Kể về một lần đi mua quần áo bằng tiếng Trung
Bạn thích đi shopping? Bạn đã biết các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về mua quần áo và mặc cả chưa? Nhằm giúp cho các bạn sử dụng tiếng Trung thành thạo trong việc đánh giá sản phẩm và mặc cả thành công khi đến Trung Quốc, Tiếng Trung Thượng Hải sẽ cùng bạn học tiếng Trung qua tình huống đi mua quần áo nhé!
1. Mẫu câu cơ bản1.1 Mẫu câu dành cho người bán
2. Từ vựng ..2.1 Từ vựng các loại hàng hóa |
Cách hỏi giá |
||
1. | Tên hàng hóa +怎么卖?
Tên hàng hóa + zěnme mài? |
Ví dụ:
这件衬衫怎么卖? Zhè jiàn chènshān zěnme mài? Cái áo sơ mi này bao nhiêu tiền? |
2. | Tên hàng hóa +多少钱?
Tên hàng hóa + Duōshǎo qián? |
Ví dụ:
这条裙子多少钱? Zhè tiáo qúnzi duōshǎo qián? Cái váy này bao nhiêu tiền? |
4. Hội thoại
A: | 您想买什么?
Nín xiǎng mǎi shénme? |
Chị muốn mua gì? |
B: | 我想买一条裙子。
Wǒ xiǎng mǎi yītiáo qúnzi. |
Tôi muốn mua một cái váy. |
A: | 请看,这都是我们店最受欢迎的裙子。
Qǐng kàn, zhè dōu shì wǒmen diàn zuì shòu huānyíng |
Mời xem ,đây là những mẫu váy được ưa chuộng nhất của tiệm chúng tôi |
B: | 给我看那条。
Gěi wǒ kàn nà tiáo. |
Cho tôi xem cái váy kia |
A: | 你要哪个尺寸?
Nǐ yào nǎge chǐcùn? |
Bạn muốn cỡ bao nhiêu? |
B: | 中号
Zhōng hào |
Cỡ trung bình |
A: | 看吧,这条裙子看上去很适合你。
Kàn ba, zhè tiáo qúnzi kàn shàngqù hěn shìhé nǐ. |
Chị nhìn xem, cái váy này nhìn rất hợp với chị. |
B: | 这是什么料子的?
Zhè shì shénme liàozi de |
Váy này làm bằng chất liệu gì? |
A: | 纯毛的。
Chún máo de. |
Chất liệu bông. |
B: | 有别的颜色吗?
Yǒu bié de yánsè ma? |
Có màu khác không? |
A: | 这件红色的怎么样?
Zhè jiàn hóngsè de zěnme yàng? |
Cái màu hồng này thế nào? |
B: | 不错。我可以试试吗?
Bùcuò. Wǒ kěyǐ shì shì ma? |
Được. Tôi có thể thử không? |
A: | 当然可以了。你真漂亮!
Dāngrán kěyǐle. nǐ zhēn piàoliang |
Đương nhiên có thể rồi. Chị đẹp quá! |
B: | 谢谢你。这件多少钱?
Xièxiè nǐ. Zhè jiàn duōshǎo qián? |
Cảm ơn chị. Cái này bao nhiêu tiền? |
A: | 200 块。
200 Kuài |
200 tệ |
B: | 这么贵啊。能打折吗?
Zhème guì. Néng dǎzhé ma? |
Đắt vậy sao. Có thể giảm giá được không? |
A: | 我们不太抬价的。这是合理的价钱。
Wǒmen bù tài tái jià de. Zhè shì hélǐ de jiàqián |
Chúng tôi không nói thách đâu. Đây là giá hợp lí rồi |
B: | 120块好吗?
120 Kuài hǎo ma? |
120 tệ được không? |
A: | 好的,120块,给你。
Hǎo de,120 kuài, gěi nǐ. |
Thôi được, 120 tệ, của chị đây |
B: | 谢谢。替我抱起来吧。给你钱。
Xièxiè. Tì wǒ bào qǐlái ba. Gěi nǐ qián. |
Cảm ơn, gói vào giúp tôi. Tiền đây ạ |
A: | 慢走,下次再来。
Màn zǒu, xià cì zàilái. |
Đi thong thả, lần sau lại đến ạ |
Trên đây là nội dung bài học tiếng Trung cơ bản với chủ đề mua sắm thông qua các mẫu câu mua bán và mặc cả vô cùng dễ nhớ. Hi vọng bài viết này sẽ giúp bạn học tiếng Trung tốt hơn.
Tiếng Trung Thượng Hải chúc bạn học tiếng Trung thật hiệu quả!
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐI TAXI
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐI DU LỊCH
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIỚI THIỆU LÀM QUEN
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP VỚI SẾP, LÃNH ĐẠO