Kể về một lần đi mua quần áo bằng tiếng Trung

Kể về một lần đi mua quần áo bằng tiếng Trung

Bạn thích đi shopping? Bạn đã biết các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về mua quần áo và mặc cả chưa? Nhằm giúp cho các bạn sử dụng tiếng Trung thành thạo trong việc đánh giá sản phẩm và mặc cả thành công khi đến Trung Quốc, Tiếng Trung Thượng Hải sẽ cùng bạn học tiếng Trung qua tình huống đi mua quần áo nhé!

Kể về một lần đi mua quần áo bằng tiếng Trung

1. Mẫu câu cơ bản

1.1 Mẫu câu dành cho người bán
1.           帅哥/ 美女,你想买什么?

Měinǚ/ shuàigē, nǐ xiǎng mǎi shénme?

Anh/ chị muốn mua gì?
2.           您喜欢什么颜色?

Nín xǐhuān shénme yánsè?

Anh/ chị thích màu gì?
3.           您穿多大号的?

Nín chuān duō dà hào de?

Anh/ chị mặc cỡ bao nhiêu?
4.           怎么样,满意吗?

Zěnme yàng, mǎnyì ma?

Sao rồi, có vừa ý không?
5.           可以试试,试衣室在这边。

Kěyǐ shì shì, shì yī shì zài zhè biān.

Có thể thử, phòng thử đồ bên này.
6.           现在正流行这种款式。

Xiànzài zhèng liúxíng zhè zhǒng kuǎnshì.

Hiện nay đang thịnh hành mốt này.
7.           这次优惠比平时便宜了 100块。

Zhè cì yōuhuì bǐ píngshí piányíle 100 kuài.

Lần ưu đãi này rẻ hơn bình thường 100 tệ.
8.           购买100 元以上,我们给5%的优惠。

Gòumǎi 100 yuán yǐshàng, wǒmen gěi 5% de yōuhuì.

Mua hóa đơn trên 100 tệ, chúng tôi sẽ giảm giá 5%.
9.           我不抬价的。

Wǒ bù tái jià de.

Tôi không nói thách đâu.
10.           这是合理的价钱, 不讲价。

Zhè shì hélǐ de jiàqián, bù jiǎngjià.

Đây là giá cả hợp lý, không mặc cả.
11.           价格太低了,不能接受。

Jiàgé tài dīle, bùnéng jiēshòu.

Cái giá này thấp quá, chúng tôi không chấp nhận được.
12.           对不起,这已经是底价了。

Duìbùqǐ, zhè yǐjīng shì dǐjiàle.

Rất xin lỗi, đây đã là cái giá thấp nhất rôi.
13.           我们不能再降价了。

Wǒmen bùnéng zài jiàngjiàle.

Chúng tôi không thể giảm giá thêm nữa.
14.           那个价,我们要亏本了。

Nàgè jià, wǒmen yào kuīběnle.

Với giá đó, chúng tôi chịu lỗ rồi.
15.           这里有批发/零售。

Zhè li yǒu pīfā/ língshòu.

Ở đây có bán buôn/ bán lẻ.
16.           还买什么吗?

Hái mǎi shénme ma?

Còn mua gì nữa không?
17.           这是购物单据。

Zhè shì gòuwù dānjù.

Đây là phiếu mua hàng/ hóa đơn.
18.           请拿这张单据到收银台付款。

Qǐng ná zhè zhāng dānjù dào shōuyín tái fùkuǎn.

Mời cầm hóa đơn này sang quầy thu ngân để trả tiền.
19.           要包起来吗?

Yāobāo qǐlái ma?

Cần tôi gói lại không?


1.2 Mẫu câu dành cho người mua

2. Từ vựng ..

2.1 Từ vựng các loại hàng hóa

2.2 Từ vựng cơ bản

3. Ngữ pháp

Cách hỏi giá

1. Tên hàng hóa  +怎么卖?

Tên hàng hóa  + zěnme mài?

Ví dụ:

这件衬衫怎么卖?

Zhè jiàn chènshān zěnme mài?

Cái áo sơ mi này bao nhiêu tiền?

2. Tên hàng hóa +多少钱?

Tên hàng hóa  + Duōshǎo qián?

Ví dụ:

这条裙子多少钱?

Zhè tiáo qúnzi duōshǎo qián?

Cái váy này bao nhiêu tiền?

4. Hội thoại

A:           您想买什么?

Nín xiǎng mǎi shénme?

Chị muốn mua gì?
B:           我想买一条裙子。

Wǒ xiǎng mǎi yītiáo qúnzi.

Tôi muốn mua một cái váy.
A:           请看,这都是我们店最受欢迎的裙子。

Qǐng kàn, zhè dōu shì wǒmen diàn zuì shòu huānyíng
de qúnzi.

Mời xem ,đây là những mẫu váy được ưa chuộng nhất của tiệm chúng tôi
B:           给我看那条。

Gěi wǒ kàn nà tiáo.

Cho tôi xem cái váy kia
A:           你要哪个尺寸?

Nǐ yào nǎge chǐcùn?

Bạn muốn cỡ bao nhiêu?
B:           中号

Zhōng hào

Cỡ trung bình
A:           看吧,这条裙子看上去很适合你。

Kàn ba, zhè tiáo qúnzi kàn shàngqù hěn shìhé nǐ.

Chị  nhìn xem, cái váy này nhìn rất hợp với chị.
B:           这是什么料子的?

Zhè shì shénme liàozi de

Váy này làm bằng chất liệu gì?
A:           纯毛的。

Chún máo de.

Chất liệu bông.
B:           有别的颜色吗?

Yǒu bié de yánsè ma?

Có màu khác không?
A:           这件红色的怎么样?

Zhè jiàn hóngsè de zěnme yàng?

Cái màu hồng này thế nào?
B:           不错。我可以试试吗?

Bùcuò. Wǒ kěyǐ shì shì ma?

Được. Tôi có thể thử  không?
A:           当然可以了。你真漂亮!

Dāngrán kěyǐle. nǐ zhēn piàoliang

Đương nhiên có thể rồi. Chị đẹp quá!
B:           谢谢你。这件多少钱?

Xièxiè nǐ. Zhè jiàn duōshǎo qián?

Cảm ơn chị. Cái này bao nhiêu tiền?
A:           200 块。

200 Kuài

200 tệ
B:           这么贵啊。能打折吗?

Zhème guì. Néng dǎzhé ma?

Đắt vậy sao. Có thể giảm giá được không?
A:           我们不太抬价的。这是合理的价钱。

Wǒmen bù tài tái jià de. Zhè shì hélǐ de jiàqián

Chúng  tôi không nói thách đâu. Đây là giá hợp lí rồi
B:           120块好吗?

120 Kuài hǎo ma?

120 tệ được không?
A:           好的,120块,给你。

Hǎo de,120 kuài, gěi nǐ.

Thôi được, 120 tệ, của chị đây
B:           谢谢。替我抱起来吧。给你钱。

Xièxiè. Tì wǒ bào qǐlái ba. Gěi nǐ qián.

Cảm ơn, gói vào giúp tôi. Tiền đây ạ
A:           慢走,下次再来。

Màn zǒu, xià cì zàilái.

Đi thong thả, lần sau lại đến ạ

Trên đây là nội dung bài học tiếng Trung cơ bản với chủ đề mua sắm thông qua các mẫu câu mua bán và mặc cả vô cùng dễ nhớ. Hi vọng bài viết này sẽ giúp bạn học tiếng Trung tốt hơn.

Tiếng Trung Thượng Hải chúc bạn học tiếng Trung thật hiệu quả!

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐI TAXI

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐI DU LỊCH

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIỚI THIỆU LÀM QUEN

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP VỚI SẾP, LÃNH ĐẠO