số mẫu câu về bạn nhậu:
His name is Tom. He's my only drinking buddy [cậu ấy tên Tom. Cậu ấy là bạn nhậu duy nhất của tôi].
We have a group called the drinking buddy group [chúng tôi có một nhóm được đặt tên là nhóm bạn nhậu].
I don't have a drinking buddy because I don't know how to drink [tôi không có bạn nhậu bởi vì tôi không biết uống rượu].
Bài viết bạn nhậu tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV
Nguồn: //saigonvina.edu.vn
[Ngày đăng: 08-03-2022 18:24:05]
Ăn nhậu tiếng Anh là Slobbering. Ăn nhậu là hoạt động ăn uống và giao tiếp của xã hội có liên quan đến rượu, bia hoặc thức uống có cồn khác.
Ăn nhậu tiếng Anh là slobbering và được phiên âm là /'slɔbə/.
Ăn nhậu là một sự việc, hành động được thực hiện bằng cách cho các dung dịch có chứa cồn như rượu, bia vào bao tử.
Ăn nhậu được chia làm 2 cách là nhậu xoay tua và cụng ly.
Có thể nhậu một mình hoặc nhiều người. Người nhậu chung được gọi là chiến hữu, hay bạn nhậu.
Lợi ích khi ăn nhậu:
Ăn nhậu là dịp cho gia đình, bạn bè tụ tập ăn uống và trò chuyện với nhau.
Người nông dân, công nhân giao lưu gặp gỡ sau giờ tan ca.
Các hợp đồng cũng thường kí trên bàn nhậu.
Dịp ăn mừng thắng lợi.
Tác hại của ăn nhậu:
Dễ xảy ra mẫu thuẫn với người khác.
Gây rối trật tự, làm phiền hàng xóm, người thân.
Nguy hiểm khi tham gia giao thông sau khi nhậu.
Gây bệnh cho bản thân như ung thư gan, tiểu đường, bệnh gout, vô sinh.
Một số mẫu câu về ăn nhậu trong tiếng Anh:
My brother often slobbering with his friends.
Anh trai tôi thường xuyền ăn nhậu với bạn của anh ấy.
My uncle slobbering too much, he had diabetes.
Chú tôi ăn nhậu quá nhiều nên ông ấy bị bệnh tiểu đường.
Bài viết ăn nhậu tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV
Nguồn: //saigonvina.edu.vn
Văn hóa nhậu ngày càng trở nên phổ biến và lành mạnh với giới trẻ. Để bắt kịp với văn hóa này, hôm nay hãy cùng studytienganh tổng hợp từ vựng về chủ đề ăn nhậu.
- Ăn nhậu trong tiếng anh là Go for a drink, có cách đọc là /ɡəʊ/ fɔːr/ /ə/ /drɪŋk/ .
- Ăn nhậu là hành động ăn những đồ nhấm, thức ăn mồi cò phù hợp với việc uống các loại đồ uống có cần như rượu, bia,... Ăn nhậu có thể ăn ở ngoài vìa hẻ hoặc ăn nhậu trong các nhà hàng.
- Ăn nhậu không chỉ là khoảng thời gian tụ họp, gặp gỡ, giao lưu với bạn bè, đồng nghiệp mà còn là cách để chúng ta giảm stress, căng thẳng sau những giờ làm mệt mỏi.
Hình ảnh minh họa về Ăn nhậu trong Tiếng Anh.
- Tuy nhiên, Ăn nhậu đồng nghĩa với việc bạn được bày tỏ cảm xúc thoải mái với việc hấp thụ các loại uống có cồn, nên rất cần thiết trong việc ăn nhậu một cách văn mình nhé. Hãy vệ sinh sạch sẽ và không gây gổ, nói tục, đánh nhau khi ăn nhậu.
- Một số ví dụ về các cử dụng từ Ăn nhậu trong tiếng anh:
-
David goes for a drink with his friends every Saturday because on the next day, he doesn’t have to work.
-
David ăn nhậu với bạn của anh ấy thứ bảy hàng tuần bởi vì vào ngày tiếp theo, anh ấy không phải đi làm.
-
If Linda goes for a drink too much, she could have diabetes.
-
Nếu Linda đi nhậu quá nhiều, cô ấy có thể bị tiểu đường
Hình ảnh minh họa về Ăn nhậu.
2. Từ Vựng/Mẫu câu/Idioms Tiếng Anh về Ăn nhậu:
- Dưới đây là từ vựng, mẫu câu hoặc Idioms tiếng anh về ăn nhậu, hãy cùng chúng mình tìm hiểu nhé!
Từ vựng/ Mẫu câu/Idioms | Ý nghĩa | Ví dụ |
Cheers! | Yô! |
|
Toast | Hành động nâng cốc chúc mừng |
|
Sober | Trạng thái tỉnh táo |
|
Tipsy/Be in beer | Trạng thái lâng lâng, hơi say say |
|
Drunk/pissed/mullered | Trạng thái say sỉn |
|
Wasted/ hammered | Trang thái say không biết điều gì trên đời nữa |
|
Hungover | Trạng thái mệt mỏi, chóng mặt sau một ngày tỉnh dậy |
|
Bottoms up | Cạn ly, uống 100/100 |
|
Be the designated driver | Không thể uống đồ cồn vì phải lái xe và chở người khác nữa. |
|
To try to drown somebody’s sorrows. | Cố gắng uống để nhấn chìm nỗi buồn. |
|
Drunk as a skunk | Say như chồn hôi, say bí tỉ. |
|
Drink like a fish | Uống rất nhiều rượu. |
|
Beer | Bia |
|
Wine/Alcohol | Rượt, đồ uống có cồn |
|
Drinking buddy | Bạn nhậu |
|
Bar snacks | Đồ nhắm |
|
Roasted peanuts | Món lạc rang |
|
Street restaurant | Cửa hàng vỉa hè |
|
Hình ảnh minh họa Idioms Drink like a fish.
Trên đây là phần kiến thức tổng hợp từ vựng tiếng anh về ăn nhậu. Các bạn học của studytienganh đã sẵn sàng cùng chúng mình để tham gia các cuộc ăn nhậu chưa nào. Nhưng dù thế nào, hãy nhớ là phải ăn nhậu thật văn minh nhé!v
- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !