- C2.
- C3.
III - VẬN DỤNG
C2.
Biểu diễn những lực sau bằng vectơ lực
Lời giải chi tiết:
- Trọng lực của một vật có khối lượng \[5 kg\] [tỉ xích \[0,5cm\] ứng với \[10N\]].
Vật có khối lượng \[5kg\] => trọng lực có độ lớn \[P = 10.m = 10.5 = 50N\]
- Lực kéo \[15 000N\] theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải [tỉ xích \[1cm\] ứng với \[5000N\]].
C3.
Diễn tả bằng lời các yếu tố của lực vẽ ở hình 4.4 SGK
Lời giải chi tiết:
a]\[\overrightarrow{F_{1}}\]: điểm đặt tại A, phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên, cường độ lực \[F_1= 20N\].
b]\[\overrightarrow{F_{2}}\]: điểm đặt tại B, phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, cường độ lực \[F_2= 30N\].
c]\[\overrightarrow{F_{3}}\]: điểm đặt tại C, phương nghiêng một góc30oso với phương nằm ngang, chiều hướng lên, cường độ \[F_3= 30N\].
Ghi nhớ:
Lực là một đại lượng vectơ được biểu diễn bằng một mũi tên có :
- Gốc là điểm đặt của lực.
- Phương, chiều trùng với phương, chiều của lực.
- Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ lệ xích cho trước.