Thể loại này liệt kê những môn học chính được học trong giới học viện [academia].
Bài viết chính của thể loại này là Môn học.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Môn học. |
Thể loại này gồm 30 thể loại con sau, trên tổng số 30 thể loại con.
Lĩnh vực con theo môn học [31 t.l.]
Giáo dục theo môn học [26 t.l., 4 tr.]
Âm nhạc học [7 t.l., 8 tr.]
Chính trị học [12 t.l., 25 tr.]
Hóa học [50 t.l., 93 tr., 1 t.t.]
Khoa học hình thức [19 t.l., 18 tr.]
Khoa học môi trường [9 t.l., 24 tr.]
Khoa học Trái Đất [23 t.l., 123 tr.]
Khoa học tự nhiên [9 t.l., 7 tr.]
Khoa học xã hội [44 t.l., 30 tr.]
Kinh tế học [25 t.l., 58 tr.]
Kỹ năng sống [6 t.l., 14 tr.]
Lịch sử luật pháp [12 t.l., 8 tr.]
Lĩnh vực liên ngành [7 t.l., 2 tr.]
Luật học [8 t.l., 10 tr.]
Luật pháp [39 t.l., 69 tr.]
Luật so sánh [1 t.l., 4 tr.]
Môi trường học [3 t.l., 3 tr.]
Nghiên cứu chuyên môn [9 t.l., 2 tr.]
Nghiên cứu tôn giáo [8 t.l., 5 tr.]
Nhân văn học [33 t.l., 16 tr.]
Sinh học [51 t.l., 218 tr.]
Sử học [2 t.l.]
Sức bền vật liệu [2 tr.]
Tác phẩm theo môn học [10 t.l.]
Triết học [28 t.l., 48 tr.]
Trợ giúp phát triển [3 t.l., 2 tr.]
Nghiên cứu truyền thông [5 t.l., 1 tr.]
Xã hội học [20 t.l., 86 tr.]
Y học [72 t.l., 98 tr.]
34 trang sau nằm trong thể loại này, trên tổng số 34 trang.
- Bác ngữ học
- Bộ máy quan liêu
- Công tác xã hội
- Cơ học kết cấu
- Địa lý
- Điểm trong đa giác
- Giáo dục các môn khai phóng
- Giáo dục chính trị tại Việt Nam
- Giáo dục khai phóng
- Hành vi học
- Hình học họa hình
- Khoa học môi trường
- Khoa học Trái Đất
- Khoa học tự nhiên
- Khoa học ứng dụng
- Khoa học xã hội
- Lịch sử
- Lịch sử kinh tế
- Luật học
- Luật so sánh
- Lý thuyết sản xuất
- Môn kinh doanh quốc tế
- Mỹ thuật công nghiệp
- Nghệ thuật
- Nghiên cứu môi trường
- Nhân văn học
- Phát triển bền vững
- Quản lý dự án
- Sinh lý học lâm sàng
- Thiết kế
- Tin học kinh tế
- Tổ chức xã hội
- Triết học
- Xã hội học
Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Thể_loại:Môn_học&oldid=52726444”